Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi thử THPT QG 2019 hóa học đại học y (chuẩn cấu trúc) đề 04 có ma trận, lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.06 KB, 9 trang )

ĐỀ CHUẨN THEO CẤU TRÚC 2019

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019

ĐỀ 04

Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ.
B. tính axit.
C. tính oxi hóa.
D. tính khử.
Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây không tạo kết tủa với dung dịc BaCl 2 là
A. Na2CO3.
B. Na3PO4.
C. Ca(OH)2.
D. NaHSO4.
Câu 3: Fomalin (còn gọi là fomon) được dùng đẻ ngâm xác động, thực vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng...
Fomalin là dung dịch của chất hữu cơ nào sau đây?
A. HCHO.
B. HCOOH.
C. CH3CHO.
D. C2H5OH.
Câu 4: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. (CH3COO)3C3H5.


B. (C17H35COO)2C2H4. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C2H3COO)3C3H5.
Câu 5: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X có thể là
A. KOH.
B. NaCl.
C. AgNO3.
D. CH3OH.
Câu 6: Trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Lys thì amino axit đầu N là
A. Lys.
B. Ala.
C. Val.
D. Gly.
Câu 7: Chất nào sau đây kém bền với nhiệt?
A. Na2CO3.
B. BaCl2.
C. Al(OH)3.
D. K2SO4.
Câu 8: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là
A. Al.
B. Cr.
C. Si.
D. Cr2O3.
Câu 9: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N trong phân tử?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl axetat).
C. Tơ nilon-7.
D. Poliacrilonitrin.
Câu 10: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
B. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3.
t

C. CO2 + Na2O → Na2CO3.
D. CaCO3 
 CaO + CO2.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
B. Đường saccarozơ còn gọi là đường nho.
C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccarozơ và glucozơ.
D. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2.
Câu 12: Cho Cu tác dụng với HNO3 đặc nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2.
B. NO2.
C. NO.
D. N2O.
Câu 13: Dung dịch X chứa 0,06 mol H2SO4 và 0,04 mol Al2(SO4)3. Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH) 2
vào X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì lượng kết tủa cực đại thu được là
A. 48,18.
B. 32,62.
C. 46,12.
D. 42,92.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong bình kín chứa khí O 2 (dư) thu được
30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 17,92 lít.
B. 4,48 lít.
C. 11,20 lít.
D. 8,96 lít.
Câu 15: Cho dãy các chất sau: (1) glucozơ, (2) metyl fomat, (3) vinyl axetat, (4) axetanđehit. Số chất
trong dãy có phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 1.
C. 4.

D. 2.
Câu 16: Để tác dụng hết a mol triolein cần dùng tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,30.
C. 0,15.
D. 0,25.
Câu 17: Cho 17,64 gam axit glutamic vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản
0


ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 22,04.
B. 19,10.
C. 23,48.
Câu 18: Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu
vào bình tam giác theo hình vẽ. Khí X được tạo ra từ phản ứng
hoá học nào sau đây?
A. 2Fe + 6H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
B. 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O.
C. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O.
D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.

D. 25,64.

Câu 19: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HF.
B. KOH.
C. Al(OH)3.
D. Cu(OH)2.
Câu 20: Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa

đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được
4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH=CHCH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 21: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2.
(2) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch HCl.
(3) Sục khí CO2 vào dung dịch HNO3.
(4) Nhỏ dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 22: X là este đơn chức, chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn 18,0 gam X, thu được 47,52 gam
CO2 và 10,8 gam H2O. Nếu đun nóng X với dung dịch NaOH dư, thu được chất hữu cơ Y thuộc dãy
đồng đẳng của ancol metylic. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a
mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH và NaHCO3. Số chất tác
dụng được với dung dịch X là
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.

