Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

De cuong chi tiet modun TBA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.91 KB, 7 trang )

chơng trình mô ĐUN đào tạo THựC tập trạm biến áp 110 KV
Mã số mô đun: MĐ 30
Thời gian mô đun: 120h; (Lý thuyết: 06h; Thực hành: 114h)
I. Vị trí, tính chất mô đun:
- Vị trí: Mô-đun này phải học sau khi đã học xong các môn học chung và các môn
học/mô đun đào tạo chuyên môn nghề.
- Tính chất: Mô- đun chuyên môn nghề tự chọn.
II. Mục tiêu mô đun:
- Vận hành đợc toàn bộ các thiết bị điện/hệ thống điện đo lờng và điều khiển trong
trạm biến áp 110KV.
- Trình bày đợc sơ đồ nối điện, chức năng nhiệm vụ và các tiêu chuẩn vận hành
thiết bị điện/hệ thống đo lờng và điều khiển trong trạm biến áp.
- Kiểm tra, theo dõi các tình trạng làm việc của các thiết bị đo lờng điện trong trạm
biến áp.
- Xử lý đợc những tình trạng không bình thờng xảy ra trong quá trình vận hành.
- Thao tác đóng cắt điện đúng quy trình và an toàn.
- Kiểm tra, theo dõi và bảo dỡng tủ, bảng điện trong trạm biến áp.
III. Nội dung mô đun:
1. Nội dung và phân phối thời gian:
Số
TT
Tên các bài trong mô đun
Thời gian
Tổng
số

thuyết
Thực
hành
Kiểm tra
*


1 Quản lý vận hành dao cách ly và
dao nối đất có điện áp 110 kv
19 01 18
2 Quản lý vận hành thiết bị chống sét
và hệ thống nối đất
19 01 18 1
3 Quản lý vận hành cầu chì cao áp
110KV.
15 0.5 14.5
4 Quản lý vận hành máy biến áp đo l-
ờng
21 01 20
5 Quản lý vận hành hệ thống điện
một chiều
19 01 18
6 Bảo dỡng, sửa chữa tủ điện, bảng
điện
17 01 16 1
7 Quản lý vận hành trạm biến áp 110
KV.
10 0.5 9.5 1
209
Tổng cộng 120 06 114 3
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra đợc tích hợp giữa lý thuyết với thực hành đợc tính
vào giờ thực hành.
3.2. Nội dung chi tiết:
Bài 1: Quản lý vận hành dao cách ly và dao nối đất có điện áp 110 kv
Mục tiêu của bài:
- Trình bày các tiêu chuẩn vận hành cho phép đối với Dao cách ly và Dao nối đất.
- Trình bày đợc quy trình thao tác đóng cắt điện Dao cách ly và Dao nối đất.

Xử lý đợc các tình trạng không bình thờng.
- Vận dụng, thực hiện quản lý vận hành Dao cách ly và Dao nối đất đảm bảo, đúng
kỹ thuật.
Nội dung của bài: Thời gian thực hiện: 19h (LT: 01h; TH: 18h)
1.1. Công dụng, cấu tạo, nguyên tắc hoạt động và các thông số
cơ bản của Dao cách ly và Dao nối đất.
Thời gian: 02h
1.2. Quy trình thao tác đóng/cắt điện đối với Dao cách ly và
Dao nối đất.
Thời gian: 03h
1.3. Kiểm tra hiệu chỉnh và khắc phục những tình trạng không
bình thờng.
Thời gian: 12h
1.4. Các biện pháp an toàn khi vận hành.
Thời gian: 02h
Bài 2: Quản lý vận hành thiết bị chống sét và hệ thống nối đất
Mục tiêu của bài:
- Trình bày đợc các tiêu chuẩn vận hành cho phép các thiết bị chống sét và hệ thống
nối đất trạm biến áp.
- Trình bày đợc quy trình vận hành cách ly và các thiết bị chống sét và hệ
thống nối đất.
- Vân dụng, thực hiện quản lý vận hành thiết bị chống sét và hệ thống nối đất đảm
bảo an toàn, đúng kỹ thuật.
Nội dung của bài: Thời gian thực hiện: 19h (LT: 01h; TH: 18h)
2.1. Công dụng, cấu tạo, nguyên tắc hoạt động và các thông số
cơ bản của chống sét van, cột thu sét.
Thời gian: 02h
2.2. Các tiêu chuẩn kỹ thuật cho phép trong vận hành chống sét
và hệ thống nối đất.
Thời gian: 02h

