Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề LTĐH - cấp tốc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (483.78 KB, 11 trang )

Trờng THPT Ân Thi Hng Yên
GV biên soạn: Bùi Thị Điền
Đề thi thử đại học (Số 2)
Môn : Hoá học Năm 2009
Câu 1: Trong dãy các ký hiệu nguyên tử sau:
14
7
X,
16
8
Y,
15
7
K,
17
8
Z,
56
26
E,
56
27
F,
18
8
G,
20
10
H,
23
11


M,
23
10
N.
Số nguyên tố hoá học có trong dãy là: A. 3 B. 4 C. 5
D. 6
Câu 2: Nguyên tử có nguyên tố Z = 23 có số e độc thân: A. 1 B. 2 C. 3
D. 4
Câu 3: Khối lợng của một nguyên tử can xi:
A. 5,58.10
-22
(g) B. 5,82.10
-23
(g) C. 6,64.10
-23
(g) D. 6,86.10
-24
(g).
Câu 4: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần độ âm điện: B, Al, Mg, N, C.
A. Mg< Al< B< C< N. B. Al< Mg< C < B < N. C. Al < Mg < N < C < B D. Mg <
Al < C < B < N.
Câu 5: Phản ứng nào sau NH
3
đóng vai trò chất khử?
A. 2NH
3
+ 3Cl
2
N
2

+ 6HCl. B. 2NH
3
+ 3H
2
SO
4
(NH
4
)
2
SO
4
.
C. 4NH
3
+ Zn(OH)
2
[Zn(NH
3
)
4
](OH)
2
D. 3NH
3
+ AlCl
3
+ 3H
2
O Al(OH)

3
+ 3NH
4
Cl.
Câu 6: Cho phản ứng sau: FeS
2
+ O
2


t
X + SO
2
Xác định X.
A. Fe B. FeO C. Fe
3
O
4
D. Fe
2
O
3
Câu 7: Cho phản ứng: 2MnCl
2
+ 7PbO
2
+ KHSO
4
2HMnO
4

+ K
2
SO
4
+ 7PbSO
4
+ 2Cl +
6H
2
O.
Hệ số còn trống lần lợt là: A. 16; 8 B. 10; 5 C. 12; 6
D. 14; 7
Câu 8: Trong các chất sau: CaOCl
2
, Ca(OH)
2
, Cl
2
, HClO có mấy chất mà clo có số oxi hoá là 0
trong phản ứng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Từ một lợng nh nhau các chất: KMnO
4
, K
2
Cr
2
O
7
, MnO

2
, KClO
3
. Cho từng chất tác dụng với
dd HCl, chất nào cho nhiều Cl
2
nhất: A. KMnO
4
B. K
2
Cr
2
O
7
C. MnO
2

D. KClO
3
Câu 10: Chất nào sau đậy không phản ứng với Cl
2
. A. Cu B. KOH C. NaI
D. O
2
Câu 11: Trong dãy axit: HClO, HClO
2
, HClO
3
, HClO
4

. Axit nào bền nhất:
A. HClO B. HClO
2
C. HClO
3
D. HClO
4
Câu 12: Hoà tan 8(g) hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hoá trị II vào dd HCl d thu đợc 4,48 lit khí
H
2
(đktc). Mặt khác muốn hoà tan 2,4(g) kim loại hoá trị II cần dùng không đến 125 ml dd HCl 2M.
Kim loại hoá trị II là:
A. Be B. Mg C. Ca D. Cu.
Câu 13: Chọn phản ứng sai:
A. 4FeCO
3
+ O
2



t
2Fe
2
O
3
+ 4CO
2
. C. 2NaOH


t
Na
2
OH + H
2
O
B. NH
4
Cl

t
NH
4
+ HCl D. 2KClO
3

Mn,N

2KCl + 3O
2

Câu 14: Cho phản ứng: 2SO
2
+ O
2


2SO
3


V
H < 0 . Phản ứng trên chuyển dịch theo chiều thuận
khi:
A. Tăng nhiệt độ B. Thêm xúc tác C. Tăng áp suất. D. Thêm nồng độ
SO
3
Câu 15: Cho 4 muối nitrat: Fe(NO
3
)
3
(1); AgNO
3
(2); NaNO
3
(3); Cu(NO
3
)
2
(4).Những muối nào nhiệt
phân tạo ra NO
2
?
A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (3).
Câu 16: Hoà tan 4,59(g) Al bằng dd HNO
3
thu đợc hh khí NO, H
2
O . Hỗn hợp này có tỷ khối hơi so
với hiđrô là 16,75. Thể tích của NO, N
2

O lần lợt là:
A. 0,627 lit; 0,224 lit. B. 2,016 lit; 0,672 lit C. 0,896 lit; 0,672 lit D.
0,336 lit; 0,448 lit.
Câu 17: Sục khí NH
3
d vào dd gồm AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Al(NO
3
)
3
sau phản
ứng thu đợc kết tủa A. A có mấy chất? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18: Cho 50 ml dd NaOH có pH = 13 tác dụng với 50 ml dd HCl 0,8 M. pH của dd tạo thành:
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 19: Cho các chất sau: Ca(OH)
2
, Na

