Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

2018 2019 thi lần2 thi KS đội tuyển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.29 KB, 12 trang )

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho 5 nguyên tố A,X,Y, Z, T thuộc 5 nguyên tố liên tiếp nhau trong bảng
tuần hoàn các NTHH có điện tichs hạt nhân tăng dần . Tổng số hạt mang điện
trong 5 nguyên tử của 5 nguyên tố bằng 180 hat. A là nguyên tố:
A. S

B. Ca

C. K

D. Cl

Câu 2. Cho hỗn hợp gồm m gam Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư thu được
dung dịch A và m1 gam chất rắn. Muối trong dung dịch A chứa chất nào?
A. FeCl3.

B. FeCl2.

C. CuCl2

D. HCl

Câu 3: Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử C̉6H14 là
A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.


Câu 4. Có 5 lọ đựng riêng biệt 5 dung dịch không màu sau: HCl, NaOH, Na2CO3,
BaCl2 , NaCl. Lấy mỗi lọ một mẫu thử sau đó cho quỳ tím vào mỗi mẫu thì thấy
có mấy mẫu làm đổi màu quỳ tím?
A. 1 .

B. 2.

C. 3.

D. 4

Câu 5. Cho khí CO đi qua ống sứ nóng gồm: Al2O3, MgO, FeO, CuO, ZnO đến
khi khối lượng không đổi thu được chất rắn X. Cho vào X lượng dư NaOH rồi
khuấy kỹ thấy phần chất không tan Z. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn thì Z
chứa chất gì
A. MgO, Fe, Cu.

B. Mg, Fe, Cu.

C. Mg, Fe, Cu,Al, Zn.

D. MgO, Fe, Cu, Al, Zn

Câu 6. Khẳng định nào sau đây không đúngđúng
A.Trong thành phần của hợp chât hữu cơ bắt buộc chứa nguyên tử cacbon
B. Dẫn axetien qua dung dịch CuCl trong NH3 dư thấy có kết tủa màu đỏ.
C. Khí Metan và khí axetylen đều làm mất màu dung dịch Brom.
D. Polietilen là chất khí không tan trong nước
Câu 7. Tiến hành thí nghiệm sau



(1). Sục khí Clo vào dung dịch NaOH
(2). Hấp thụ hết 2 mol SO2 vào 2 mol Ba(OH)2
(3). Cho KMnO4 vào sung dịch HCl đặc dư
(4). Cho Fe3O4 tác dụng vừa hết với dung dịch HCl
(5). Cho 0,1 mol Fe tác dụng với dung dịch chứa 0,25 mol AgNO3
(6). Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu có tỉ lệ mol là 1:1 vào dung dich HCl dư
Số thí nghiệm tạo ra 2 muối là:
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6

Câu 8. Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dung với HCl
A. Zn,

B. FeO

C. Al(OH)3.

D.NaHCO3

Câu 9. Cho phản ứng sau :
� cFeCl3 + dFe(NO3)3 + eNO + gH2O
aFe(NO3)2 + bHCl ��

Tổng hệ số các chất (là số nguyên , tối giản) trong phương trình là bao nhiêu

A. 21

B. 25

C. 30.

D.39

Câu 10. Thí nghiệm nào sau đây không thu được Al(OH)3
A. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2
B. Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
C. Cho nước vào Al4C3
D. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3
Câu 11. Khí CO2 có lẫn khí SO2. Muốn thu được khí CO2 tinh khiết có thể cho
hỗn hợp khí trên đi từ từ qua lượng dư dung dịch nào sau đây
A. Ca(OH)2.

B. Br2.

Câu 12. Cho phản ứng sau :
� X3 + H2
X1 + X2 ��

C. NaOH.

D.H2O


X3 + X4 ��
� CaCO3 + NaOH

� Fe(OH)3 + NaCl + CO2
X5 + X4+ X2 ��

Chất thích hợp với X5 là
A.. Ca(OH)2.

