Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De LTDH cap toc 8-DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.74 KB, 6 trang )

Luyện thi 08-09 GV Trương Đình Den Sưu tầm và chỉnh sửa
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 8( 25) LUYỆN THI CẤP TỐC
MÔN VẬT LÍ
Số câu trắc nghiệm: 50. Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, ta thấy:
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 2. Kết luận nào sau đây về dao động điều hòa là đúng ?
A. Vận tốc biến thiên điều hòa và trễ pha π/2 so với gia tốc
B. Chu kì của con lắc lò xo và con lắc đơn đều phụ thuộc vào trọng trường
C. Đường biễu diễn gia tốc biến thiên theo li độ là một đồ thị của hàm sin
D. Có 2 thời điểm động năng bằng thế năng trong 1 chu kì
Câu 3. con lắc đơn thực hiện DĐĐH ở nơi có
2 2 2
10 / /g m s m s
π
= =
với chu kỳ T = 2 s. Chiều dài quỹ đạo là 20
cm. Thời gian ngắn nhất để vật nặng của con lắc đi được 10 cm là:
A. 1/3 s B. 0,5 s C. 2/3 s D. 1 s
Câu 4. Con lắc đơn có chu kỳ dao động tự do là T = 2s. Nếu trong quá trình dao động vật nặng của con lắc chịu
thêm tác dụng của một lực không đổi
F
có phương vuông góc với lực
P
và có độ lớn bằng P thì chu kỳ dao động
sẽ là:
A. 2
2
s. B. 4s. C.
2


s. D.
4
2
2
s.
Câu 5. Một vật m = 200 g thực hiện đồng thời hai DĐĐH cùng phương
1
6cos(15 / 6)x t cm
π
= +

2 2
cos(15 /3)x A t cm
π
= −
, có cơ năng bằng 0,6075 J. Biên độ dao động của x
2
và pha ban đầu của dao động tổng
hợp lần lượt là:
A. 15,3 cm và -0,15 rad B. 15,3 cm và -0,67 rad C. 16,43 cm và 0,67 rad D. 16,43 cm và 0,15 rad
Câu 6. Chọn câu sai. Trong DĐĐH với phương trình:
cos( )x A t
ω ϕ
= +
A. Tần số góc
ω
là đại lượng trung gian để xác định chu kỳ và tần số dao động.
B. Tần số dao động f cho biết số dao động toàn phần vật thực hiện trong một đơn vị thời gian
C. Chu kỳ T là khoảng thời gian mà sau đó vị trí và chiều chuyển động của vật được lặp lại
D. Pha dao động

( )t
ω ϕ
+
giúp xác định trạng thái dao động của vật ở thời điểm t bất kỳ
Câu 7. Trong thí nghiệm với con lắc đơn và con lắc lò xo thì gia tốc trọng trường g
A. chỉ ảnh hưởng tới chu kỳ dao động của con lắc lò xo thẳng đứng.
B. không ảnh hưởng tới chu kỳ dao động của con lắc lò xo thẳng đứng và con lắc lò xo nằm ngang.
C. chỉ ảnh hưởng tới chu kỳ dao động của con lắc lò xo nằm ngang.
D. không ảnh hưởng đến chu kỳ con lắc đơn.
Câu 8. Chọn câu đúng: các đại lượng không phải đại lượng đặc trưng của sóng là
A. quãng đường và thời gian truyền sóng. B. bước sóng và tốc độ truyền sóng.
C. tần số và chu kỳ của sóng. D. biên độ và năng lượng của sóng.
Câu 9. Một nguồn sóng cơ học dao động điều hoà với tần số 5Hz. Độ lệch pha của dao động tại cùng một thời điểm
giữa hai điểm cách nhau 5cm trên phương truyền sóng bằng
π
/3. Vận tốc truyền sóng là:
A. 15m/s. B. 150m/s. C. 0,15m/s. D. 1,5m/s.
Câu 10. Trên mặt nước có 2 nguồn kết hợp S
1
và S
2
, S
2
S
1
= 14 cm, f = 120 Hz. Biên độ dao động mỗi nguồn a=
0,5cm. Giữa S
1
và S
2

có 7 gợn lồi chia S
1
S
2
thành 8 đoạn mà 2 đoạn ở 2 đầu chỉ dài bằng nửa các đoạn còn lại. Vận
tốc truyền sóng là :
A.
λ
= 9,6 m/s. B.
λ
= 6 m/s. C.
λ
= 5,4 m/s. D. 4,8 m/s.
Câu 11. Một sóng âm có dạng hình cầu được phát ra từ nguồn có công suất 1W. Giả sử rằng năng lượng phát ra
được bảo toàn. Hỏi cường độ âm tại 1 điểm : Cách nguồn 1 m và 2,5m
A. I
1


0,08 W/m
2
, I
2


0,013 W/m
2
. B. I
1



0,08 W/m
2
, I
2


0,13 W/m
2
.


