Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi thử THPT QG 2019 hóa học đại học y (chuẩn cấu trúc) đề 02 có ma trận, lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (507.82 KB, 9 trang )

ĐỀ CHUẨN THEO CẤU TRÚC 2019

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019

ĐỀ 02

Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra khí NO là
A. CuO.
B. Ca(OH)2.
C. Cu.
D. CaCO3.
Câu 2: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?
A. Na.
B. Mg.
C. Al.
D. Fe.
2+
2+
Câu 3: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg , Pb , Fe3+,... Để xử lí sơ bộ
và làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?
A. NaCl.
B. Ca(OH)2.
C. HCl.
D. KOH.


Câu 4: Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. NaCl.
B. Mg(OH)2.
C. Cu(OH)2.
D. KCl.
Câu 5: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa?
A. CuCl2.
B. NaCl.
C. Ba(NO3)3.
D. Al(NO3)3.
Câu 6: Chất không có phản ứng thủy phân là
A. Glucozơ.
B. Etyl axetat.
C. Gly-Ala.
D. Saccarozơ.
Câu 7: Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng
A. nước vôi trong.
B. giấm ăn.
C. dung dịch muối ăn.
D. ancol etylic.
Câu 8: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
 Cr2(SO4)3 + 3H2.
A. 2Cr + 3H2SO4 loãng 

o

t
B. 2Cr + 3Cl2 
 2CrCl3.


t
 2NaCrO2 + H2O.
C. Cr(OH)3 + 3HCl 
D. Cr2O3 + 2NaOH đặc 
 CrCl3 + 3H2O.
Câu 9: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X
tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. glicogen.
Câu 10: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. HNO3.
Câu 11: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 12: Công thức hóa học của phân đạm urê là
A. (NH4)2CO3.
B. (NH2)2CO.
C. (NH4)2CO.
D. (NH2)2CO3.
Câu 13: Để hòa tan vừa hết 24,4 gam hỗn hợp MgO và Al2O3 cần vừa đủ 700 ml dung dịch H2SO4 1M.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là
A. 93,0.
B. 91,6.
C. 67,8

D. 80,4.
Câu 14: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư thu
được 4,48 (l) khí (đktc). Gíá trị của m là
A. 7,3.
B. 5,84.
C. 6,15.
D. 3,65.
Câu 15: Cho các chất sau: fructozơ, saccarozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala, tinh bột, tripanmitin. Số chất có
phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 16: Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất toàn quá trình đạt 81%) rồi hấp thụ toàn bộ lượng
CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 90
B. 150
C. 120
D. 70.
Câu 17: Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65
gam muối. Công thức phân tử của X là
0


A. CH5N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C4H11N.
Câu 18: Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí
nghiệm. Hình 2 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3 , CO2 , HCl , N2.


A. H2 , N2, NH3.
B. H2, N2 , C2H2.
C. N2, H2.
D. HCl, CO2..
Câu 19: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
H2SO4 loãng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 20: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Có màu tím
X
Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội.
Tạo dung dịch màu xanh lam
Y
Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
Ðun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp
Tạo kết tủa Ag
Z
dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Tác dụng với dung dịch I2 loãng
Có màu xanh tím
T
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
Câu 21: Cho các nhận định sau:
(1) Trong các kim loại kiềm, xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
(2) Độ dẫn điện của nhôm (Al) tốt hơn của đồng (Cu).
(3) Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt.
(4) Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại.
(5) Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.
Số nhận định đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 22: Cho các polime: poli(vinyl clorua), polietilen, policaproamit, tơ nilon-7, xenlulozơ triaxetat và
cao su buna-N. Số polime thuộc loại chất dẻo là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
FeSO4  H2SO4
NaOH(d­)
Br2  NaOH

 X 
 Y 
Z
Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: K 2Cr2O7 
Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là

A. Cr(OH)3 và Na2CrO4.
B. Cr(OH)3 và NaCrO2.
C. NaCrO2 và Na2CrO4.
D. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
Câu 24: Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức
cấu tạo của X là
A. 6
B. 3.
C. 4.
D. 8.
Câu 25: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau
phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2
1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 66,98.
B. 39,4.
C. 47,28.
D. 59,1.
Câu 26: Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là
đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584
lít CO2 (đktc). Khối lượng phân tử của chất X là
A. 59.
B. 31.
C. 45.
D. 73.


