Tải bản đầy đủ (.) (19 trang)

BẤT ĐẲNG THỨC ĐẠI SỐ 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.04 KB, 19 trang )

Các mục :
1 : Bất đẳng thức : Tính chất cơ bản
2 : Bất đẳng thức Côsi
3 : Ứng dụng bất đẳng thức Côsi
4:
5:

Bất đẳng thức chứa dấu trò tuyệt
đối
Bất đẳng thức
Bunhicốpxki


1)
2)
3)
>b

3: BẤT ĐẲNG THỨC
Các tính chất cơ bản bất
đẳng thức
a>b;b>c ⇒ a>c
a>b ⇔ a+c>b+c
Hệ quả :
a>b+c⇔ a–c

a.c> b.c nếuc > 0
4) aa
> b> ⇔
b và c > d ⇒ a + c > b +
c< 0


a.c< b.c
d
5) a > b > 0 vàc > d > 0 ⇒ a.c> b.d

6) a > b > 0⇒ an > bn ; n∈ Z+
7) a > b > 0⇒ n a > n b ; n∈ Z+


Sử dụng các bất đẳng thức
sau“ = “ xảy ra khi và chỉ khi a
Dấu
a) (a ± b)2 ≥ 0
Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ k
b) (a ± b)2 + M ≥DấuM“ = “ xảy ra khi và chỉ k
2
c)
M
(a
±
b)

M
Bất đẳng thức Co
( a ≥ 0 ; b ≥ 0)
d) a+ b ≥ 2 ab
Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi

(

)(


e) ( ac+ bd) ≤ a2 + b2 . c2 + d2
2

)

a=b

( a ; b ∈aR ) c

Bất đẳng thức Bunhiacốpxki
Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ
khi
=

f) a − b ≤ a+ b ≤ a + b

b

d

Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ k
hoặc a.b ≤


Baøi 7 : Chöùng minh baát ñaúng
thöùc2 : 2
∀a; b∈ R
a) a + b + 1≥ ab+ a+ b


2a2 + 2b2 + 2 − 2ab − 2a −
a
2b
2
2
2
2
= (a − 2ab + b ) + (a − 2a + 1) + (b − 2b + 1)
2
a
– 2a + 1
2
2
2
= (a − b) + (a − 1) + (b − 1)≥
⇒ ñpcm b2 – 2b + 1
•Daáu “=” ⇔ a − b = a − 10 = b − 1 = 0 ⇔ a = b =
1

b) a+ b+ 1≥ a + b + ab

2a + 2b + 2 − 2 a − 2 b − 2 ab
2
2
= 2 a + 2 b + 2 − 2 a − 2 b − 2 ab

( ) ( )
= {( a ) − 2 ab + ( b ) } + {( a ) − 2 a + 1} − {( b ) − 2

⇒ ñpcm

= ( a − b ) + ( a − 1) + ( b − 1) 0
2

2

2

2

2

2

2

Daáu “=” ⇔ a = b = 1

}

b +1


Chöùng minh baát ñaúng thöùc :
b
a
+
≥ a+ b
a
b


c)

∀a; b > 0

 a 
 b 
= a 
− 1 + b 
− 1
 b 
 a 

b
a
+
− a− b
a
b

a− b
b− a
= a.
+ b.
=
b
a
=

(


(
a) −( b)
b ).
2

a−

(vì a; b > 0 ⇒

2

=

ab

(

a+ b >0;

Daáu “=” ⇔ a = b

(

)

 a
b

a − b .



b
a



)

a+ b
a− b .
≥0
ab

ab > 0

2

)


2. Bất đẳng
Côsi
Đònh thức
lí :
2 số
không âm a và b thì
trung bình cộng lớn hơn hoặc bằng
trung bình nhân của 2 số đó.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ
a+ b

" =" ⇔ a = b
≥ ab
khi
b

a; b ≥a0= ⇒

2

.
.

Chứng minh
a+b
1
− ab =
a − 2 ab + b =
2 thức xảy2
Đẳng

(

ra ⇔
a+ b+ c 3
Lưuý
:
≥ a.b.c
3
a;b;c;d ≥ 0


)

a− b =0

1
2

(

a− b

)

2

≥ 0

⇔a=b

a+ b+ c + d 4
≥ a.b.c.d
4


Ví dụ về bất đẳng
Côsi
Ví dụthức
1:
Cho
4 số không âm ;

thoã a1.a2.a3.a4 = 1 Chứng minh
rằng : (1+ a1) (1+ a2) (1+ a3) (1+ a4) ≥
4
2Chứng
Theo
BĐT
Dấu
“=“ xảy
minh
a + b ra khi nào ?

.

.