Câu 24: Cho các chất sau: protein; sợi bông; amoni axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ lapsan; tơ nilon-6,6.
Số chất trong dãy có chứa liên kết -CO-NH- là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm KHCO3 và Na2CO3. Trộn đều hỗn hợp X rồi chia thành hai phần. Phần 1
có khối lượng m gam tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 0,12 mol kết tủa. Phần 2 có khối
lượng 2m gam tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của V là
A. 3,584.
B. 1,792.
C. 2,688.
D. 5,376.
Câu 26: Lên men m kg gạo nếp (chứa 80% tinh bột), thu được rượu etylic và V lít khí CO 2 (đktc). Hấp
1
thụ hoàn toàn
lượng khí CO2 vào 170 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch chứa 4,44
1000
gam chất tan. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn trong quá trình lên men là 80%. Giá trị của m là
A. 5,06.
B. 12,66.
C. 6,33.
D. 7,03.
Câu 27: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
Ni, t o
to
(a) X + 2NaOH 
(b) X + H2 
E

Y + Z + T
t
(c) E + 2NaOH 
(d) Y + HCl 
 NaCl + F
 2Y + T
Chất F là
A. CH3COOH.
B. CH3CH2COOH.
C. CH3CH2OH.
D. CH2=CHCOOH.
Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho a mol Mg vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3.
o


(2) Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch chứa 3a mol HNO3, thu khí NO là sản phẩm khử duy nhất.
(3) Cho a mol Fe vào dung dịch chứa 3a mol AgNO3.
(4) Sục a mol khí CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH) 2.
(5) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl 3.
Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.

Câu 31: Cho dung dịch X chứa AlCl3 và HCl. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:
- Thí nghiệm 1: Cho phần 1 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên
đồ thị sau:


Giá trị của x là
A. 0,57.
B. 0,62.
C. 0,51.
D. 0,33.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(1) Các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố cacbon.
(2) Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức.
(3) Thủy phân hoàn toàn este trong dung dịch kiềm là phản ứng một chiều.
(4) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbonoxit.
(5) Phân tử amin, amino axit, peptit và protein nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ.
(6) Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 33: Điện phân dung dịch chứa 53,9 gam hỗn hợp muối NaCl và Cu(NO3)2 với điện cực trơ, màng
ngăn xốp, đến khi nước điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, tại thời điểm này thể tích khí
sinh ở anot gấp 1,5 lần thế tích khí thoát ra ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Nhận xét nào sau
đây không đúng?
A. Nếu cường độ dòng điện là 5 ampe thì thời gian điện phân là 3 giờ 13 phút.
B. Nếu điện phân với thời gian là 3 giờ 19 phút 26 giây với I=5 ampe rồi dừng lại thì khối lượng dung
dịch giảm là 28,30 gam.


C. Khối lượng kim loại bám vào catot là 6,4 gam.
D. tỉ lệ mol hai muối NaCl : CuSO4 là 6 : 1.
Câu 34: Hỗn hợp E gồm chất X (C2H7O3N) và chất Y (C5H14O4N2); trong đó X là muối của axit vô cơ và

Y là muối của axit cacboxylic hai chức. Cho 34,2 gam E tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M (phản
ứng vừa đủ), thu được khí Z duy nhất (Z chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm) và dung dịch sau phản
ứng chứa m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là
A. 36,7.
B. 34,2.
C. 32,8.
D. 35,1.
Câu 35: Nung hỗn hợp gồm m gam Al và 0,04 mol Cr2O3 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa
tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl đặc, nóng, vừa đủ (không có không khí) thu được 0,1 mol khí H 2
và dung dịch Y. Y phản ứng tối đa với 0,56 mol NaOH (biết các phản ứng xảy ra trong điều kiện không
có không khí). Giá trị của m là
A. 1,62.
B. 2,16.
C. 2,43.
D. 3,24.
Câu 36: Cho X, Y, Z và T là các chất khác nhau trong số bốn chất sau đây: C2H5NH2, NH3, C6H5OH
(phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất
X
Y
Z
T
o
Nhiệt độ sôi ( C)
182,0
-33,4 16,6 184,0
pH (dung dịch nồng độ 0,1 mol/l)
8,8
11,1 11,9
5,4

Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Z là C2H5NH2.
B. Y là C6H5OH.
C. X là NH3.
D. T là C6H5NH2.
Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp gồm a mol FeCO3 và a mol Mg vào dung dịch HCl dư, thu được V1 lít khí.
(2) Cho a mol Mg vào dung dịch HNO3 dư, thu được V2 lít khí.
(3) Cho hỗn hợp gồm a mol FeCO3 và a mol Mg vào dung dịch HNO3 dư, thu được V3 lít khí.
Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO 3 trong các thí nghiệm trên và các khí đều đo ở cùng
điều kiện. So sánh nào sau đây là đúng?
A. V1 > V2 > V3.
B. V1 = V3 > V2.
C. V1 > V3 > V2.
D. V1 = V3 < V2.
Câu 38: X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etilen glicol. Đốt
cháy hoàn toàn 35,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2 thu được 31,36 lít khí CO2 (đktc) và 23,4
gam H2O. Mặt khác, cho 35,4 gam E tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng.
Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 46,4.
B. 51,0.
C. 50,8.
D. 48,2.
Câu 39: Cho 36,24 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 1,15 mol HCl và 0,04
mol HNO3, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y (không chứa NH4+) và 0,16
mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và NO. Cho dung dịch AgNO 3 đến dư vào dung dịch Y thấy thoát ra
0,025 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) , đồng thời thu được 173,125 gam kết tủa. Phần trăm
số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 18,22%.
B. 20,00%.

C. 6,18%.
D. 13,04%.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm ba este đều no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt
cháy hoàn toàn 35,34 gam X cần dùng 1,595 mol O2, thu được 22,14 gam nước. Mặt khác đun nóng
35,34 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối của hai axit có mạch
không phân nhánh và 17,88 gam hỗn hợp Z gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số
nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong hỗn hợp X là
A. 4,98%.
B. 12,56%.
C. 4,19%.
D. 7,47%.
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.


ĐÁP ÁN
1-D
11-B
21-D
31-B

Lớp

12

11

10

2-C
12-B

22-D
32-B

3-A
13A
23-B
33-B

4-C
14-D
24-B
34-C

MỤC LỤC
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm
Crom – Sắt
Phân biệt và nhận biết
Hoá học thực tiễn
Thực hành thí nghiệm
Điện li
Nitơ – Photpho – Phân bón
Cacbon - Silic
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Kiến thức lớp 10

Tổng hợp hoá vô cơ
Tổng hợp hoá hữu cơ

5-A
15-A
25-D
35-B

6-D
16-A
26-C
36-A

MA TRẬN
Nhận biết
Thông hiểu
2
1
2
2
2
2
2

7-C
17-B
27-B
37-C

8-B

18-C
28-C
38-B

Vận dụng
thấp
3
1
1

1

9-D
19-B
29-A
39-B

Vận dụng
cao
2

10-B
20-B
30-C
40-A

TỔNG

2
5


1

1
1

1
1
1
1

1
3
1

7
2
3
2
4
7
2
0
2
1
1
0
0
2
1

4
2

NHẬN XÉT
- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu).
- Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11 và 1 câu ở chương trình lớp 10.
- Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ 2019.
( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 13: A
- Kết tủa thu được gồm BaSO 4 và Al(OH)3. Để lượng kết tủa đạt cực đại thì:
+ n BaSO4  nSO24  n Ba 2  3n Al2 (SO4 )3  n H2SO4  0,18 mol
+ Vì: 3n Al3  n OH  n H  0, 24  n Al(OH)3  n Al3  0,08 mol
Vậy m  78mAl(OH)3  233n BaSO4  48,18 (g)
Câu 20: B
Sản phẩm tạo thành đều tham gia phản ứng tráng gương  X là HCOOCH=CHCH3.
Câu 21: D
(1) Na2CO3 + BaCl2  BaCO3 + 2NaCl
(2) NH3 + HCl  NH4Cl
(3) CO2 không phản ứng với HNO3
(4) NH4Cl + NaOH  NaCl + NH3 + H2O
Câu 22: D
m X  12n CO2  2n H2O
 0,24 mol
- Đốt hỗn hợp X ta được : n O(trong X) 