2
CO
3
, HCl, Na
2
SO
4
. Chất nào làm mềm nớc cứng vĩnh cửu:
A. Ca(OH)
2
B. Na
2
CO
3
C. HCl D. Na
2
SO
4
Câu 20: Nêu cách để loại một lợng lớn clo trong thí nghiệm:
A. Dùng khí NH
3
B. Dùng H
2
O C. Dùng C
2
H
5
OH D. Dùng SO
2
Câu 21: Nếu làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân, rơi vãi thuỷ ngân trong phòng thí nghiệm dùng chất nào sau

để thu hồi thuỷ ngân?
A. Dùng H
2
O B. Dùng lu huỳnh C. Dùng axit H
2
SO
4
D. Dùng dd
NaOH.
Câu 22: Điện phân hoàn toàn một dd muối clorua của kim loại hoá trị I thu đợc khí hiđro và dd X.
Dung dich X có môi trờng:
A. Axit B. Bazơ C. Trung tính D. Không xác định.
Câu 23: Cho 31,8(g) hỗn hợp gồm NaOH, KOH, Ca(OH)
2
vào nớc đơck 1000 gam dd A. Để trung
hoà 50(g) dd A cần dùng 40(g) dd HCl 3,65%. Cô cạn sản phẩm sau khi trung hoà đợc m(g) muối
khan. M có giá trị là:
A. 2,24(g) B. 2,32(g) C. 2,33(g) D. 2,42(g).
Câu 24: Cho 10,8(g) một kim loại M tác dụng với khí Clo d thu đợc 53,4 gam muối. Kim loại M là:
A. Mg B. Al C. Ca D.
Fe
Câu 25: Hoà tan 3,1(g) Na
2
O vào H
2
O đợc dd A. Trung hoà dd A bằng dd HCl đợc dd B. Cho dd B
tác dụng vùa đủ với dd AgNO
3
đợc m(g) kết tủa. Giá trị của m bằng: A. 18,2 B. 28,6 C.
14,35 D. 16,2

Câu 26: Cho 2 ankan đồng đẳng của nhau, có tỷ khối hơi so với H
2
là 9. Hai ankan là:
A. CH
4
, C
2
H
6
B. C
2
H
6
, C
3
H
8
C. C
3
H
8
, C
4
H
10
D. C
4
H
10
, C

5
H
12
Câu 27: Cao su buna đợc điều chế từ: A. Rợu etylic B. Butan C. Etilen D. A, B, C
đều đúng.
Câu 28: Chon câu phát biểu sai: A. Phân tử CH
4
có 4 liên kết hớng về 4 đỉnh của tứ diện đều.
B. Khung cacbon của xiclobutan nằm trên một mặt phẳng.
C. C
2
H
2
có 4 hạt nhân nguyên tử nằm trên một đờng thẳng.
D. Benzen có tất cả các hạt nhân nguyên tử đều nằm trên một mặt
phẳng.
Câu 29: Cho hợp chất:
CH
|

CH
3
có tên gọi:
A. 1,3 đimetyl benzen B. M - đimetyl benzen C. O xilen
D. Tất cả đều đúng.
Câu 30: Phân biệt các chất benzen, toluen, stizen bằng loại thuôc thử nào sau đây:
A. dd Br
2
B. dd KmnO
4

C. Br
2
khan D. Hoá
chất khác.
Câu 31: Đốt cháy 1 V (thể tích) hiđrocacbon X cần 6 V O
2
tạo ra 4 V CO
2
. Công thức phân tử của X
là:
A. C
2
H
6
B. C
3
H
6
C. C
4
H
8
D. C
3
H
8
Câu 32: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nớc của:
CH
3
CH CH

3

CH
3
CH
2
C CH
3
OH A. 2etyl 3metylbuten 1 B. 3,4 -
đimetylpenten 2
C. 2,3 - đimetylpenten 2 D. 2
isopropylbuten 1
Câu 33: Có bao nhiêu đồng phân rợu có công thức C
5
H
11
OH tách nớc tạ ra một anken duy nhất:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 34: Đốt cháy m(g) một rợu X thu đợc 4,48 lit CO
2
(đktc) và 5,4(g) nớc. Công thức phân tử của
X là:
A. C
3
H
8
O
2
B. C
3

H
6
O C. C
2
H
6
O
2
D. C
4
H
10
O
Câu 35: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức tổng quát C
x
H
y
O
z
. Phân tử khối là 60 đvC. X có khả
năng tham gia phản ứng tráng gơng và NaOH. Công thức cấu tạo của X là:
A. HO CH
2
CHO B. CH
3
CH
2
CH
2
OH C. HCOOCH