≥ ab ⇒ 1 + a1 ≥ 2. 1.a1

Côsi
2 tự
tương
1 + a2 ≥ 2. 1.a2

1 + a3 ≥ 2. 1.a3
…………………………..............................
1 + a4 ≥ 2. 1.a4
...................
(1 + a1 )(1 + a2 )(1 + a3 )(1 + a4 ) ≥ 24. a1.a2 .a3 .a4

a1a2a3a4 = 1
4

⇒ ( đpcm)
2

Đẳng
thức
xảy
nên
1 = a1 ; 1 = a2 ; 1 = a3 ; 1 = a4
ra ⇔
⇒ a1 = a2 = a3 = a4 = 1


Ví dụ về bất đẳng
Côsi
Ví dụthức
2:
Cho
3 số dương a ; b ; c
Chứng minh rằng
1 1 :1

(a + b + + +  ≥ 9
 a b c
c)
Chứng

Theo
minhBĐT
. Côsi
tương tự



.

Dấu “=“ xảy ra khi na

cóa + b + c ≥ 3 a.b.c ⇒ a + b + c ≥ 3.3 abc
3
1 1 1
1 1 1
3
+ + ≥ 3. . .
a b c
a b c
…………………………..............................
...................
1
1 1 1
3
3
( a + b + c )  + +  ≥ 3. abc .3.
abc
a b c
≥ 9
⇒ ( đpcm)
Đẳng thức xảy
1 1 1
a=b=c ; = =
ra ⇔
a b c



a= b= c


Ứng dụng : Bất
đẳng thức Côsi

Hệ quả 1 : Nếu 2 số không âm
có tổng không đổi thì tích của
chúng
khi 2 số đó bằng

a; b ≥ 0 ;lớn
a+ bnhất
= const
khi a = b
⇒ a.b lớn
nhất
nhau
Ví dụ Tìm x để giá trò f(x)
f(x)lớn
= (xnhất
+ 3) ( 5 − x)
với − 3
:

;5−
a ;đẳng

b≥0
⇒Co
. −3 < x < 5 ⇒ x + 3 > 0áp
dụng bất
thức
x>0
2a + b ≥
f(x) = (x + 3) (5 −
x +3+5− x
2
= ( 4 ) = 16
2

x)
≤ 
2.
2

. Vậy giá trò lớn nhất ⇔
= 5 −⇔
x x=1
: max
a⇔f(x)
.xb+=≤316

Bài
tập :

a) f(x) = 4x(8 – 5x)
< x < 8/5x − 4

b) f(x)

2x

với

với

a.b
a+b


2 
0 

x>4


Hệ quả 2 : Nếu 2 số không âm
có tích không đổi thì tổng của
chúng
2 số đó bằng

a; b ≥ 0 nhỏ
; a.b = nhất
const⇒khi
khi a = b
a+ b nhỏ
nhất
nhau

Ví dụ Tìm x để giá trò f(x)
f(x)
= 3x
với x >
4
:
nhỏ
nhất

+
x+ 1 - 1
−1 < x ⇒ x + 1 > 0 ; 4/(x+1)
áp dụng bất đẳng thức Co
.
>0
a
;
b

0

f(x) = 3(x + 1) – 4
4
≥ 2. 3( x + 1). a
− 3 b= 4≥ 3 − 3
+
3 +
x+ 1
x +1


.Vậy giá trò nhỏ nhất

2.
4
:= 4min
3 −f(x)
3 ⇔ 3(x + 1) =

ab

2 3 x +1
⇔ (x + 1) = 4/3⇔ x =
−1
3
2

Bài
tập :

a) f(x) = x + 3/x

0
b) f(x) = x 1 − 4 x 2

với

với

x>


0

4
⇔ 3(x + 1) =
x +1
4
2

( x + 1) =
3






4
( x + 1) = ±
3

møa

( x + 1) ≥ 0

4
2
2 3
( x + 1) = = =
3

3
3
2 3
x=
−1
3


3.Bất đẳng thức chứa dấu
giá
đối
Đònhtrò
lí : tuyệt
Với mọi
số thực a và b
thì :

a+ b ≤ a + b Đẳng thức khi chỉ khi
a.b ≥ 0
Đẳng thức khi chỉ khi

a− b ≤ a + b

a.b ≤ 0

Chứng minh (sgk)


Chứng minh


dụ : ⇒
cóx − z

.