B. H2O

C. FeCl3.

D.Na2CO3

Câu 13. X, Y, Z là ba hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp có tổng khối lượng phân tử
là 174(đvC). Khi đốt cháy X thì thu được mol CO2 < mol H2O
A. C2H6, C3H8, C4H10

B. C3H8, C4H10, C5H12

C. C2H4, C3H4, C4H8

D. C3H6, C4H8, C5H10

Câu 14: Phản ứng hoá học nào sau đây là đúng
A. Cu + FeCl2 (dung dịch) ��
� CuCl2 + 2Fe
� BaCO3 + 2HCl
B. BaCl2 + H2CO3 ��

C. AgNO3(dung dịch)


+ Fe(NO3)2 (dung dịch) ��
� Fe(NO3)3 + Ag

� Cu + FeSO4
D. Fe + CuSO4 (dung dịch) ��

Câu 15. Hiđrocabon A thể tích ở điều kiện thường, công thức phân tử có dạng
Cx+1H4x. Công thức phân tử của A là:
A. C3H6

B . C3H8

C .C2H4

D . C4H6

Câu 16. Cho 5,94g Al tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được
1,848 lít sản phẩm (X) có lưu huỳnh ( ở đktc), muối sunfat và nước. Cho biết ( X )
là chất gì
A. H2S

B. SO2

C. S

Câu 17. Khử 16 gam Fe2O3 thu được hỗn hợp A gồm Fe, Fe2O3, FeO, Fe3O4. Cho
vào A lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng. Khối lượng muối sunfat ttrong dung
dịch là bao nhiêu
A. 48 gam.


B. 50 gam.

C. 32 gam.

D. 40 gam.


Câu 18. Cho 2,74 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,02M. Sau phản ứng thu
được bao nhiêu gam kết tủa
A. 6,62 gam.

B. 5,94 gam.

C. 4,66 gam.

D. 1,96 gam.

Câu 19. Dùng m1 gam dung dịch HCl 20% hoà tan vừa hết m2 gam hỗn hợp X
gồm Cu và Fe3O4 thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối. Nồng độ phần trăm
của muối sắt trong dung dịch Y là:
A. 64,8 %.

B. 29,4%.

C. 21,7 %.

D. 7,7 %

Câu 20. Cho từ từ V lít dung dịch NaOH 0,5M vào dung dịch AlCl 3 . Kết quả
được biểu diễn theo sơ đồ dưới đây.

sè mol Al(OH)3

0,3
0,2

sè mol OH-

0

a=?

0,9

b = ? 1,2

Giá trị V là
A. 1,0

lít

B. 1,2lít

C. 2 lít

D. 3 lít

PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 1.( 1,5 điểm).
a.Hãy chọn một bộ chất (A),(B), (C), (D), (E) là các muối vô cơ có gốc axit khác
nhau để các PƯHH xảy ra theo hiện tượng sau và hoàn thành các PƯHH

(A) + (B) + H2O → có kết tủa keo trắng và khí thoát ra
(C) + CO2 + H2O → có kết tủa keo trắng.
(D) + (B) + H2O → có kết tủa keo trắng và khí thoát ra
(A) + (E) → có kết tủa trắng.
(E) + (B) → có kết tủa trắng.
(D) + Cu(NO3)2 → có kết tủa màu đen.


2. Viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử là C3H6Cl2.
Câu 2 (1,5 điểm). Hỗn hợp khí gồm CH4, CO2, C2H4, C2H2. trình bày phương
pháp tách từng khí ra khỏi hỗn hợp
Câu 3: (5,0 điểm):
1. Dung dịch A là NaOH, dung dịch B là HCl. Cho 200 gam dung dịch A vào cốc
chứa 160ml dung dịch B, tạo ra dung dịch chứa một chất tan. Cô cạn dung dịch
thu được 18,9 gam chất rắn C. Nung chất rắn C đến khối lượng không đổi còn lại
11,7 gam chất rắn. Xác định CTHH của chất rắn C, Tính nồng độ phần trăm của
dung dịch A và nồng độ mol /lít của dung dịch B
2. Cho hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, FeCO3 .
- Nếu Hòa tan m gam X trong dung dịch HCl dư thu được 0,784 lít hỗn hợp gồm
2 khí có tỉ khối hơi so với H2 là 10 và dung dịch Y chỉ chứa hai muối clorua.
- Mặt khác hòa tan m gam X trong dung dịch chứa 0,285 mol HNO 3 tạo ra 20,85
gam hỗn hợp muối A ( không chứa NH 4NO3) và 1,008 lít hỗn hơp hai khí ( trong
đó có khí NO). Biết thể tích các khí đo ở đktc.
a. Tính giá trị m
b. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dich AgNO 3 thì thu được p gam
kết tủa. Tính giá trị p
c. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng sắt trong hỗn hợp X
d. Sục khí Clo đến dư vào dung dịch Y. Theo em khối lượng muối có trong Y có
thay đổi không ? vì sao ? .
Câu 5. (2,0) điểm): Đốt cháy hoàn toàn 3,24 gam hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon

A và B khác dãy đồng đẳng. trong đó A kém B một nguyên tử cacbon người ta thu
được nước và 9,24 gam CO2. Biết tỉ khối của X so với hidro là 13,5. Tìm Công
thức phân tử của A, B
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

ĐA


A

B,C

B

C

A

CD

C

A,C,D

D

AD

Câu

11

12

13

14


15

16

17

18

19

20

ĐA

B

C

B

CD

BC

A

D

A


C

BC

PHẦN II. TỰ LUẬN

Câu 1.( 1,5 điểm).
1. Hãy chọn một bộ chất (A),(B), (C), (D), (E) là các muối vô cơ có gốc axit khác
nhau để các PƯHH xảy ra theo hiện tượng sau
(A) + (B) + H2O → có kết tủa keo trắng và khí thoát ra
(C) + CO2 + H2O → có kết tủa keo trắng.
(D) + (B) + H2O → có kết tủa keo trắng và khí thoát ra
(A) + (E) → có kết tủa trắng.
(E) + (B) → có kết tủa trắng.
(D) + Cu(NO3)2 → có kết tủa màu đen.
Xác định chất (A),(B), (C), (D), (E) là các chất gì? Viết các PTHH giải thích quá
trình trên ?
2. Viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử là C3H6Br2.
1.- Xác định chất:

0,4 đ

A: Na2CO3 , B: Al2(SO4)3, C: NaAlO2 , D: Na2S , E: BaCl2
- PTHH
3Na2CO3 + Al2(SO4)3 + 3H2O → 3Na2SO4 + 2Al(OH)3 �+ 3CO2 �
NaAlO2 + CO2 + 2H2O → NaHCO3 + Al(OH)3 �

0,6 đ



3Na2S + Al2(SO4)3 + 6H2O → 3Na2SO4 + 2Al(OH)3 � + 3H2S �
Na2CO3 + BaCl2 → 2NaCl + BaCO3 �
3BaCl2 + Al2(SO4)3 → 2AlCl3 + 3BaSO4 �
Na2S + Cu(NO3)2 → 2NaNO3

+ CuS �

2.CH3-CH2-CH(Cl2)

0,5 đ

CH3-CHCl-CH2Cl
CH3-C(Cl2)-CH3
CH2Cl-CH2-CH2Cl
Câu 2 (1,5 điểm). Hỗn hợp khí gồm CH4, CO2, C2H4, C2H2. trình bày phương
pháp tách từng khí ra khỏi hỗn hợp
- Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch Ca(OH)2dư ; CO2 được giữ lại:

0,375

CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O
t
Nhiệt phân CaCO3 thu được CO2: CaCO3 ��
� CaO + CO2
0