2.3. Quy trình kiểm tra chống sét và hệ thống nối đất.
Thời gian: 02h
2.4. Xử lý tình trạng không bình thờng của chống sét và hệ
thống nối đất.
Thời gian: 05h
2.5. Xử lý R

trạm biến áp không đạt tiêu chuẩn quy định.
Thời gian: 04h
210
2.6. Phơng pháp sử dụng terômét đo R

.
Thời gian: 02h
2.7. Các biện pháp an toàn khi vận hành.
Thời gian: 02h
Bài 3: Quản lý vận hành cầu chì cao áp 110KV.
Mục tiêu của bài:
- Trình bày đợc các tiêu chuẩn kỹ thuật cho phép trong vận hành cầu chì cao áp.
- Trình bày đợc quy trình vận hành cầu chì cao áp.
- Vận dụng, thực hiện quản lý vận hành cầu chì cao áp đảm bảo an toàn, đúng kỹ
thuật.
Nội dung của bài: Thời gian thực hiện: 15h (LT: 0.5h; TH: 14.5 h)
3.1. Cấu tạo, nguyên lý làm việc và các thông số kỹ thuật của
cầu chì cao áp.
Thời gian: 02h
3.2. Tính chon dây chảy bảo vệ cho máy biến áp.
Thời gian: 02h
3.3. Quy trình kiểm tra, thay dây chảy cầu chì cao áp.
Thời gian: 06h

3.4. Xử lý những tình trạng khi cầu chì tác động.
Thời gian: 03h
3.5. Các biẹn pháp an toàn khi vận hành.
Thời gian: 02h
Bài 4: Quản lý vận hành máy biến áp đo lờng
Mục tiêu của bài:
- Trình bày đợc các tiêu chuẩn vận hành máy biến áp đo lờng
- Trình bày đợc các quy định vận hành.
- Vận dụng, thực hiện quản lý vận hành máy biến áp đo lờng đảm bảo an toàn,
đúng kỹ thuật (máy biến điện áp và máy biến dòng điện).
Nội dung của bài: Thời gian thực hiện: 21h (LT: 01h; TH: 20h)
4.1. Cấu tạo, nguyên lý làm việc và các thông số kỹ thuật của
máy biến áp đo lờng.
Thời gian: 02h
4.2. Các tiêu chuẩn kỹ thuật cho phép trong vận hành máy biến
áp đo lờng.
Thời gian: 03h
4.3. Quy trình kiểm tra máy biến áp đo lờng trong vận hành.
Thời gian: 04h
4.4. Xử lý tình trạng không bình thờng của máy biến áp đo l-
ờng.
Thời gian: 10h
4.5. Các biện pháp an toàn khi vận hành.
Thời gian: 02h
Bài 5: Quản lý vận hành hệ thống điện một chiều
Mục tiêu của bài:
- Trình bày đợc các tiêu chuẩn kỹ thuật vận hành hệ thống điện một chiều .
- Xác định, kiểm tra sự phóng điện, nạp điện của ắc qui theo qui trình.
211
- Vận dụng, thực hiện quản lý vận hành hệ thống điện một chiều đạt đúng tiêu

chuẩn kỹ thuật.
Nội dung của bài: Thời gian thực hiện: 19h (LT: 01h; TH: 18h)
5.1. Cấu tạo, nguyên tắc hoạt động của ắc qui.
Thời gian: 01h
5.2. Các thông số cơ bản của ắc qui.
Thời gian: 01h
5.3. Các tiêu chuẩn kỹ thuật.
Thời gian: 01h
5.3. Quy trình vận hành hệ thống điện một chiều .
Thời gian: 02h
5.4. Xử lý tình trạng không bình thờng của ắc qui.
Thời gian: 12h
5.5. Các biện pháp an toàn khi vận hành.
Thời gian: 02h
Bài 6: Bảo dỡng, sửa chữa tủ điện, bảng điện
Mục tiêu của bài:
- Trình bày đợc các tiêu chuẩn kỹ thuật đối với tủ điện, bảng điện
- Xác định đợc những h hỏng thờng gặp đối với tủ điện, bảng điện
- Nắm đợc quy trình bảo dỡng, sửa chữa
- Thực hiện bảo dỡng, sửa chữa tủ điện, bảng điện đạt tiêu chuẩn vận hành
Nội dung của bài: Thời gian thực hiện: 17h (LT: 01h; TH: 16h)
6.1. Kết cấu tủ điện, bảng điện.
Thời gian: 02h
6.2. Các tiêu chuẩn kỹ thuật đối với bảng điện, tủ điện.
Thời gian: 01h
6.3. Những h hỏng thờng gặp, nguyên nhân và biện pháp xử lý.
Thời gian: 02h
6.4. Quy trình bảo dỡng hoặc sửa chữa.
Thời gian: 03h
6.5. Kiểm tra, hiệu chỉnh sau bảo dỡng, sửa chữa.

