Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra học kì hóa 12 năm 2018 (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.22 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN HOÁ--- KHỐI 12
Thời gian :45 phút
. MA TRẬN ĐỀ:
Mức độ nhận thức
Nội dung
kiến thức
1. Kim loại
kiềm
,klktvà hợp
chất quan
trọng cúa
kim loại
kiềm,klkt

Số câu hỏi
Số điểm
2. Nhôm và
hợp chất
cúa nhôm.

Số câu hỏi
Số điểm

3.sắt, hợp
chất
sắt,hợp
kim sắt

Nhận biết
TN



Thông hiểu
TL

-Vị trí, cấu hình
electron lớp ngoài cùng
của kim loại kiềm,kim
loại kiềm thổ
 Khái niệm về nước
cứng (tính cứng tạm
thời, vĩnh cửu, toàn
phần), tác hại của nước
cứng ; Cách làm mềm
nước cứng.

4
1, 33
cấu hình lớp electron
ngoài cùng, tính chất
vật lí

2
0,66
- Vị trí , cấu hình
electron lớp ngoài
cùng, tính chất vật lí
của sắt.
- Tính chất hoá
học của sắt: tính khử
trung bình

 Thành phần
gang, thép
 Nguyên tắc và các
phản ứng hóa học xảy
ra khi luyện quặng

TN

Vận dụng
TL

 Tính chất hoá
học : Tính khử
mạnh nhất trong
số các kim loại
(phản ứng với
nước, axit, phi
kim).
 Phương pháp
điều chế kim
loại (điện phân
muối halogenua
nóng chảy).
2
0,66
Nhôm có tính
khử khá mạnh:
phản ứng với phi
kim, dd axit,
nước, dd kiềm,

oxit kim loại.
 Nguyên tắc và
sản xuất nhôm
bằng
phương
pháp điện phân
oxit nóng chảy
 Tính chất lưỡng
tính của Al2O3,
Al(OH)3 : vừa tác
dụng với axit
mạnh, vừa tác
dụng với bazơ
mạnh;
3
1
+ Tính khử
của hợp chất sắt
(II):FeO,
Fe(OH)2,
muối
sắt (II).
+ Tính oxi
hóa của hợp chất
sắt (III): Fe2O3,
Fe(OH)3,
muối
sắt (III).

TN


TL

 Xác định kim loại
kiềm,bài toán cho CO2
vào các dd kiềm.
 Tính thành phần phần
trăm về khối lượng
muối trong hỗn hợp
phản ứng.

Vận dụng ở
mức cao hơn
TN

Cộng
TL

- Tìm thể tích
CO2,nồng độ Ca(OH)2

2

1

9

0,66

0,33


3đ(30%)

 Tính % khối lượng
nhôm trong hỗn hợp
kim loại đem phản ứng.

-tính khối lượng tủa
tạo ra trong pư hh

2

1

0,66

0,33

- Tính % khối lượng sắt
trong hỗn hợp phản ứng

8
2,66(26,6%)

- Xác định công thức
hoá học oxit sắt theo
số liệu thực nghiệm.

1



thành gang và luyện
gang thành thép
Số câu hỏi
Số điểm

4,Crom,
hợp chất
crom

Số câu hỏi
Số điiểm

5,Đồng,
kẽm,hợp
chất

1
0,33
- Vị trí, cấu hình
electron hoá trị, tính
chất vật lí
, số oxi hoá; tính chất
hoá học của crom là
tính khử (phản ứng với
oxi, clo, lưu huỳnh,
dung dịch axit).

Số điiểm
6, nhận biết

ion ,nhận
biết khí,
hoá học và
vấn đề
ptriển kt,xh

Số câu hỏi
Số điiểm
Tổng số câu
Tổng số
điểm

1
0,33

1
-Tính chất của
hợp chất crom
(III), Cr2O3,
Cr(OH)3 (tính tan,
tính oxi hoá và
tính khử, tính
lưỡng tính);

1
0,33

2
0,66đ(6,6%)


0,66
 Vị trí, cấu hình
electron hoá trị, tính
chất vật lí, ứng dụng
của đồng.

 các phản
ứng đặc trưng của
đồng
 Tính chất hoá
học cơ bản của
các hợp chất
CuO, Cu(OH)2,
CuSO4; CuCl2

1
0,33
 Các phản ứng
đặc trưng được dùng để
phân biệt một số cation
và anion trong dung
dịch.

6
2,(20,0%)

.

2


 Đồng là kim loại có
tính khử yếu

Số câu hỏi

3

 Tính thành phần
phần trăm về khối
lượng đồng hoặc hợp
chất đồng trong hỗn
hợp.

