Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.6 MB, 19 trang )

DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐiỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á
Phßng gi¸o dôc ®µo t¹o HẢI LĂNG
Tr­êng THCS H I QUYẢ
Giáo viên thực hiện:Nguyễn Văn Qúy
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bản đồ hành chính các nước Nam Á
Pa-ki-xtan
Nê-pan Bu-tan
Ấn Độ
Băng-la-đét
Xri Lan-ca
Man-đi-vơ
* Gồm 7 quốc
* Gồm 7 quốc
gia:
gia:
- Ấn Độ
- Pa-ki-xtan
- Băng-la-đét
- Xri Lan-ca
- Nê-pan
- Bu-tan
- Man-đi-vơ
Khu vực
Diện tích
(nghìn km
2
)
Dân số năm 2001
(triệu người)
Mật độ dân số


(người/km
2
)
11762
4489
Đông Nam Á
4495 519
Trung Á
4002 56
Tây Nam Á
7016 286
Bảng 11.1. Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á
1503
1356
Đông Á
Nam Á
127,7
302,1
115,4
14,0
40,7
Bảng 11.1 Diện tích và dân số một số khu vực của Châu Á
Khu vực
Diện tích
(Nghìn km2)
Dân số năm 2001
(Triệu người)
Mật độ dân số
(người/km
2

)
Đông Á 11762 1503
Nam Á 4489 1356
Đông Nam
Á
4495 519
Trung Á 4002 56
Tây Nam Á 7016 286
128
41
115
14
302
 Dựa vào số liệu về diện tích, dân số của một số khu
vực châu Á. Em hãy tính mật độ dân số của các khu vực
ở Châu Á?
Bảng 11.1 Diện tích và dân số một số khu vực của Châu Á
Khu vực
Diện
tích
(Nghìn
km2)
Dân số năm
2001
(Triệu người)
Mật độ dân số
(người/km2
Đông Á 11762 1503
Đông Nam Á 4495 519
Trung Á 4002 56

Tây Nam Á 7016 286
128
41
115
14
302
Nam Á
4489 1356
? Em có nhận xét gì về dân số
và mật độ dân số của khu vực Nam Á?
?Quan sát H11.1
Em có nhận xét
gì về sự phân bố
dân cư của Nam
Á?
=>Dân cư phân
bố không đều.
? Vì sao dân cư
khu vực Nam Á
phân bố không
đều?
H
i
m
a
l
a
y
a
H 11.1 Lược đồ phân bố dân cư Nam

Á

×