Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề giao lưu HSG Trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.78 KB, 6 trang )

đề thi vô địch môn Toán lớp 2 lần 4
Năm học 2006 2007
(Thời gian làm bài 60 phút)
Câu 1:a/ Tính nhanh: 2 4 + 6 8 + 10 12 + 14 16 + 18
b/ So sánh A và B, biết: A =
ab
+
mn
+ 52
B =
2a
+
mb
+
n5
Câu 2: Từ ngày 19 tháng 5 đến hết ngày 1 tháng 6 có bao nhiêu ngày?
Câu 3: Toàn có nhiều hơn Tùng 36 viên bi. Toàn cho Tùng 17 viên bi. Hỏi bây giờ Toàn
có nhiểu hơn Tùng bao nhiêu viên bi?
Câu 4: Điền số còn thiếu vào ô có dấu (? ) và nêu rõ lí do.

3 2 6 3 4 3
20 36 ?

Câu 5: A
Hình bên có bao nhiêu tam giác, bao
nhiêu tứ giác. Hãy nêu rõ tên các hình tứ
giác có trong hình vẽ ? K I
C D E G

đề thi vô địch môn Toán lớp 2 lần 4
Năm học 2006 2007


(Thời gian làm bài 60 phút)
Câu 1:a/ Tính nhanh: 2 4 + 6 8 + 10 12 + 14 16 + 18
b/ So sánh A và B, biết: A =
ab
+
mn
+ 52
B =
2a
+
mb
+
n5
Câu 2: Từ ngày 19 tháng 5 đến ngày 1 tháng 6 có bao nhiêu ngày?
Câu 3: Toàn có nhiều hơn Tùng 36 viên bi. Toàn cho Tùng 17 viên bi. Hỏi bây giờ Toàn
có nhiểu hơn Tùng bao nhiêu viên bi?
Câu 4: Điền số còn thiếu vào ô có dấu (? ) và nêu rõ lí do.

4 2 6 3 4 3
20 36 ?

Câu 5: A
Hình bên có bao nhiêu tam giác, bao
nhiêu tứ giác. Hãy nêu rõ tên các hình tứ
giác có trong hình vẽ ? K I
C D E G
B
C
B
C

đề KSCL học sinh khá, giỏi cuối năm môn Toán lớp 3
Năm học 2006 2007
(Thời gian làm bài 60 phút)
Câu 1: a/ Tính nhanh: 32 + 32
ì
2 + 3
ì
32 + 32
ì
4
b/ Tính tổng10 số hạng đầu tiên của dãy số :
1 + 2 + 3 + 5 + 8 + 13 +
Câu 2: a/ Tìm x, biết: 11
ì
( x 6) = 4
ì
x + 11
b/ Cho tám chữ số 8, hãy điền vào giữa các chữ số 8 nào đó các dấu phép tính để
có biểu thức có giá trị là 1000.
Câu 3: Cho dãy số: 1,2,3,4,5,., 1998, 1999.
a/ Dãy số có bao nhiêu chữ số?
b/ Chữ số thứ 2000 ( tính từ trái qua phải) của dãy số là chữ số nào ?
Câu 4: Trong đợt kiểm tra cuối năm môn Toán và Tiếng Việt, lớp 3A có 12 bạn đợc
điểm 10. Sau giờ trả bài, cô giáo hỏi: Những ai đợc điểm 10 môn Toán ? Có 9 bạn giơ
tay. Cô lại hỏi: những ai đợc điểm 10 môn Tiếng Việt? có 8 bạn giơ tay. Em hãy cho
biết lớp 3A có mấy bạn đợc điểm 10 cả môn Toán và môn tiếng Việt.
Câu 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng nửa chu vi của một cái sân hình
vuông cạnh 120 m. Nếu giảm chiều dài của thửa ruộng đi 20 m và tăng chiều rộng của
thửa ruộng thêm 20 m thì thửa ruộng đó trở thánh hình vuông. Tính diện tích của thửa
ruộng.