C. I
1


0,8 W/m
2
, I
2


0,013 W/m
2
.


D. I
1



0,8 W/m
2
, I
2


0,13 W/m
2
.

Câu 12. Động cơ điện xoay chiều không đồng bộ trong thực tế. Tìm kết luận đúng.
A. Cả phần tạo ra từ trường cũng phải quay để tạo từ trường quay.
B. Có roto và stato quay cùng tốc độ
C. Tốc độ quay của roto phụ thuộc và mômen cản nhưng luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường quay.
D. Lồng sóc bằng kim loại gì cũng được vì nó chỉ để khung cứng
Câu 13. Khi thay đổi tần số dòng điện qua mạch R,L,C nối tiếp thì kết luận nào sau đây sai ?
A. Nếu I đang đang cực đại thì sau đó nó sẽ giảm
B. Nếu i đang cùng pha với u thì sau đó i sẽ trễ pha với u khi tần số giảm
Trang 1
Luyện thi 08-09 GV Trương Đình Den Sưu tầm và chỉnh sửa
C. Nếu i đang cùng pha với u thì sau đó i sẽ sớm pha với u
D. Mạch có thể có cộng hưởng
Câu 14. Chọn câu đúng. Cường độ dòng điện tại mọi điểm trên mạch xoay chiều không phân nhánh là như nhau vì:
A. các electron chuyển động rất nhanh.
B. điện trường lan truyền trong dây dẫn với vận tốc rất lớn, gần bằng vận tốc ánh sáng.
C. các electron có thể chuyển động tự do mà không chịu lực cản.
D. các electron dao động tự do với cùng tần số.
Câu 15. Điện năng được truyền từ trạm biến thế A đến trạm biến thế B bằng dây dẫn có điện trở R= 20


. Tại B
đường dây tải điện được nối với một biến thế hạ thế có hệ số k = 10. Máy có hiệu suất 100%. Công suất tiêu thụ ở
mạch thứ cấp B là 12kW, cường độ dòng điện qua tải là 100A. Tính hiệu điện thế 2 đầu đường dây dẫn ở A
A. 1000V. B. 1200V. C. 1400V. D. 21200V.
Câu 16. Một điện áp xoay chiều tần số f = 50Hz đặt vào đoạn mạch RLC. Biết R lá một biến trở, L =
0,4 2
H
π
, cảm
kháng của mạch gấp bốn lần dung kháng. Khi thay đổi R thì thấy có hai giá trị có tổng bằng 110

làm cho mạch có
cùng một công suất. Tìm hai giá trị R đó.
A. 30

và 80

B. 40

và 70

C. 10

và 100

D. 20

và 90

Câu 17. Hiệu điện thế đặt vào 2 đầu đoạn mạch RLC là u

AB
= 100
2
cos
ω
t. L=
π
1
(H), C=
π
4
10

(F), R= 150

.
Tìm
ω
để P=
3
100
W biết đoạn mạch có tính cảm kháng ?
A.
ω
= 50
π
. B.
ω
= 100
π

. C.
ω
= 150
π
. D.
ω
= 200
π
.
Câu 18. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của sóng thay đổi từ 10Hz đến
15Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ đó là:
A. 10,5 cm B. 8 cm C. 12 cm D. 10 cm
Câu 19. Một đèn ống có điện áp định mức220V, tần số 50 Hz. Đèn chỉ sáng khi u

156V. Tỉ số giữa thời gian đèn sáng và thời gian đèn tắt trong một chu kỳ là:
A. 1:1. B. 2:1. C. 3:1. D. 4:1.
Câu 20. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp. Chọn câu sai
A. Cường độ dòng điện tức thời qua các phần tử R,L,C luôn bằng nhau tại mọi thời điểm
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch nói chungkhông bằng tổng điện áp hiệu dụng trên từng phần tử
C. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp tức thời trên từng phần tử
D. Cường độ hiệu dụng không phụ thuộc vào thứ tự các phần tử R,L và C trong mạch
Câu 21. Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hòa. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 1,2mV thì
cường độ dòng điện trong mạch là 1,8mA . Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 0,9mV thì cường độ dòng điện
trong mạch là 2,4mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây L = 5 μH. Điện dung của tụ điện là
A. 50 μF B. 5 μF C. 20 μF D. 2 μF
Câu 22. Chọn câu sai. Trong nguyên tắc phát và thu sóng điện từ
A. Ăng ten máy phát và máy thu có tác dụng như nhau.
B. Nếu tần số của mạch dao động trong máy thu được điều chỉnh sao cho có giá trị f thì máy thu sẽ bắt được sóng
có tần số bằng f.
C. Ăng ten máy thu có thể thu được sóng có mọi tần số khác nhau.