Câu 27: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc.
X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi
đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng
A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.

B. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.

Câu 30: X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (thuộc dãy đồng đẳng ankin, anken, ankan). Cho 0,3
mol X làm mất màu vừa đủ 0,5 mol brom. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. X có thể gồm 2 ankan.
B. X có thể gồm 2 anken.
C. X có thể gồm 1 ankan và 1 anken.
D. X có thể gồm 1 anken và một ankin.
Câu 31: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch
chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2. Kết quả
thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên:
Tỉ lệ a : b là
A. 7 : 4.
B. 4 : 7.
C. 2 : 7.
D. 7 : 2.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.
(e) Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là dầu thực vật.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 33: Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ

2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có
tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 2,04 gam Al2O3. Giả sử
hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 9408.
B. 7720.
C. 9650.
D. 8685.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu
được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06
gam X trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là


A. 4,87.
B. 9,74.
C. 8,34.
D. 7,63.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm hai kim loại Y, Z đều thuộc nhóm IIA và ở 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần
hoàn (MY < MZ). Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thấy thoát ra V lít khí H2. Mặt khác, cho m gam
hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra 3V lít khí H2 (thể tích các khí đo
ở cùng điều kiện). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X là
A. 54,54%.
B. 66,67%.
C. 33,33%.
D. 45,45%.
Câu 36: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm
được mô tả như hình vẽ:

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định oxi có trong hợp chất hữu cơ.

B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch KOH.
D. Bột CuO được sử dụng để oxi hoá chất hữu cơ trong thí nghiệm trên.
Câu 37: Một học sinh nghiên cứu tính chất của ba dung dịch lần lượt chứa các chất A, B, C như sau:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra khí
không màu hóa nâu ngoài không khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí không màu thoát ra.
Các chất A, B và C lần lượt là
A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.
B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.
D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.
Câu 38: Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (C xHtO5 N2 ) trong đó X không chứa chức este, Y
là muối của α-amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1,2M
đun nóng nhẹ thấy thoát ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (thể khí ở điều kiện thường). Mặt khác,
m gam E tác dụng vừa đủ với a mol HCl trong dung dịch thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có
2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 9,87 và 0,03.
B. 9,84 và 0,03.
C. 9,87 và 0,06.
D. 9,84 và 0,06.
Câu 39: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ
với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với
axit H2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy
lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.

D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.
Câu 40: Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa
NaHSO4 và 0,16 mol HNO 3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol
tương ứng 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu
cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và
khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 48,80%.
B. 33,60%.
C. 37,33%.
D. 29,87%.
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.


ĐÁP ÁN
1-C
11-B
21-C
31-A

2-A
12-B
22-B
32-A

Lớp

3-B
13-D
23-C
33-B


4C
14B
24A
34C

MỤC LỤC
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm
Crom – Sắt
Phân biệt và nhận biết
Hoá học thực tiễn
Thực hành thí nghiệm
Điện li
Nitơ – Photpho – Phân bón
Cacbon - Silic
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Kiến thức lớp 10
Tổng hợp hoá vô cơ
Tổng hợp hoá hữu cơ

12

11


10

5-D
15-B
25-D
35-A

6-A
16-D
26-B
36-D

MA TRẬN
Nhận biết
Thông hiểu
1
2
2
2
2
3
1
1

7-B
17-C
27-B
37-D

8-A

18-D
28-C
38-A

9-A
19-B
29-B
39-C

Vận dụng
thấp
3

Vận dụng
cao
1

1

1

1
3
1
1

2

1


10-C
20-A
30-D
40-C

TỔNG

2

3

3
1

0
2
0
1
0
0
3
2

2
1

1

NHẬN XÉT:
- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu).

- Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11.
- Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ 2019.
( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 14: B
BT:e

5
2
4
2
5
6
2
2


 3n Al  n Na  2n H2  3x  2x  0,4  x  0,08  m  27n Al  23n Na  5,84(g)


Câu 19: B
- Có 2 kim loại tác dụng với H2SO4 loãng là Al và Fe.
Câu 21: C
(1) Đúng, Trong nhóm IA thì các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm đần từ trên xuống vì vậy
xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong nhóm IA.
(2) Sai, Độ dẫn điện giảm dần theo dãy sau : Ag > Cu > Au > Al > Fe

(3) Đúng, Hầu hết các kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt.
(4) Đúng, Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại nên được dùng để mạ lên các thiết bị
bằng kim loại.
(5) Đúng, Wonfram có nhiệt độ nóng chảy cao nhất (3410 0C) vì vậy Wonfam (W) được dùng để
làm dây tóc bóng đèn.
Câu 23: C
- Các phản ứng xảy ra là:
FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 
 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 (X) + H2O
Cr2(SO4)3 + NaOH dư 
 NaCrO2 (Y) + Na2SO4 + H2O
NaCrO2 + Br2 + NaOH 
 Na2CrO4 (Z) + NaBr + H2O
Câu 24: A
- Có 6 công thức cấu tạo là:
Gly–Ala–Val, Gly–Val–Ala, Ala–Gly–Val, Ala–Val–Gly, Val–Gly–Ala, Val–Ala–Gly.
Câu 25: D
- Khi cho 0,6 mol CO2 tác dụng với dung dịch X gồm 0,3 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH:
n 
BT: C
Vì OH  n CO2  n OH   n CO32  n OH   n CO2  0,2 mol  n HCO3  n CO2  n CO32  0, 4 mol
2
- Khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 0,24 mol BaCl 2 và 0,3 mol KOH thì:
HCO3  OH   Ba 2 
 BaCO3  H 2O
0,4 mol

0,3mol

0,54 mol


0,3mol

 mBaCO3  0,3.197  59,1(g)
Câu 26: B

2
- Áp dụng độ bất bão hòa ta có: n a min  (n H 2O  n CO2 )  0,08 mol
3
n CO2
n
- Ta có: C 
 CO2  2  Hỗn hợp ban đầu có chứa amin (X) là CH3NH2 với M = 31.
n a min  n este n a min
Câu 27: B
- Este X, mạch hở, 2 chức có công thức phân tử là C6H6O4 ứng với   4  2COO  2C C
- Ancol Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường và khi đun với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo
ra anken  Y là CH3OH.
Vậy este X được tạo ra từ axit không no, mạch hở 2 chức, có l liên kết CC và CH3OH.
H SO

2
4

 H3COOCC  CCOOCH3 (X)  2H 2O
HOOCC  CCOOH (Z)  2CH3OH (Y) 
o 

t


A. Sai, Trong X có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Đúng.
C. Sai, Chất Y có nhiệt độ sôi thấp hơn C2H5OH.
D. Sai, Phân tử chất Z có 2 nguyên tử hiđro và 4 nguyên tử oxi.
Câu 28: C
- Phương trình xảy ra:

 MgSO4 + 2FeSO4 (1)
 MgSO4 + Fe (2)
(a) Mg + Fe2(SO4)3 
Mg + FeSO4 
3+
+ Nếu cho Mg tác dụng với Fe dư thì chỉ dừng lại ở phản ứng (1) khi đó sản phẩm sẽ không có kim loại.
+ Nếu cho Mg dư tác dụng với Fe3+ thì xảy ra cả 2 phản ứng (1) và (2) khi đó sản phẩm thu được có chứa
kim loại.


to

(b) Cl2 + 2FeCl2 
 2FeCl3

(c) H2 + CuO  Cu + H2O

(d) 2Na + 2H2O 
 2NaOH + H2 ; 2NaOH + CuSO4 
 Cu(OH)2 + Na2SO4
đpnc

to


 4Al  3O2
(f) 2Al 2O3 

(e) 2AgNO3  2Ag + 2NO2 + O2

Câu 32: A
(a) Đúng.
(b) Đúng, Amilopectin chiếm từ 70 – 80% khối lượng tinh bột trong khi amilozơ chiếm từ 20 – 30% khối
lượng tinh bột.
(c) Sai, Các tripeptit trở lên (đipeptit không có phản ứng này) đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có
màu tím đặc trưng.
(d) Đúng, Anilin (C6H5NH2) là chất lỏng, sôi ở 184oC, không màu, rất độc, tan ít trong nước nhưng tan
nhiều trong benzen và etanol.
(e) Sai, Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là mỡ động vật.
Câu 33: B
- Xét TH1: Dung dịch Y chứa Na2SO4 và NaOH
0,02 mol