16
- Ta có C : H : O  n CO2 : 2n H2O : n O  9 :10 : 2 . Vậy CTPT của X là C9H10O2
- Cho X với dung dịch NaOH dư, thu được chất hữu cơ Y thuộc dãy đồng đẳng của ancol metylic
Từ các dữ kiện trên ta được các CPCT cũa X là
C 6 H5CH2COOCH3 ,CH3C 6 H 4COOCH3 (o,m, p) và C 6 H5COOC 2 H5.
Câu 23: B
- Dung dịch X gồm BaCl2 (0,5a mol) và Ba(OH)2 (0,5a mol)
- Các chất tác dụng được với dung dịch X là Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3 và NaHCO3 (dùng một
lượng dư các chất).

 BaSO4
Ba2+ + SO42- 

Ba 2+ + CO32- → BaCO3

;

 Ba(AlO2)2 + 3H2 ;
Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O 
Ba(OH)2 + Al2O3 
 Ba(AlO2)2 + 2H2O

 3BaCl2 + 2Al(OH)3 ;
3Ba(OH)2 + 2AlCl3 
Ba(OH)2 + 2NaHCO3 
 BaCO3 + Na2CO3 +2H2O
Câu 25: D
- Cho m gam X tác dụng với Ca(OH)2 thì : n KHCO3  n Na 2CO3  n CaCO3  0,12 mol
- Khi cho 2m gam X tác dụng với HCl (dư):
BT:C


 n CO2  2(n KHCO3  n Na2CO3 )  0,24 mol  VCO2  5,376(l)
Câu 26: C
1
- Hấp thụ toàn bộ
lượng CO2 vào dung dịch chứa 0,085 mol NaOH thì :
1000
n NaOH  2n Na 2CO3  n NaOH  0,085
n NaOH  0,005mol


84n NaOH  106n Na 2CO3  m chÊt tan  4, 44 n Na 2CO3  0,04 mol
 lượng CO2 thu được khi lên men rượu là : n CO2  1000n Na 2CO3  40mol


H
lªn men
 C 6 H12O6 
 2C 2 H 5OH  2CO2
- Khi lên men gạo nếp thì : Tinh bét 
H  80%
H  80%

 m g¹o nÕp  162

n tinh bét
n CO2
 162
 6328,125(g)  6,328 tấn
0,8

2.0,8.0,8.0,8

Câu 27: B
- Công thức cấu tạo của X là CH3-CH2-COO-CH2-CH2-OOC-CH=CH2.


o

t
C2H5COOCH 2CH 2OOCC2 H3 (X)  2NaOH 
 C2H5COONa (Y)  C2H3COONa (Z)  C2 H 4 (OH) 2 (T)
o

Ni,t
C2H5COOCH 2CH 2OOCC2H3  H 2 
(C2H5COO) 2 C2H 4 (E)
o

t
(C2H5COO) 2 C2H 4  2NaOH 
 2C2H5COONa  C2H 4 (OH) 2

C2H5COONa  HCl 
 NaCl  C2H5COOH (F)

Câu 31: B
- Thí nghiệm 1: Ta có n AgCl  3n AlCl3  n HCl  0,5 mol
- Thí nghiệm 2: + Tại n Al(OH)3 max  n AlCl3  a mol  3a  n HCl  0,5 (1)
+ Tại n Al(OH)3


 n OH  (1)
 0,14  n HCl
 4n AlCl3  n OH  (2)
 4a  (x  n HCl )


(2)
 0, 2a mol ta có:  3

3
n   n HCl  3n Al(OH)3

0,14  n HCl  0, 6a
 OH (1)

- Từ (1), (2) ta tính được: x  0, 62
Câu 32: B
(1) Đúng.
(2) Sai, Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ rất đa dạng và nhiều loại thành phần.
(3) Đúng.
(4) Sai, Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbon đioxit.
(5) Đúng.
(6) Sai, Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp và trùng ngưng.
Câu 33: B
- Gọi số mol NaCl và Cu(NO3)2 lần lượt là x và y. Quá trình điện phân diễn ra như sau:
Tại catot
Tại anot