3

D. HCOOC
2
H
5
Câu 36: Cho 0,51 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng
hết với dd AgNO
3
(NH
3
) thu đợc 2,16(g) Ag. Công thức phân tử của hai anđehit là:
A. HCOOH; CH
3
CHO B. CH
3
CHO; C
2
H
5
CHO C. C
2
H
5
CHO; C
3
H
7
CHO D.
C

3
H
7
CHO; C
4
H
9
CHO.
Câu 37: Tỷ khối hơi của một anđehit đối với hiđro bằng 35. CTCT của anđehit là:
A. C
2
H
5
CHO B. CH
3
C. CH
2
= CH CH CHO. D.
OHC CH
2
CHO.
CH
3
CH CHO
Câu 38: Cho các chất sau: 1.phenol, 2. anilin, 3. xiclopropan, 4. benzen, 5. toluen. Chất nào làm mất
màu dung dịch Br
2
?
A. 2,3,4 B. 1,2,3,4 C. 3,4,5. D. 1,2,3.
Câu 39: Đốt cháy một rợu X đợc V( lit) CO

2
và ( V+ a ) lit H
2
O. Rợu X là:
A. Rợu no đơn chức. B. Rợu no đa chức C. Rợu no. D. Rợu không no có 1 liên kết
đôi trong phân tử.
Câu 40: Hoá hơi hoàn toàn 7,6(g) rợu X trong bình kín dung tích 2 lit điều kiện 27
0
C, 934,8 mmHg.
Biết X không phản ứng đợc với Cu(OH)
2
. CTCT của X là:
A. CH
2
CH
2
B. CH
2
CH
2
CH
2
C. CH
3
CH
2
CH
2
OH
D. CH

3
CH CH
2
OH OH OH OH
OH OH
Câu 41: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ tan trong nớc của các chất: CH
3
OH(1); n
C
4
H
9
COOH(2); CH
3
COOC
2
H
5
(4);
CH
3
CH
3
C COOH (3)
CH
3
A. (4) < (3) < (2) < (1) B. (1) < (2) < (3) < (4)
C. (4) < (3) < (1) < (2) D. (4) < (1) < (2) < (3).
Câu 42: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi:
C

2
H
5
OH(1) ; C
3
H
7
OH(2) ; C
2
H
5
COOH (3) ; CH
3
O - CH
3
(4).
A. (4) < (3) < (2) < (1) B. (1) < (2) < (3) < (4) C. (4) < (1) < (2) < (3)
D. (4) < (3) < (1) < (2).
Câu 43: Có bao nhiêu đồng phân của rợu có công thức phân tử C
5
H
11
OH bị oxi hoá bởi CuO tạo ra
anđehit.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 44: Hoá hơi 1,32 (g) este X thu đợc thể tích hơi bằng thể tích của 0,42(g) khí nitơ ở cùng điều
kiện nhiệt độ, áp suất. CTPT của X: A. C
4
H
8

O
2
B. C
3
H
6
O
2
C.
C
3
H
4
O
2
D. C
5
H
10
O
2
Câu 45: Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH
3
COOH và 1 mol C
2
H
5
OH, lợng este lớn nhất thu
đợc là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol
CH

3
COOH cần số mol C
2
H
5
OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ). A.
0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456.
Câu 46: Phát biểu không đúng là:
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.
B. Các hợp chất Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
, CrO, Cr(OH)
2
đều có tính chất lỡng tính.
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)
2
, tác dụng đợc với dd HCl còn CrO
2
tác dụng đợc với dd NaOH.
D. Thêm dd kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
Câu 47: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al
2
O
3
, b mol CuO, c mol Ag
2

O), ngời ta
hoà tan X bởi dd chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO
3
đợc dd Y, sau đó thêm( giả thiết hiệu suất các phản
ứng đều là 100%).
A. c mol bột Al vào Y. B. c mol bột Cu vào Y. C. 2c mol bột Al vào Y. D.
2c mol bột Cu vào Y.
Câu 48: Cho các chất: HCN, H
2
, dd KmnO
2
, dd Br
2
. Số chất phản ứng đợc với (CH
3
)
2
CO là:
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3.
Câu 49: Có 4 dd muối riêng biệt: CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
. Nếu thêm dd KOH( d) rồi thêm tiếp
dd NH
3

(d) vào 4 dd trên thì số chất kết tủa thu đợc là: A. 4 B. 1 C. 3
D. 2
Câu 50: Một este có CTPT là C
4
H
6
O
2
, khi thuỷ phân trong môi trờng axit thu đợc axetanđehit.
CTCT thu gọn của este đó là:
A. CH
2
= CH COO CH
3
B. HCOO C(CH
3
) = CH
2
.
C. HCOO CH = CH CH
3
. D. CH
3
COO CH = CH
2
.
Trờng THPT Ân Thi Hng Yên
GV biên soạn: Bùi Thị Điền

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×