Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

100 từ vựng tiếng Anh lớp 12 không thể bỏ qua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.5 KB, 7 trang )

100 từ vựng tiếng Anh lớp 12 không thể bỏ qua
Từ vựng tiếng Anh lớp 12 chính là nền tảng không thể thiếu giúp cho học sinh học
tập và rèn luyện tiếng Anh tốt hơn. Có được vốn từ vựng phong phú không chỉ giúp
các bạn sẵn sàng và tự tin cho các kỳ thi sắp tới, nhất là kỳ thi Đại học quan trọng, mà
còn giúp mở rộng và linh hoạt trong cách sử dụng từ khi giao tiếp tiếng Anh
Tương tự như những chương trình ở các lớp dưới, từ vựng tiếng Anh lớp 12 cũng cung
cấp cho học sinh những trường từ vựng trong các chủ đề quen thuộc trong đời sống hàng
ngày, những chủ đề mà có rất nhiều từ vựng được sử dụng để giao tiếp cũng như trong
văn bản: Unit 1: Home life (Cuộc sống gia đình), unit 8: Life in the future (Cuộc sống
tương lai), unit 3: Ways of socialising (Các phương tiện xã hội).

UNIT 1 HOME LIFE
1

shift

[∫ift]

ca, kíp

2

household chores

[‘haushould]

việc nhà, việc vặt trong nhà

3

biologist



[bai’ɔlədʒist]

nhà sinh vật học

4

close knit

[‘klousnit]

gắn bó với nhau

5

interest

[‘intrəst]

sở thích

6

upbringing

[‘ʌpbriηiη]

sự giáo dục, sự dạy dỗ (trẻ con)

UNIT 2 CULTURAL DIVERSITY

7

culture

[‘kʌlt∫ə]

văn hóa

8

partnership

[‘pɑtnə∫ip]

sự cộng tác

9

sacrifice

[‘sækrifais]

hy sinh

10

diversity

[dai’vəsiti]


tính đa dạng

11

tradition

[trə’di∫n]

truyền thống


12

groceries

[‘grousəriz]

hàng tạp phẩm

13

ceremony

[‘seriməni]

nghi lễ

UNIT 3 WAYS OF SOCIALISING
14


social

[‘sou∫l]

thuộc xã hội

15

communication

[kə,mjuni’kei∫n]

sự giao tiếp

16

appropriate

[ə’proupriət]

thích hợp

17

marvelous

[‘mɑvələs]

tuyệt vời


18

argument

[‘ɑrgjʊmənt]

sự tranh luận

19

wrongdoing

[rɒη’duiη]

hành vi sai trái

Chủ đề luôn được đề cập và cung cấp cho học sinh những từ vựng tiếng Anh lớp 12 là
những vấn đề về giáo dục, bởi lẽ chủ đề này rất gần gũi với học sinh. Unit 4: School
education system (Hệ thống giáo dục trường học), unit 5: Higher education (Giáo dục cấp
cao) và unit 6: Future Jobs (Công việc tương lai) sẽ bổ sung cho học sinh những từ vựng
bổ ích và có những góc nhìn tổng thể về giáo dục.
UNIT 4 SCHOOL EDUCATION SYSTEM
20

compulsory

[kəm’pʌlsəri]

bắt buộc


21

certificate

[sə’tifikit]

chứng chỉ, giấy chứng nhận

22

curriculum

[kə’rikjuləm]

chương trình học

23

tuition fee

[tu’ɪ∫n fi]

học phí

24

academic year

[,ækə’demik jiə]


năm học

25

well behaved

[‘welbi’heivd]

có hạnh kiểm tốt, có giáo dục

UNIT 5 HIGHER EDUCATION
26

appointment

[ə’pɔintmənt]

cuộc hẹn

27

graduate

[‘grỉdʒuət]

tốt nghiệp


28


knowledge

[‘nɔlidʤ]

kiến thức

29

lecturer

[‘lektʃərə]

giảng viên đại học

30

campus

[‘kỉmpəs]

khuôn viên trường

31

amazing

[ə’meiziɳ]

kinh ngạc


UNIT 6 FUTURE JOBS
32

accompany

[ə’kʌmpəni]

đi cùng,hộ tống

33

vacancy

[‘veikənsi]

vị trí, chức vụ bỏ trống

34

recommendation

[,rekəmen’dei∫n]

sự giới thiệu

35

category

[‘kætigəri]


hạng, loại

36

suitable

[‘su:təbl]

phù hợp

37

retail

[‘ri:teil]

bán lẻ

Bên cạnh những vấn đề liên quan đến cuộc sống thường ngày, từ vựng tiếng Anh lớp
12 còn bổ sung cho học sinh những vốn từ thuộc các chủ đề rộng lớn hơn liên quan đến
thế giới và nhân loại như Unit 7: Economic reforms (Cải cách kinh tế), unit
10: Endangered species (Các loài có nguy cơ tuyệt chủng), unit 15: Women in society
(Phụ nữ trong xã hội)… hay các tổ chức trên thế giới: unit 14: International organizations,
unit 16 The association of southeast asian nations (ASEAN)…
UNIT 7 ECONOMIC REFORMS