D. Ăng ten của máy phát có thể phát theo 1 tần số xác định.
Câu 23. Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và một cuộn cảm với độ tự cảm L,
thu được sóng điện từ có bước sóng 20m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40m, người ta phải mắc song song
với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C’ bằng bao nhêu?
A. C’= C. B. C’= 2C. C. C’= 3C. D. C’= 4C.
Câu 24. Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu
điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại lần lượt là U
0
và I
0
. Tại thời điểm cường độ dòng
điện trong mạch có giá trị I
0
/2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ là:
A.
0
2
3
U
. B.
0
4
3
U
. C.
0
3U
. D.
0
32 U

.
Câu 25. Máy quang phổ lăng kính. Kết luận đúng ?
A. Dùng trộn các màu đơn sắc thành chùm sáng trắng
B. Khi chiếu ánh sáng do dây Crôm nung nóng 2200
0
C vào máy thì thu được phổ các vạch màu đặc trưng cho cho
Crôm.
Trang 2
Luyện thi 08-09 GV Trương Đình Den Sưu tầm và chỉnh sửa
C. Khi chiếu ánh sáng do khối khí Hiđrô loãng bị nung nóng 2500
0
C vào máy thì thu được phổ có bốn vạch màu
D. Khi chiếu ánh sáng do khối khí Hiđrô loãng bị nung nóng 2500
0
C vào máy thì thu được phổ đủ các vạch màu từ
đỏ đến tím.
Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Vân tối thứ tư xuất hiện trên màn tại các vị trí mà
hiệu quang trình từ hai khe S
1
, S
2
đến các điểm đó bằng
A. 4λ. B. 3,5λ. C. 3λ. D. 2,5λ.
Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, khoảng cách giữa 2 khe a = 1mm. Khoảng cách từ
mặt phẳng chứa 2 khe tới màn quan sát D =2m. Chiếu đồng thời 2 bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,4µm, và λ
2
= 0,6µm
đi qua 2 khe. Trong vùng giao thoa ( ở 2 bên vân sáng trung tâm và cách đều vân sáng trung tâm) có độ rộng L =

4,8mm số vân sáng quan sát được là
A. 12. B. 11. C. 10. D.9.
Câu 28. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, khe hẹp S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ =
0,6 µm ; khoảng cách từ S đến mặt phẳng 2 khe d = 80cm ; khoảng cách từ mặt phẳng 2 khe tới màn quan sát D =
2m, khoảng cách giữa 2 khe a = 0,6 mm. O là vị trí tâm của màn. Khi S tịnh tiến lên trên theo phương // màn một
đoạn y = 1,2mm thì tại O là
A. vân sáng trung tâm. B. vân tối thứ nhất. C.vân sáng thứ nhất. D.vân tối thứ hai.
Câu 29. Bước sóng dài nhất trong ba dãy phổ của Hiđrô là: Dãy Lai man: λ
1
; dãy ban me λ
2
; dãy Pasen λ
3
. Bước
sóng ngắn nhất có thể tìm được từ ba bức xạ này là:
A.
1 2 3
min
1 2 3
λ + λ + λ
λ =
λ λ λ
B.
1 2 3
min
1 2 3
λ λ λ
λ =
λ + λ + λ
C.

1 3
min
1 3
λ λ
λ =
λ + λ
D.
1 2 3
min
1 2 2 3 1 3
λ λ λ
λ =
λ λ + λ λ + λ λ
Câu 30. Chọn câu đúng: các electron quang điện
A. có năng lượng bằng lượng tử ánh sáng. B. có động năng ban đầu cực đại.
C. có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng. D. Chịu tác dụng của điện trường.
Câu 31. Chọn câu sai: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì:
A. chùm sáng là chùm các phôtôn. B. mỗi phôtôn mang năng lượng xác định.
C. năng lượng của phôtôn là như nhau đối với mọi chùm sáng.
D. phô tôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng.
Câu 32. Catôt của tế bào quang điện có diện tích 2 cm
2
, được chiếu bởi bức xạ có bước sóng 0,30
m
µ
và cường độ
1000W/m
2
theo phương góc với ca tôt. Cường độ dòng quang điện bão hoà là 0,5mA. Tính hiệu suất lượng tử?
A. 0,97%. B. 1,04%. C. 9,7%. D. 10,4%.