Cu 2  2e 
 Cu

y

 2y

y

2Cl  
 Cl 2  2e
x



0,5x

x

2H 2O  2e 
 H 2  2OH 
2a



a

58,5n
NaCl  188n Cu(NO3 )2  53,9
58,5x  188y  53,9  x  0, 6 mol





 0,5x  1,5a
  y  0,1mol
- Lập hệ sau: n Cl2  1,5n H2
 BT:e
2y  2a  x
a  0, 2 mol




2n

2   2n H  2n Cl
Cu

2
2


n e .96500 0, 6.96500

 11580(s)  3h13p
5
5
B. Khi t = 11966s thì quá trình điện phân xảy ra như sau :
Tại catot
Tại anot
Cu2+ + 2e → Cu
2Cl- → Cl2 + 2e

0,1
0,2 0,1
0,6
0,3
0,6
+
H2O + 2e → H2 + 2OH
H2O → 4 H + 4e + O2
0,42 0,21
0,02 0,005
Vậy mgiảm = mCu  mH2  mCl2  mO2  28, 28(g) → B sai.

Câu A. Đúng , t 

C. Đúng, nCu  0,1mol  mCu  6, 4(g)
D. Đúng. Tỉ lệ mol của NaCl và CuSO4 là x : y = 6 : 1.
Câu 34: C
- Trong E, công thức của X là CH3NH3HCO3 và Y là CH2(COONH3CH3)2
- Khi cho E tác dụng với NaOH, thu được khí Z là CH3NH2 và hỗn hợp gồm 2 muối là CH2(COONa)2 và
2n X  2n Y  n NaOH  1
n X  0,1 mol

Na2CO3. Khi đó, ta có hệ phương tình sau: 
93n X  166n Y  m E  34, 2 n Y  0,15 mol
 mmuối = 106n Na 2CO3  148n CH2 (COONa)2  32,8 (g)
Câu 35: B
- Khi cho hỗn hợp rắn X tác dụng với HCl thì : n HCl  2n H2  2n O(trong X)  2.0,1  2.0,04.3  0,44 mol
- Dung dịch Y gồm AlCl3 (x mol). CrCl3 (y mol), CrCl2 (z mol) khi cho tác dụng tối đa với 0,56 mol
NaOH thì: 4n Al3  4n Cr3  2n Cr 2  n OH  4x  4y  2z  0,56 (1)
BT: Cr

 
 y  z  0, 08
(2) . Từ (1), (2) suy ra x = 0,08 mol  mAl  0,08.27  2,16(g)
và 
BT: Cl
  3x  3y  2z  0, 44
Câu 37: C
(1) FeCO3  2HCl  FeCl 2  CO2  H 2O và Mg  2HCl  MgCl 2  H 2
a mol



a mol

a mol

a mol

- Số mol khí thu được ở (1) là 2a mol.
(2) 3Mg 8HNO3  3Mg(NO3 )2  2NO 4H 2O
2a
mol
3

a mol

- Số mol khí thu được ở (2) là 2a/3 mol.
(3) FeCO3  2HCl  FeCl 2  CO2  H 2O và 3Mg 8HNO3  3Mg(NO3 )2  2NO 4H 2O
a mol




a mol

a mol



2a
mol
3

- Số mol khí thu được ở (2) là 5a/3 mol.
Vậy V1  V3  V2 .
Câu 38: B

m E  12n CO2  2n H2O
 1  n COO  0,5mol
16
n X  n Y  2n Z  n COO
n X  n Y  2n Z  0,05 n X  n Y  0,3mol


+ 
n Z  0,1
n Z  0,1mol
(k X  1)n X  (k Y  1)n Y  (k Z  1)n Z  n CO2  n H2O
- Khi đốt cháy hỗn hợp E thì n O(trong E) 

- Khi cho hỗn hợp E tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và KOH thì

BTKL

 m r¾n  m E  40n NaOH  56n KOH  62n C 2H4 (OH)2  18n H2O  51(g)