=

(xx −−yy) + ( yy−−z )z



a
+
Đẳng thức |xảy

ra



∀a ; b ∈xR− y +


b|

y − z ≥ x- z

≤ x− y + y−z
≤ a

+


⇒ đpcm

b

a.b ≥ 0 ⇔ ( x − y ) ( y − z ) ≥ 0
x ≥ y ≥ z
⇔
x ≤ y ≤ z


4. Bất đẳng thức
Bunhiacốpxki
Đònh
lí :
Với mọi số thực a ; b ; c ;
d thì :

( a.c+ b.d)

2

(
)(
)
≤ ( a + d )( b + c )

≤ a2 + b2 c2 + d2
2


2

2

2

a c
=
b d

Đẳng thức
xảy ra

Chứng minh (sgk)

4
Cho x + 2y = 2
Chứngx + y ≥
5
dụ : minh
2
2
22
2 22
2c
2
2
d
theoBunhiacốp
xki ( x + 2 y ) 2= 2 ≤ (ax ++y b

)(1 +.2) + 


2

=

(a.c + b.d)
( 1.x+ 2.y ) 2

.

Đẳng thức xảy
ra



a.d = b.c
y = 4 / 5
⇔
x = 2 / 5


4 ≤

2

(   ) (
(1


2

+2

2

)

5 (x2 + y2)

(x

2

+ y2

)

⇒ đpcm

y = 2x
⇔ 1. y = 2.x ⇔ 

 x + 2.( 2 x ) = 2

)


Baøi 8 : Chöùng minh baát ñaúng
thöùc :

a
b
c
3
d)
+
+

b+ c c + a a+ b 2

∀a; b > 0

e) a ≥ 1 ; b ≥ 1⇒ a. b− 1+ b. a− 1 ≤ ab
1
1
4
4
f) a+ b ≥ 1 ⇒ a + b ≥
; a +b ≥
2
8
1
1
4
1
g)
+

Chöùng
minh ab≤

1+ a 1+ b 3
4
2

2


a
b
c
3
d)
+
+

b+ c c + a a+ b 2
b + c = x

ẹaởt
c + a = y x + y + z = 2( a + b + c )
a + b = z


a; b > 0

2 a = y + z x

vaứ 2b = x + z y
2c = x + y z



a
b
c
y+zx x+z y x+ yz
+
+
=
+
+
b+c c+a a+b
2x
2y
2z
y
z
x
z
x
y 3
=
+
+
+
+
+

2x 2x 2 y 2 y 2z 2z 2
TheoCoõ
si


6.6

Daỏu =

y z x z x y
3
. .
.
. .

2x 2x 2 y 2 y 2z 2z 2

x=y=z a=b=c

1 3 3
= 6. =
3 2 2


Chứng minh bất đẳng thức :
e) a ≥ 1 ; b ≥ 1⇒ a. b− 1+ b. a− 1 ≤ ab
a = (a − 1) + 1 ≥ 2 (a − 1).1

b = (b − 1) + 1 ≥ 2 (b − 1).1 

b.a ≥ b.2 a − 1
⇒
a.b ≥ a.2 b − 1


(

⇒ 2ab ≥ 2 a b − 1 + b a − 1

)

)
⇒ ( đpcm
Dấu “=” ⇔ a − 1 = 1 ⇔ a = b = 2


b − 1 = 1

ùng Côsi cho 2 số không âm
a – 1 ≥ 0 và 1
Tương tự

(a – 1). 1 ≥ 2. ( a − 1).1
b–1≥0
⇒ (b – 1). 1 ≥ 2. ( b − 1).1
và 1


Chứng minh bất đẳng thức :
1
1
4
4
f) a+ b ≥ 1 ⇒ a + b ≥
; a +b ≥

2
8
2

a) Có
Cộng 2
vế có :

2

1 ≤ (a + b)2 = a2 + b2 + 2ab
0 ≤ (a − b )2 = a2 + b2 − 2ab
1 ≤
2( a2 + b2)
⇒ a2 + b2 ≥ ½ (đpcm)
Dấu “=” ⇔ a = b = ½

ùng câu a)

có :

(1/2 )2 ≤ (a2 + b2)2 = a4 + b4 + 2a2b2
0 ≤ (a2 - b2)2 = a4 + b4 - 2a2b2

Cộng 2 vế có :

2

1
4

4
4
4
  ≤ 2.( a + b ) ⇒ a + b ≥ 1/8
2

Dấu “=” ⇔ a = b = ½


Chứng minh bất đẳng thức :
1
1
4
g)
+

1+ a 1+ b 3

1
Chứng
minh ab≤
4

1
1
4
+

⇔ 2 ≥ a + b + 4ab
1+ a 1+ b 3

4

3

3

.b ≥ 4.
Áp dụng Côsi có 2 ≥ a + b + 2ab 4
+a2ab
⇔ 24 ≥
⇔ ab ≤ 1/
44.4a3b3
4
4
Áp dụng Côsi cho 4 số dương
a + b + 2ab
4a3+
.b32ab


PHẠM QUỐC KHÁNH

Quy
ết
phe

n
y
theo


ng
mộ
phe
t
n
i là bạn



×