Câu 33. Hiệu điện thế giữa Anốt và ca tốt cảu ống Rơnghen là U = 10 kV. Bước sóng nhỏ nhất do ống Rơn ghen
phát ra là:
A. 12,42pm. B. 1,242nm. C. 0,1242
m
µ
. D. 1,242A
0
.
Câu 34. Những vạch quang phổ có thể xuất hiện khi dùng chùm electron có năng lượng 12,09 eV bắn phá nguyên tử
Hidô đang ở trạng thái cơ bản (có mức năng lượng là – 13,6eV) là
A. chỉ có vạch 1 trong dãy Lai-man. B. chỉ có vạch 1 và 2 trong dãy Lai-man.
C. chỉ có vạch 1 trong dãy Ban-me. D. vạch 1, 2 trong dãy Lai-man và vạch 1 trong dãy Ban-me.
Câu 35. : Hiện tượng quang điện trong khác hiện tượng quang điện ngoài ở chỗ:
A. vận tốc ban đầu cực đại bắn ra ngoài phụ thuộc tần số ánh sáng chiếu vào chất quang dẫn.
B. ánh sang có thể gây ra hiện tượng quang điện trong thì không thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài
C. giải phóng electron liên kết thành electron dẫn khi ánh sáng chiếu chất quang dẫn có cường độ thích hợp
D. giải phóng electron liên kết thành electron dẫn khi ánh sáng chiếu chất quang dẫn có tần số thích hợp
Câu 36. Chọn câu sai: Chu kỳ bán rã T của một chất phóng xạ là khoảng thời gian mà
A. một nửa số nguyên tử của chất phóng xạ bị phân rã.
B. độ phóng xạ của chất phóng xạ giảm còn một nửa.
C. khối lượng của chất phóng xạ giảm đi một nửa. D. số nguyên tử bị phân rã giảm đi một nửa.
Câu 37. Biết chu kỳ bán rã của
210
84
Po là 138 ngày. 1 gam chất phóng xạ
210
84
Po trong một năm tạo ra bao nhiêu cm
3


khí Heli
He
4
2
ở điều kiện chuẩn?
A. 90. B. 0,016. C. 0,84. D. 138.
Câu 38. Sau một năm số lượng hạt nhân ban đầu của một chất đồng vị phóng xạ giảm đi 3 lần. Sau 5 năm lượng đó
sẽ giảm
A. 15 lần. B. 150 lần. C. 245 lần. D. 345 lần.
Trang 3
Luyện thi 08-09 GV Trương Đình Den Sưu tầm và chỉnh sửa
Câu 39. Năng lượng liên kết của hạt nhân
20
10
Ne
là 160,64 MeV, khối lượng prôton là 1,00728 u; khối lượng nơtron
là 1,00866 u; khối lượng electron là 0,0005486 u; 1 u = 931,5 MeV/c
2
. Suy ra khối lượng nguyên tử
20
10
Ne
là:
A. 20,00132 u B. 19,98695 u C. 19,98146 u D. 19,99243 u
Câu 40. Xét phản ứng kết hợp :
D
2
1
+
D

2
1

T
3
1
+ p
Biết tỉ lệ về khối lượng của nước nặng (D
2
O) trong nước thường là 0,015%, khối lượng các hạt là: m
D
= 2,0136u ; m
T
= 3,016u ; m
p
= 1,0073u. Năng lượng thu được từ 1kg nước thường nếu dùng toàn bộ dơtơri rút ra làm nhiên liệu là:
A. 1,3.10
8
J. B. 5,2.10
8
J. C. 2,6.10
9
J. D. 13.10
8
J.
Câu 41: Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của lực hấp
dẫn. Tốc độ góc của sao
A. không đổi. B. tăng lên. C. giảm đi. D. bằng không.
Câu 42: Một con lắc vật lí là thanh mảnh hình trụ dài l và có khối lượng m dao động điều hòa quanh một trục cố
định ngang đi qua đầu thanh. Biết mômen quán tính đối với trục cố định là I = ml

2
/3. Tần số dao động của con lắc
nói trên là:
A.
2
2
3
g
f
l
π
=
B.
1
2
g
f
l
π
=
C.
2
3
g
f
l
π
=
D.
1 3