- Dẫn hỗn hợp khí còn lại qua dung dịch AgNO 3 d trong NH3 ; Lọc

0,375


tách thu được kết tủa và hỗn hợp khí C2H4,CH4:
NH
� C2Ag2 + 2NH4NO3
C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 ���
3

Cho kết tủa tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được C2H2 :
t
C2Ag2 + H2SO4 ��
� C2H2 + Ag2SO4
0

- Dẫn hỗn hợp C2H4 và CH4 qua dung dịch nước brom dư C2H4 bị
giữ lại. CH4 tách ra. Thu lấy CH4

0,375

� CH2Br-CH2Br
CH2=CH2 + Br2 ��

Tái tạo CH2=CH2 : CH2Br-CH2Br + Zn ��
� ZnBr2 + CH2=CH2
0,375

Câu 3: (5,0 điểm):
a Dung dịch A là NaOH, dung dịch B là HCl. Cho 200 gam dung dịch A vào
cốc chứa 160ml dung dịch B, tạo ra dung dịch chứa một chất tan. Cô cạn



dung dịch thu được 18,9 gam chất rắn C. Nung chất rắn C đến khối lượng
không đổi còn lại 11,7 gam chất rắn. Xác định CTHH của chất rắn C, Tính
nồng độ phần trăm của dung dịch A và nồng độ mol /lít của dung dịch B
� NaCl+ H2O (1)
PTHH: NaOH + HCl ��

dung dịch chứa một chất tan. Cô cạn dung dịch thu được 18,9 gam

0,25 đ

chất rắn C. Nung chất rắn C đến khối lượng không đổi còn lại 11,7
gam chất rắn chứng tỏ C là muối NaCl.nH2O
t
PTHH: NaCl.nH2O ��
� NaCl + nH2O(2)
o

- Áp dụng đinh luật bảo toàn khối lượng với PT(2) ta có:
mH 2O  18,9  11, 7  7, 2( g )
18n

7, 2

Ta có tỉ lệ : 58,5  11, 7 � n  2

0,25 đ

- CTHH chất rắn C là NaCl.2H2O
nNaCl 


11, 7
 0, 2(mol )
58,5

Theo PT(1) : nNaOH  nHCl  nNaCl  0, 2(mol )
C % NaOH 

0, 2.40
.100%  4(%)
200

CM ( NaOH ) 

0, 2
 1, 25( M )
0,16

0,25 đ
0,25 đ

2. Cho hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, FeCO3 .
- Nếu Hòa tan m gam X trong dung dịch HCl dư thu được 0,784 lít hỗn hợp gồm
2 khí có tỉ khối hơi so với H2 là 10 và dung dịch Y chỉ chứa hai muối clorua.
- Mặt khác hòa tan m gam X trong dung dịch chứa 0,285 mol HNO3 tạo ra 20,85
gam hỗn hợp muối A ( không chứa NH 4NO3) và 1,008 lít hỗn hơp hai khí ( trong
đó có khí NO). Biết thể tích các khí đo ở đktc.
a. Tính giá trị m


b. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dich AgNO 3 thì thu được p gam

kết tủa. Tính giá trị p
c. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng sắt trong hỗn hợp X
d. Sục khí Clo đến dư vào dung dịch Y. Theo em khối lượng muối có trong Y có
thay đổi không ? vì sao ? .
- Gọi x, y z lần lượt là nFe O , nFeCO nFe có trong m gam X
2 3

3

0,75 đ

* Cho m gam X tác dụng HCl dư :
� 2FeCl3 +3H2O (1)
PTHH : Fe2O3 + 6HCl ��

x

2x

� FeCl2 + CO2 + H2O (2)
FeCO3 + 2HCl ��

y

y

y

� FeCl2 + H2 (3)
Fe + 2HCl ��


z

z

z

Theo phương trình 1, 2, 3 ta có hỗn hơp khí là CO2 và H2
Theo đề bài ta có : nCO  nH
2( 2)

d hhkhi / H 2  10 hay

2( 3)