(với n C 2H4 (OH)2  n Z  0,1mol vµ n H2O  n X  n Y  0,3mol )
Câu 39: B
- Xét hỗn hợp kết tủa ta có : n AgCl  n HCl  1,15mol  n Ag 

m   143,5n AgCl
 0,075mol
108


BT:e
- Khi cho Y tác dụng với AgNO3 dư ta được : 
 n Fe2  n Ag  3n NO  0,15mol

n Cl   n H   2n Fe2
 0,25mol
3
n
 n NO  n HNO3
 0,06 mol . Theo đề ta có hệ sau :
- Xét hỗn hợp rắn X ta được : n Fe(NO3 )2  NO2
2

n Fe  0,04 mol
56n Fe  232n Fe3O4  m X  180n Fe(NO3 )2  25, 44
 %n Fe  20%


 BT:Fe

  n Fe  3n Fe3O4  n Fe2   n Fe3  n Fe(NO3 )2  0,34 n Fe3O4  0,1mol
Câu 40: A
- Khi đốt cháy hoàn toàn 35,34 gam hỗn hợp X thì:
m  32n O2  18n H2O
m  12n CO2  2n H2O
BTKL

 n CO2  X
 1, 46 mol  n COO  X
 0, 48mol
44
2
- Xét hỗn hợp Z, giả sử trong hỗn hợp chứa C 2H5OH và C2H4(OH)2. Khi đó ta có hệ sau :
46n C 2 H5OH  62n C 2 H 4 (OH)2  17,88
n C 2 H5OH  0,2 mol


n C 2H5OH  2n C 2H 4 (OH)2  n COO  0, 48 n C 2 H 4 (OH)2  0,14 mol
* Khi xét các trường hợp khác của hỗn hợp Z đều không thỏa vì giải tương tự hệ trên cho giá trị âm.
- Khi cho 35,34 gam hỗn hợp X tác dung vừa đủ với NaOH thì :
BTDT
 n Fe3 
- Xét dụng dung dịch Y ta có : 

BTKL

 m Y  m X  40n NaOH  m Z  36,66(g) (với n NaOH  n COO  0,48mol )
+ Xét hỗn hợp muối Y :

 Dùng tăng giảm khối lượng để đưa muối Y về axit tương ứng maxit  m Y  22n NaOH  26,1(g)
 Quy đổi 26,1 gam hỗn hợp axit thành C n H 2n 2 và –COO (0,48 mol).
 mC nH2n 2  maxit  44n COO  4,98(g)
BT:C
 Giả sử đốt: C n H 2n 2 thì 
 n C(trongC nH2n 2 )  n CO2 (ch¸y)  2(nC 2H5OH  nC 2H 4 (OH)2 )  nCO2 (trong Y)  0,3mol

 n H(trongC nH2n 2 )  mC nH2n 2  12n C(trongC nH2n 2 )  1,38mol
- Áp dụng độ bất bão hòa khi đốt cháy C n H 2n 2 có : n Y  n C n H2n 2  n CO2  n H2O  0,39mol
nY
- Nhận thấy rằng 1 
 2 , nên trong hỗn hợp axit có chứa axit hai chức. Ta có hệ sau :
n NaOH
n RCOOH  2n R'(COOH)2  n NaOH
n RCOOH  2n R'(COOH)2  0, 48 n RCOOH  0,3mol



n R'(COOH)2  0,09 mol
n RCOOH  n R'(COOH)2  n Y
n RCOOH  n R'(COOH)2  0,39
- Xét hỗn hợp axit ta có :
BT:C

 an RCOOH  bn R'(COOH)2  n CO2 (sp ch¸y)  2(n C 2H5OH  n C 2H 4 (OH)2 )  0,3a  0,09b  0,78  a  b  2
Vậy hỗn hợp axit gồm CH 3COOH và HOOC-COOH
- Nhận thấy rằng trong X chỉ chứa một este đơn chức đó là CH 3COOC2H5.
0,02.88
.100  4,98
với n CH3COOC 2H5  n CH3COOH  2n C 2H 4 (OH)2  0,02 mol  %m CH3COOC 2H 5 

35,34



×