2 2
g
f
l
π
=
Câu 43: Biết động năng quay của vật A gấp bốn lần động năng quay của vật B, còn mô men động lượng của vật A
bằng một phần hai mô men động lượng của B.Biết mô men quán tính của vật A bằng 1kgm
2
thì mô men quán tính
của vật B bằng
A. 0,5kgm
2
. B. 16 kgm
2
. C. 8 kgm
2
. D. 4 kgm
2
.
Câu 44: Câu 51: Tỷ số động năng chuyển động tịnh tiến và động năng toàn phần của một đĩa tròn đang lăn
không trượt là :
A. 2/5 B. 2/3 C. 5/7 D. 3/5
Câu 45. Sao biến quang là
A. sao có độ sáng thay đổi. B. Sao có độ sáng không đổi.
C. sao có khối lượng thay đổi. D. Sao có khối lượng không đổi.
Câu 46. Để tìm giá trị hằng số Plăng , người ta dùng thí nghiệm hiện tượng quang điện với tế bào quang điện, trong
đó có bộ nguồn điện không đổi mắc nối tiếp với tế bào quang điện. Khi chiếu lần lượt hai bức xạ f
1
, f

2
vào catôt của
tế bào quang điện và giảm hiệu điện thế U
AK
giữa hai điện cực để dòng quang điện bắt đầu triệt tiêu thì các hiệu điện
thế cản U
c
< 0 có độ lớn lần lượt là U
c1
và U
c2
. Biểu thức tính hằng số Plăng là:
A.
1 2
1 2
C C
U U
h e
f f

=

B.
1 2
1 2
( )
C C
U U
h
e f f


=

C.
1 2
1 2
2
C C
U U
h e
f f

=

D.
1 1 2 2
1 2
C C
f U f U
h e
f f

=

Câu 47: Cho mạch điện RLC,
200 2 cos ( )u t V
ω
=
trong đó
ω

thay đổi. Khi
1
1
100 s
ω π

=
thì I
1
= I
max
= 1 A, khi
1
2
200 s
ω π

=
thì I
2
= 0,8 A. Giá trị của R, L, C lần lượt là:
A. 100
4
; 1 / ; 10 /H F
π π


B. 200
4
; 1 / ; 10 /H F

π π


C. 100
4
; 1 / 2 ; 10 / 2H F
π π


D. 200
4
; 1 / 2 ; 10 / 2H F
π π


Câu 48. Một chất điểm DĐĐH quanh vị trí cân bằng O giữa hai điểm M và N. Gọi: I là trung điểm OM, J là trung
điểm ON; t
1
là thời gian ngắn nhất để vật đi từ M đến I; t
2
là thời gian ngắn nhất để vật đi từ I đến J; t
3
là thời gian
ngắn nhất để vật đi từ O đến N. Khi đó:
A. t
1
= t
2
= 2t
3

/3 B. t
1
= t
2
/2 = t
3
/3 C. . t
1
= t
2
= t
3
/3 D. t
1
= t
2
= t
3
Câu 49. Mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L = 5 mH nối tiếp với tụ C = 5nF. Tích cho tụ đạt đến điện áp 4 V rồi
cho tụ phóng điện qua cuộn dây. Chọn t = 0 lúc điện áp u = 2 V và đang giảm thì biểu thức điện tích trên bản dương
lúc ấy là:
A. q = 20.10
-9
cos(2.10
5
t -
/3
π
) (C) B. q = 20.10
-9

cos(2.10
5
t +
/ 3
π
) (C)
C. q = 2.10
-9
cos(2.10
5
t +
/ 3
π
) (C) D. q = 20.10
-9
cos(2.10
5
t -
/ 6
π
) (C)
Câu 50 Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên phương Oy . trên
phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm . Cho biên độ a = 1cm và biên độ không thay đổi khi sóng
truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là:
A. 0 B. 2 cm C. 1cm D. - 1cm
Trang 4
Luyện thi 08-09 GV Trương Đình Den Sưu tầm và chỉnh sửa
ĐÁP ÁN ĐỀ 8
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 B 11 A 21 C 31 C 41 B

2 A 12 C 22 A 32 B 42 D
3 A 13 C 23 C 33 D 43 B
4 D 14 B 24 A 34 D 44 B
5 B 15 C 25 C 35 B 45 A
6 C 16 D 26 B 36 D 46 A
7 B 17 D 27 D 37 A 47 B
8 A 18 D 28 D 38 C 48 A
9 D 19 B 29 D 39 D 49 B
10 D 20 A 30 D 40 C 50 A
Trang 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×