38

inflation


[in’flei∫n]n)

sự lạm phát

39

subsidy

[‘sʌbsidi]

tiền trợ cấp

40

commitment

[kə’mitmənt]

lời hứa, lới cam kết

41

priority

[prai’ɔrəti]

quyền ưu tiên

42


consumer goods

[kən’sju:mə gudz]

hàng tiêu dùng

43

domestic

[də’mestik]

nội địa


UNIT 8 LIFE IN THE FUTURE
44

pessimistic

[,pesi’mistik]

bi quan

45

optimistic

[,ɔpti’mistik]


lạc quan

46

incredible

[in’kredəbl]

không thể tin được

47

factor

[‘fỉktə]

nhân tố

48

cancer

[‘kỉnsə]

bệnh ung thư

49

diagnostic


[,daiəg’nɔstik]

chẩn đoán

50

telecommunications

[,telikə,mju:ni’kei∫nz]

viễn thông

UNIT 9 DESERTS
51

expedition

[,ekspi’di∫n]

cuộc thám hiểm, thăm dò

52

tableland

[ˈteɪbllænd]

vùng cao nguyên


53

corridor

[‘kɔridɔ:]

hành lang

54

interpreter

[in’tə:pritə]

người phiên dịch

55

enormous

[i’nɔ:məs]

to lớn, khổng lồ

56

aborigine

[ˌæbəˈrɪdʒəni]


thổ dân, thổ sản

UNIT 10: ENDANGERED SPECIES
57

derive (from)

[di’raiv]

bắt nguồn từ

58

vulnerable

[‘vʌlnərəbl]

dễ bị tổn thương

59

urbanization

[,ə:bənai’zei∫n]

sự đô thị hoá

60

deforestation


[di,fɔris’tei∫n]

sự phá rừng

61

conservation

[,kɔnsə:’vei∫n]

sự bảo tồn

62

utilization

[,ju:təlai’zei∫n]

sự tận dụng

UNIT 11 BOOKS


63

personality

[,pə:sə’nỉləti]


tính cách,lịch thiệp

64

discovery

[dis’kʌvəri]

sự khám phá ra

65

forecast

[‘fɔ:kɑ:st]

dự đoán

66

expertise

[,ekspə’ti:z]

sự tinh thông

67

mental


[‘mentl]

(thuộc) trí tuệ

68

assimilate

[ə’simileit]

tiêu hoá

Chủ đề về thể thao cũng cung cấp nhiều từ vựng tiếng Anh lớp 12 bổ ích dành cho học
sinh, nhằm khuyến khích học sinh tìm hiểu và rèn luyện các môn thể thao nâng cao sức
khỏe vừa có những kiến thức về lĩnh vực này: unit 12: Water sports (Thể thao dưới nước),
unit 13: The 22nd seagames.
UNIT 12 WATER SPORTS
69

cardiovascular

[,kɑ:diəʊ’vỉskjʊlə]

tim mạch

70

turnover

[‘tə:n,ouvə]


doanh thu

71

association

[ə,sousi’ei∫n]

đoàn thể,công ty

72

referee

[,refə’ri:]

trọng tài

73

defensive

[di’fensiv]

thế phòng thủ

74

exclude


[iks’klu:d]

tống ra

UNIT 13 THE 22nd SEAGAMES
75

outstanding

[aut’stændiɳ]

xuất sắc,nổi bật

76

solidarity

[,sɔli’dỉrəti]

đoàn kết

77

development

[di’veləpmənt]

phát triển


78

acknowledge

[ək’nɔlidʒ]

thừa nhận

79

individual

[,indi’vidjuəl]

cá nhân

80

permanent

[‘pə:mənənt]

lâu dài,vĩnh cửu


81

wholeheartedly

[‘houl’hɑ:tidli]


hết lòng

UNIT 14 INTERNATIONAL ORGANIZATIONS
82

dedicated

[‘dedikeitid]

tận tụy,cống hiến

83

appeal

[ə’pi:l]

kêu gọi

84

emergency

[i’mə:dʒensi]

sự khẩn cấp

85


federation

[,fedə’rei∫n]

liên đoàn

86

hesitation

[,hezi’tei∫n]

sự do dự

87

consumption

[kən’sʌmp∫n]

sự tiêu dùng

UNIT 15: WOMEN IN SOCIETY
88

advocate

[‘ỉdvəkit]

tán thành


89

intellectual

[,inti’lektjuəl]

(thuộc) trí tuệ

90

pioneer

[,paiə’niə(r)]

người tiên phong

91

struggle

[‘strʌgl]

sự đấu tranh

92

prohibit

[prə’hibit]


ngăn cấm

93

civilization

[,sivəlai’zei∫n]

nền văn minh

UNIT 16 THE ASSOCIATION OF SOUTHEAST ASIAN NATIONS
94

currency

[‘kʌrənsi]

đơn vị tiền tệ

95

justice

[‘dʒʌstis]

sự công bằng

96


integration

[,inti’grei∫n]

sự hoà nhập,hội nhập

97

handicraft

[‘hỉndikrɑ:ft]

nghề thủ công

98

accelerate

[ək’seləreit]

thúc đẩy,đẩy nhanh

99

realization

[,riəlai’zei∫n]

sự thực hiện


100

interference

[,intə’fiərəns]

sự can thiệp


Trên đây là 100 từ vựng tiếng Anh lớp 12 mà Language Link Academic muốn giới
thiệu đến bạn nhằm giúp bạn bổ sung những vốn từ cần thiết và hữu ích cho những kỳ thi
quan trọng sắp tới cũng như có thể vận dụng vào giao tiếp tiếng Anh.



×