Thời gian: 07h
6.6. Các biện pháp an toàn.
Thời gian: 02h
Bài 7: Quản lý vận hành trạm biến áp 110 KV.
Mục tiêu của bài:
- Trình bày đợc sơ đồ nối dây, các chức năng, nhiệm vụ của các phần tử trên sơ đồ.
- Trình bày đợc các tiêu chuẩn kỹ thuật quản lý vận hành các thiết bị trong trạm
biến áp.
- Trình bày cách sử dụng phiếu thao tác đóng/cắt điện (Theo mẫu 01/PTT/EVN,
mẫu 02/PTT/EVN).
- Vận dụng, thực hiện quản lý vận hành trạm biến áp 110KV đúng quy trình và đảm
bảo an toàn.
Nội dung của bài: Thời gian thực hiện: 10h (LT: 0.5h; TH: 9.5h)
7.1. Phơng pháp đọc sơ đồ nối đất trạm biến áp 110KV.
Thời gian: 02h
7.2. Giải thích các ký hiệu, chức năng, nhiệm vụ của các phần
Thời gian: 04h
212
tử trên sơ đồ nối đất.
7.3. Quy trình kiểm tra, theo dõi ghi sổ nhật ký vận hành.
Thời gian: 02h
7.4. Các thủ tục bàn giao ca, ghi sổ vận hành
Thời gian: 01h
7.5. Các biện pháp an toàn khi vận hành.
Thời gian: 01h
IV. Điều kiện thực hiện mô đun:
- Máy móc, dụng cụ và trang thiết bị:
+ Máy tính cá nhân, máy chiếu.
+ Băng hình, tivi, đầu video
+ Các bản quy trình vận hành thiết bị điện trong trạm biến áp.

+ Các dụng cụ an toàn khi thao tác quản lý vận hành.
+ Các dụng cụ, trang thiết bị kiểm tra trong vận hành.
- Nguyên vật liệu:
+ Sổ nhật ký vận hành, sổ ghi thông số, sự cố, sổ thí nghiệm, sổ ghi những thiếu
sót và tình trạng không bình thờng.
+ Các loại biển báo.
-Các nguồn lực khác:
+ Phòng học lý thuyết.
+ Xởng thực hành TBA 110.
V. Phuơng pháp và nội dung đánh giá:
- Về kiến thức:
Trong mô-đun sau mỗi bài học sẽ có một bài kiểm tra viết, trắc nghiệm nhằm
đánh giá:
+ Trình bày đợc các tiêu chuẩn kỹ thuật cho phép trong vận hành.
+ Trình bày đợc qui trình vận hành TBA 110 và quy trình vận hành.
+ Trình bày đợc những h hỏng thờng gặp - nguyên nhân và biện pháp xử lý.
- Về kỹ năng:
Đánh giá bằng kiểm tra trực tiếp thao tác trên các thiết bị và sơ đồ nối điện qua
quá trình thực hiện, qua chất lợng sản phẩm, đạt các yêu cầu sau:
+ Kiểm tra, theo dõi và ghi nhật ký vận hành đối với từng thiết bị trong TBA.
+ Xử lý những tình trạng không bình thờng xảy ra trong vận hành đối với từng
thiết bị điện.
+ Đo điện trở nối đất TBA 110 ( tiếp đất an toàn, tiếp đất bảo vệ, tiếp đất công
tác).
- Về thái độ:
213

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×