BT: S

CuSO 4 : 0, 05 mol
  Na 2SO 4 : 0, 05 mol
đpdd
- Quá trình: 
 Y 
 Al 2O3
I2A, t ?
BT: Na
 NaCl : x mol



NaOH
:
(x

0,1)
mol


+ Ta có: n NaOH  2n Al2O3  x  0,1  0,04  x  0,14 mol
- Quá trình điện phân như sau:
Catot: Cu 2  Cu  2e ; 2H O  2e  2H  2OH  Anot:

2

0,05

0,05

2

a

2Cl  Cl 2  2e
0,14

;

2H 2O  4e  4H   O2


0,07

b

BT: e
 
a  0, 03
It
 2n Cu  2n H 2  2n Cl2  4n O2


n

 0,16 mol  t  7720(s)
+
e
3
96500
b  5.10
n H 2  n O2  n Cl2  0,105
- Xét TH2: Dung dịch Y chứa Na2SO4 và H2SO4
0,02 mol


 Na 2 SO 4 : x mol
CuSO 4 : 0, 05 mol
 
đpdd
- Quá trình: 

 Y 
 Al 2O3
I2A, t ?
BT: S
 NaCl : 2x mol

  H 2SO 4 : (0, 05  x) mol
+ Ta có: n H2SO4  3n Al2O3  0,05  x  0,12  x  0.  Trường hợp này không thỏa mãn.
Câu 34: C
BT: Na


- Gi a l s mol trong 4,03 gam X. Khi t chỏy 4,03 gam X, ta cú: n CO2 n CaCO3 0, 255 mol
m mdung dịch giảm m (44n CO2 18n H2O ) n H2O 0,245 mol
- Li cú: mX 12n CO2 2n H2O 16n O 12.0, 255 2.0, 245 16.6a = 4,03 a = 0,005 mol
- Trong 8,06 gam X cú: n X 2a 0,01 mol
BTKL

m muối m X 40n NaOH 92n C3H5 (OH)3 8,34(g)
Cõu 35: A
- Nhn thy: VH2 (1) V VH2 (2) 3V X phi cha mt kim loi kim th khụng tỏc dng vi H2O.
+ Nhn xột: Cỏc kim loi kim gm cú: Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra (nguyờn t phúng x). Trong ú Be khụng
phn ng vi H2O, Mg thỡ tan rt chm trong nc iu kin thng (ta coi nh khụng phn ng).
Y, Z thuc 2 chu kỡ liờn tip (MY < MZ) ln lt Mg v Ca.
+ d dng trong vic tớnh toỏn ta chn V = 22,4 lớt.
2.24
.100 54,54
- Ta cú: n Ca n H 2 (1) 1 mol n Mg n H 2 (2) n Ca 2 mol %m Mg
2.24 1.40
Cõu 36: D

A. Sai, Thớ nghim trờn dựng xỏc nh cacbon v oxi cú trong hp cht hu c.
B. Sai, Bụng trn CuSO4 khan cú tỏc dng chớnh l hp th hi nc.
C. Sai, Nu thay th dung dch Ca(OH)2 bng dung dch KOH thỡ s khụng quan sỏt c hin tng xy
ra khi khớ CO2 b hp th vo.
D. ỳng, CuO l mt cht cú tớnh oxi hoỏ nú s cung cp oxi phn ng chỏy xy ra d dng hn.
Cõu 37: D
- A tỏc dng vi dung dch B : FeSO4 (A) + Ba(OH)2 (B) Fe(OH)2 + BaSO4 (Y).
Vy kt ta X gm Fe(OH)2 v BaSO4
- X tỏc dng vi HNO3 loóng d : 3Fe(OH)2 + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O.
Vy kt ta Y l BaSO4
- B tỏc dng vi dung dch C : Ba(OH)2 (B) + (NH4)2CO3 (C) BaCO3 + 2NH3 + 2H2O
- A tỏc dng vi dung dch C : FeSO4 (A) + (NH4)2CO3 (C) FeCO3 (Z) + (NH4)2SO4
- Z tỏc dng vi dung dch HCl thỡ : FeCO 3 (Z) + 2HCl FeCl2 + CO2 + H2O
Cõu 38: A
- X l mui ca axit cacboxylic vi (CH 3 )3 N X cú dng l HOOC-R-COONH(CH3)3
- Y l mui ca -amino axit no vi axit nitric Y cú dng l HOOC-R-NH3 NO3 .
HOOCRCOONH(CH3 )3 NaOH NaOOCRCOONa, NaOOCR ' NH 2
- Quỏ trỡnh 1: E