1

2

0,33

0,66(6.6%)

- phân biệt một số
ion,hợp chất cho
trước trong một
số lọ không dán
nhãn

-ảnh hưởng của hóa
học đối với môi trường
sống

2

1

0,66
12
4d (40%)

0,33
9
3đ(30%)

3
1,đ(10,0%)
6
2đ(20%)

3
1đ(10%)

30
10(100,0%)

CÂU BIẾT:1,2,5,16,18,24,10,8,12,25,11,14
CÂU HIỂU:6,9,13,17,21,23,28,30,22
CÂU VẠN DỤNG THẤP:3,7,15,20,27,26
CÂU VẠN DỤNG CAO:4,19,29

2



Họ và tên :…………………………lớp………… SBD…………. ….

...............................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN HỐ--- KHỐI 12
Thời gian :45 .phút
MÃ ĐỀ H01
Câu 1. Nhóm mà tất cả các chất đều tan trong nước tạo ra dung dịch kiềm là
A. Na2O, K2O và BaO.
B. Na2O, Fe2O3 và BaO.
C. Na2O, K2O và MgO.
D. K2O, BaO và Al2O3.

.

Câu 2: Cho khí CO2 đi từ từ đến dư vào dung dịch nước vơi trong. Hiện tượng xảy ra là
A. tạo kết tủa trắng.
B. tạo kết tủa trắng rồi tan hết tạo dung dịch đồng nhất
C. tạo kết tủa trắng rồi tan bớt một phần.
D. nước vơi tạo kết tủa trắng và sủi bọt khí
Câu 3: : Hồ tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch NaOH lỗng (dư). Sau phản ứng thu được dung
dịch X và V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48 lít.
B. 3,36 lít.
C. 2,24 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 4. Trộn 100 ml dung dịch AlCl3 1M với 350 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng kết thúc,
khối lượng kết tủa thu được là
A. 9,1 gam.

B 7,8 gam.
C 3,9 gam.
D .12,3 gam.
2Câu 5. Để làm mềm một loại nước cứng có chứa SO4 và HCO3 ta có thể dùng một hóa chất
A. NaCl.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. Na2CO3
Câu6. Khi cho luồng khí hiđro (lấy dư) đi qua ống nghiệm chứa: Al2O3 , FeO, CuO, MgO nung nóng đến
khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm
A. Al2O3 , Cu, MgO, Fe.
B. MgO, Cu, Al, Fe.
C. Al, Fe, Cu, Mg.
D. Al2O3 ,FeO, CuO, MgO.
Câu7. Khi điện phân muối clorua nóng chảy của một kim loại kiềm , người ta thu được 0,896 lít khí
(đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Cơng thức muối clorua đã điện phân là
A. NaCl.
B. LiCl.
C. KCl.
D. CaCl2.
Câu 8: Cặp kim loại nào sau đây bền trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ?
A. Fe và Al.
B. Al và Cr.
C. Mn và Cr.
D. Fe và Cr.
Câu 9. Cho các chất sau: NaOH, NaHCO3, Ca(OH) 2, Ba(HCO3)2, Al, Al2O3, Al(OH)3, KHCO3, Cr2O3. Có
bao nhiêu chất có tính lưỡng tính?
A. 4.
B. 3.
C. 6.

D. 5.
Câu 10:Gang là hợp kim của sắt – cacbon và một số nguyên tố khác , trong đó cacbon
chiếm:
A. trên 15% khối lượng
B. 0,01 – 2% khối lượng.
C. 2 – 5% khối lượng
D. 8 – 12% khối lượng.
Câu 11: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A. Khí cacbonic.
B. Khí clo.
C. Khí hidroclorua.
D. Khí cacbon oxit.
Câu 12: Các số oxi hố đặc trưng của crom là:
A. +2; +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
Câu 13: Trong phòng thí nghiệm để bảo quản muối sắt (II), người ta thường:
A. cho HCl dư vào.
B. cho thêm một lượng nhỏ Cl2.
C. ngâm vào dung dòch đó một đinh Fe
D. ngâm vào dung dòch đó một mẩu Cu
Câu 14: Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa một cation sau đây: NH4+, Mg2+, Fe2+, Fe3+, Al3+
(nồng độ khoảng 0,1M). Hố chất để nhận biết 5 dung dịch trên là
A. NaOH.
B.Na2SO4
C. HCl.
D. H2SO4
Câu 15 Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH, thu được dung
dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là (Cho C = 12, O = 16, Na = 23)