đề KSCL học sinh khá, giỏi cuối năm môn Toán lớp 3
Năm học 2006 2007
(Thời gian làm bài 60 phút)
Câu 1: a/ Tính nhanh: 32 + 32
ì
2 + 3
ì
32 + 32
ì
4
b/ Tính tổng10 số hạng đầu tiên của dãy số :
1 + 2 + 3 + 5 + 8 + 13 +
Câu 2: a/ Tìm x, biết: 11
ì
( x 6) = 4
ì
x + 11
b/ Cho tám chữ số 8, hãy điền vào giữa các chữ số 8 nào đó các dấu phép tính để
có biểu thức có giá trị là 1000.
Câu 3: Cho dãy số: 1,2,3,4,5,., 1998, 1999.
a/ Dãy số có bao nhiêu chữ số?
b/ Chữ số thứ 2000 ( tính từ trái qua phải) của dãy số là chữ số nào ?
Câu 4: Trong đợt kiểm tra cuối năm môn Toán và Tiếng Việt, lớp 3A có 12 bạn đợc
điểm 10. Sau giờ trả bài, cô giáo hỏi: Những ai đợc điểm 10 môn Toán ? Có 9 bạn giơ
tay. Cô lại hỏi: những ai đợc điểm 10 môn Tiếng Việt? có 8 bạn giơ tay. Em hãy cho
biết lớp 3A có mấy bạn đợc điểm 10 cả môn Toán và môn tiếng Việt.
Câu 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng nửa chu vi của một cái sân hình
vuông cạnh 120 m. Nếu giảm chiều dài của thửa ruộng đi 20 m và tăng chiều rộng của
thửa ruộng thêm 20 m thì thửa ruộng đó trở thánh hình vuông. Tính diện tích của thửa
ruộng.

đề KSCL học sinh khá, giỏi cuối năm môn Toán lớp 4
Năm học 2006 2007
(Thời gian làm bài 60 phút)
Câu1 .
a/ Tính nhanh tổng sau:
(1 +2 + 3+ 4+..+ 99 )
ì
( 13
ì
15 12
ì
15 15)
b/ Tìm số thích hợp điền vào phép tính sau:

abcabc
:
abc
=
abba
Câu 2: a/ Tìm x, biết: x + x
ì
2 + x :
2
1
= 180
b/ Tìm hai số, biết số thứ nhất hơn trung bình cộng của hai số là 2250, số thứ hai
bằng
3
1
hiệu của hai số.

Câu 3: Tuổi cha hiện nay gấp 4 lần tuổi con. 20 năm sau, tuổi cha gấp đôi tuổi con. Tính
tuổi hiện nay của mỗi ngời.
Câu 4: Trong một cuộc thi tìm hiểu về An toàn giao thông, nếu trả lời đúng một câu đợc
10 điểm, trả lời sai một câu bị trừ 15 điểm. Kết quả bạn Huy đã trả lời hết 20 câu hỏi và
đạt 50 điểm. Hỏi bạn Huy trả lời đúng bao nhiêu câu và trả lời sai bao nhiêu câu?
Câu 5: Tổng độ dài hai cạnh của hình chữ nhật gấp 5 lần hiệu độ dài hai cạnh đó. Tính
chu vi hình chữ nhật, biết diện tích của nó là 150 cm
2
.
đề KSCL học sinh khá, giỏi cuối năm môn Toán lớp 4
Năm học 2006 2007
(Thời gian làm bài 60 phút)
Câu1 .
a/ Tính nhanh tổng sau:
(1 +2 + 3+ 4+..+ 99 )
ì
( 13
ì
15 12
ì
15 15)
b/ Tìm số thích hợp điền vào phép tính sau:

abcabc
:
abc
=
abba
Câu 2: a/ Tìm x, biết: x + x
ì

2 + x :
2
1
= 180
b/ Tìm hai số, biết số thứ nhất hơn trung bình cộng của hai số là 2250, số thứ hai
bằng
3
1
hiệu của hai số.
Câu 3: Tuổi cha hiện nay gấp 4 lần tuổi con. 20 năm sau, tuổi cha gấp đôi tuổi con. Tính
tuổi hiện nay của mỗi ngời.
Câu 4: Trong một cuộc thi tìm hiểu về An toàn giao thông, nếu trả lời đúng một câu đợc
10 điểm, trả lời sai một câu bị trừ 15 điểm. Kết quả bạn Huy đã trả lời hết 20 câu hỏi và
đạt 50 điểm. Hỏi bạn Huy trả lời đúng bao nhiêu câu và trả lời sai bao nhiêu câu?
Câu 5: Tổng độ dài hai cạnh của hình chữ nhật gấp 5 lần hiệu độ dài hai cạnh đó. Tính
chu vi hình chữ nhật, biết diện tích của nó là 150 cm
2
.
đề KSCL học sinh khá, giỏi cuối năm môn Toán lớp 1
(Thời gian làm bài 60 phút)
Câu 1: a/ Tính nhanh: 1 + 2 + 3 + 4+ 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10
b/ Cho các số: 91, 89 , 79 ,53 , 98 , 87 , 52 , 100. Hãy sắp xếp các số đó theo thứ
tự giảm dần.
Câu 2: Số quả táo Lan có là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số, Sau khi ăn một số quả táo , đếm
số táo còn lại thì Lan thấy rằng đó là một số mà quay ngợc, quay xuôi nó vấn không thay
đổi. Em hãy cho biết bạn Lan đã ăn mấy quả táo ?
Câu 3: Em hãy vẽ thêm các đờng cần thiết để hình
vuông của bạn trở thành hình có đúng 5 hình vuông.
Câu 4: Cô giáo có 6 cái bánh, cô bảo bạn Hà chia số bánh đó thành 3 phần không bằng
nhau mà phần nào cũng có bánh. Em cho biết bạn Hà đã chia bánh nh thế nào ?