(CH 3 )3 N
HOOCR'NH3 NO3
NaNO3
0,03mol

+ Ta cú: n X n (CH3 )3 N 0,03 mol n Y

n NaOH 2n X
0, 03 mol
2


(CH3)3 NHCl + HOOC-R-COOH
- Quỏ trỡnh 2: HOOC-R-COONH(CH3)3 + HCl
2,7
90 (R 0)
+ Ta cú: n HOOCR COOH n (CH3 )3 N n HCl 0,03 mol M HOOCR COOH
0,03
Vy X l HOOC-COONH(CH3 )3 v Y l HOOC-C4 H8-NH3NO3 m E 9,87 gam
Cõu 39: C
- Khi t chỏy X cú n CO2 n H2O 44n CO2 18n H2O m bình tăng 44a 18a 7,75 a 0,125mol
- Xột quỏ trỡnh X tỏc dng vi NaOH :
+ Nhn thy rng, n NaOH nanken , trong trong X cha 1 este v 1 axit. Khi dehirat húa ancol thỡ :
n este(A) nanken 0,015mol naxit(B) n X n este 0,025mol
- Gi CA v CB ln lt l s nguyờn t C ca este A v axit B (vi C A 3, CB 1)


n A .C A n B .C B n CO2 0,015C A 0,025C B 0,125 C A 5 và C B 2(thỏa)
Vy (A) là C 5H10O2 và (B) là C 2H 4O2


A. Sai, Độ chênh lệch khối lượng giữa A và B là: m  102n A  60n B  0,03(g)
B. Sai, Tổng khối lượng phân tử khối của A và B là 162.
102n A
.100%  50,5  %m B  49,5
C. Đúng, %m A 
102n A  60n B
D. Sai, Este A có 7 đồng phân tương ứng là: CH 3COO-C3H7 (2 đồng phân) ; HCOO-C4H9 (4 đồng
phân) ; C2H5COOC2H5 (1 đồng phân) và axit B chỉ có 1 đồng phân là CH 3COOH.
Câu 40: C
- Dung dịch Y gồm Fe3+, H+, Na+, NO3- và SO42- (dung dịch Y không chứa Fe2+, vì không tồn tại

dung dịch cùng chứa Fe2+, H+ và NO3-).
BT:e

 n Fe3  2n Cu  3n NO  0,18 mol
 
- Khi cho dung dịch Y tác dụng với 0,135 mol Cu thì: 

n H  (d­)  4n NO  0,12 mol
m  107n Fe3
- Khi cho dung dịch Y tác dụng với Ba(OH) 2 ta có: n BaSO4  n NaHSO4  
 0,58mol
233
BTDT
- Xét dung dịch Y, có:  n NO3  2n SO42  (3n Fe3  n H  n Na  )  0,08mol
 mY  23n Na   56n Fe3  n H  62n NO3  96n SO42  84,18(g)
BT:H

 n H2O 

n NaHSO4  n HNO3  n H  (d­)

 0,31mol
2
- Xét hỗn hợp khí Z, có n CO2  x mol và n NO  4x mol . Mặt khác :
BTKL

 44n CO2  30n NO  mX  120n NaHSO4  n HNO3  mT  18n H2O  44x  4x.30  4,92(g)  x  0,03mol

- Quay trở lại hỗn hợp rắn X, ta có:
n NO3  n NO  n HNO3 0,08  0,12  0,16

BT:N
 n Fe(NO3 )2 

 0,02 mol vµ n FeCO3  n CO2  0,03mol
2
2
n NaHSO4  n HNO3  2n CO2  4n NO  n H  (d­)
n O(trong oxit)
mà n Fe3O4 
 n Fe3O4 
 0,01mol
4
8
m X  232n Fe3O4  116n FeCO3  180n Fe(NO3 ) 2
 %m Fe 
.100  37,33
mX



×