A. 10,6 gam.
B. 5,3 gam.
C. 21,2 gam.
D. 15,9 gam.

3


Câu16/ Dãy gồm các kim loại được điều chế trong cơng nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất
nóng chảy của chúng là ?
A. Fe, Ca, Al
B. Na, Ca, Al
C. Na, Ca, Zn
D. Na, Cu, Al
Câu 17. Một cốc nước chứa: a mol Ca 2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol HCO -3 . Biểu thức
liên hệ giữa a,b,c,d
A. a+b = c+d
B. 3a+3b = c+d
C.2a+2b-c+d = 0
D. 2a+2b-c-d = 0
Câu 18: . Cho phản ứng: a Al + b HNO3 → c Al(NO3)3 + d NO + e H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số ngun, đơn giản nhất. Thì tổng (a + b) bằng
A. 9.
B. 4.
C. 5.
D. 11.
Câu 19: Sục CO2 vào nước vôi chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thu được 10g kết tủa. Hỏi số mol CO2 cần
dùng là bao nhiêu?
A.0,1 mol. B.0,1 mol và 0,2 mol.


C.0,15 mol

D.0,1 mol và 0,3 mol

câu20 Ng©m mét ®inh s¾t nỈng 10 g trong dung dÞch CuSO 4 1 thêi gian c©n l¹i thanh s¾t nỈng
10,8 g.
Lưỵng s¾t ®· ph¶n øng lµ:
A 28g
B 2,8g
C 5,6g
D 56g
Câu21.
Tính oxi hóa của các ion được xếp theo thứ tự giảm dần như sau:
a) Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Al3+ > Mg2+ b) Mg2+ > Al3+ > Fe2+ > Fe3+ > Cu2+
c) Al3+ > Mg2+ > Fe3+ > Fe2+ > Cu2+ d) Fe3+ > Fe 2+ > Cu 2+ > Al3+ > Mg2+
Câu22:Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. dung dịch Ba(OH)2. B. CaO.
C. dung dịch NaOH.
D. nước brom
câu23: Cho các phương trình hóa học sau:
(1) 2Al + 6H2O  2Al(OH)3 + 3H2
(2) Al2O3 + 2NaOH  2NaAlO2 + H2O
(3) Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O

(4) 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2

Thứ tự phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra khi cho mẫu nhơm để lâu trong khơng khí vào dung
dịch NaOH dư là:
A. (2), (1), (3)
B. (1), (2), (3)

C. (1), (3), (2) D. (4)
Câu 24: Ngun liệu chính dùng để sản xuất nhơm là
A. quặng pirit.
B. quặng boxit.
C. quặng manhetit. D. quặng đơlơmit.
Câu25 .Cho các chất sau: Cu , Fe, Ag và các dd HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3 . Số cặp chất xảy ra phản ứng
là:
A .1
B.2
C.3
D.4.
Câu26: Cho 1,28 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng thấy có khí NO thốt ra. Khối lượng
muối nitrat sinh ra trong phản ứng là
A. 3,76 gam.
B. 21,6 gam.
C. 1,25gam.
D. 1,88 gam
Câu 27 Cho 8,65 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hồn tồn trong dung dịch H2SO4 lỗng dư thấy có 7,84 lit
khí (đkc) thốt ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
A. 44,9 gam.
B. 42,25 gam.
C. 50,3 gam.
D. 24,7 gam
Câu 28:Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là
A. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2.
B. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH.
C. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3.
D. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.
Câu29.Khử 100 g oxit sắt FexOy bằng CO ở nhiệt độ cao, phản ứng xong thu được 70 g sắt.
CTHH của oxit sắt?A. Fe2O3

B. Fe3O4
C. FeO
D. không xác đònh được
Câu 30: Nung nóng Mg(OH)2 , Fe( OH)2 ngoài không khí cho đến khi khối lượng không thay đổi thu được
chất rắn có thành phần .
A. MgO, FeO

câu 1
Đ.án
câu 16
Đ.án

B. Mg(OH)2 , Fe(OH)2

C. Fe, MgO

D. MgO, Fe2O3

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

13

14

15

17

18

19

20

21

22

23


24

25

26

27

28

29

30

(Học sinh được phép sử dụng BTH)
****************************************

4


câu
Đ.án
câu
Đ.án

1
A
16
B


2
B
17
D

3
D
18
C

4
C
19
D

5
D
20
C

ĐÁP ÁN: 3câu đúng/1đ
6
7
8
9
A
C
B
C
21

22
23
24
A
D
A
B

10
C
25
D

11
A
26
A

12
B
27
B

13
14
15
C
A
C
28

29
30
D
A
D
GVBM
NGUYỄN VĂN NAM

5



×