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
53 < + 13 < 55 35 + 14 - = 34
đề KSCL học sinh khá, giỏi cuỗi năm môn Toán lớp 1
(Thời gian làm bài 60 phút)
Câu 1: a/ Tính nhanh: 1 + 2 + 3 + 4+ 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10
b/ Cho các số: 91, 89 , 79 ,53 , 98 , 87 , 52 , 100. Hãy sắp xếp các số đó theo thứ
tự giảm dần.
Câu 2: Số quả táo Lan có là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số, Sau khi ăn một số quả táo , đếm
số táo còn lại thì Lan thấy rằng đó là một số mà quay ngợc, quay xuôi nó vấn không thay
đổi. Em hãy cho biết bạn Lan đã ăn mấy quả táo ?
Câu 3: Em hãy vẽ thêm các đờng cần thiết để hình
vuông của bạn trở thành hình có đúng 5 hình vuông.
Câu 4: Cô giáo có 6 cái bánh, cô bảo bạn Hà chia số bánh đó thành 3 phần không bằng
nhau mà phần nào cũng có bánh. Em cho biết bạn Hà đã chia bánh nh thế nào ?
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
53 < + 13 < 55 35 + 14 - = 32
H ớng dẫn chấm Toán 2
Câu 1: ( Cho 2 điểm)
a/ Tính nhanh: ( Cho 1 điểm)
2 4 + 6 8 + 10 12 + 14 16 + 18
= 2 + 6 4 + 10 8 + 14 12 + 18 16 ( Cho 0,5 điểm)
= 2 + 2 + 2 + 2 + 2 ( Cho 0,25 điểm)
= 10 ( Cho 0,25 điểm)
b/ B =
2a
+
mb
+
n5
=

ao
+2 +
mo
+ b + 50 + n ( Cho 0,25 điểm
= (
ao
+ b ) + (
mo
+ n ) + ( 50 + 2 ) ( Cho 0,25 điểm
=
ab
+
mn
+ 52 ( Cho 0,25 điểm
Vậy A = B ( Cho 0,25 điểm
Câu 2: ( Cho 2 điểm)
Từ ngày 19 tháng 5 đến 31 tháng 5 có số ngày là:
31 18 = 13 (ngày) ( Cho 0,75 điểm)
Tháng 6 có ngày mồng 1 ( có 1 ngày) ( Cho 0,5 điểm)
Từ ngày 19 tháng 5 đến hết ngày 1 tháng 6 có số ngày là:
18 + 1 = 19 (ngày) ( Cho 0,75 điểm)
Câu 3: ( Cho 2 điểm)
Ta có sơ đồ:
Toàn:
Tùng: ( Cho 1 điểm)
Sau khi cho Toàn có nhiều hơn Tùng số bi là:
36 17 17 = 2 ( viên bi) ( Cho 1 điểm)
Đáp số: 2 viên bi
Câu 4: ( 1,5 điểm)
Ta có : ( 3 + 2 )

ì
4 = 20 ( Cho 0,5 điểm)
( 6 + 3 )
ì
4 = 36 Cho 0,5 điểm)
Số điền vào ô có dấu ? là :
( 4 + 3 )
ì
4 = 28 ( Cho 0,5 điểm)
Câu 5: ( Cho 2,5 điểm) A

Hình bên có 12 tam giác, 6 tứ giác
Các tứ giác là: BKDQ,KIED, ICGE ,BIEQ ,
KCGD, BCGQ. K I
Q D E G
Cho điểm:
HS vẽ đúng hình cho 0,5 điểm
Tìm đợc 12 tam giác cho 1 điểm ( thiếu 1 tam giác trừ 0,1 điểm)
Tìm đợc 6 tứ giác cho 0,5 điểm ( thiếu 1 tứ giác trừ 0,1 điểm)
Kể đủ tên 6 tứ giác cho 0,5 điểm ( Thiếu 1 tứ giác trừ 0,1 điểm)
B
C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×