0, 784
(mol ) � y  z  0, 035( I )
22, 4

y.2  z.44
 20
yz

� 18 y  24 z  0( II )

�y  z  0, 035( I )
24 y  18 z  0( II )



Từ (I), (II) ta có hệ phương trình : �
Giải hệ ta được y=0,015 ; z=0,02

*Cho m gam X tác dụng với HNO3 ta có sơ đồ
�Fe( NO3 ) 2
�Fe( NO )

3 3
HNO3
��
Fe, Fe2O3, FeCO3 ���
(4);
�NO

CO2


Gọi a, b lần lượt là số nFe ( NO ) ; nFe ( NO ) trong 20,85 gam muối
3 2

3 3

1,0đ


Theo đề bài : nCO

2( 4)


 nCO2( 2)  0, 015(mol )

Theo đề bài : nNO (4)  nCO

2( 4 )



1, 008
(mol ) � nNO  0, 045  0,015  0, 03(mol )
22, 4

+ Căn cứ vào sơ đồ (4) và bỏ toàn với nguyên tố N ta có
nN ( HNO3 )  nN  Fe ( NO3 )2   nN  Fe( NO3 )3   nN ( NO ) hay
0, 285  2a  3b  0, 03 � 2a  3b  0, 255( III )

+ Theo đề bài : nFe ( NO )  nFe( NO )  20,85( g ) � 180a  242b  20,85( IV )
3 2

3 3

2a  3b  0, 255( III )

180a  242b  20,85( IV )


Từ III,IV ta có hệ PT : �

giải hệ ta được a=0,015 ; b=0,075
+ Căn cứ vào sơ đồ (4) và bỏ toàn với nguyên tố Fe ta có

2x+y+z=a+b hay x=(a+b-y-z) :2=(0,015+0,075-0,015-0,02) :2=0,0275
a. mFe O  mFeCO  mFe  160.0,0275  0,015.116  0,02.56 =7,26(g)

0,5đ

� . Fe(NO3)3 + Ag
b. Fe(NO3)2 + AgNO3 ��

0,5 đ

2 3

3

0,02(mol)

0,02( Mol)

mAg (5)  p  0, 02.108  2,16( g )

c. %mFe  7, 26 .100% �15, 43%

0, 5 đ

c. Dung dịch Y chứa 0,035 mol FeCl2, 0,55 mol FeCl3

0,25 đ

56.0,02


Khối lượng muối : mFeCl  mFeCl  0, 035.127  0,055.162,5  13,3825( g )
2

3

� 2FeCl3
- Sục khí clo vào dung dịch Y xảy ra phản ứng : 2FeCl2 + Cl2 ��

0,035

0,035

Dung dịch Y sau khi sục khí clo vào thì dung dịch chứa muối FeCl3

0,25đ

mFeCl3  (0, 035  0, 055).162,5  14, 625( g )

- Khối lượng dung dịch Y tăng : mFeCl  14, 625  13,3825  1, 2425( g )
3

0,25 đ


Câu 4. (2,0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 3,24 gam hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon A
và B khác dãy đồng đẳng. trong đó A kém B một nguyên tử cacbon người ta thu
được nước và 9,24 gam CO2. Biết tỉ khối của X so với hidro là 13,5. Tìm
Công thức phân tử của A, B
Theo đề ra: MX= 13,5.2 = 27 => MB < MX < MA.


0,25đ

- MB < 27 => B là CH4 (M = 16) hoặc C2H2 (M = 26).
- Vì A,B khác dãy đồng đẳng và cùng loại hợp chất nên:
* Khi B là CH4 (x mol) thì A là C2H4(y mol) :

0,5 đ

t
CH4 + 2O2 ��
� CO2 + 2H2O
0

t
C2H4 + 3O2 ��
� 2CO2 + 2H2O
0

Từ các pthh và đề ra: mX = 3,24 (gam) hay 16x + 28y =3,24 (I)
n CO = 0,21(mol) hay x + 2y = 0,21(II)
2

Giải hệ phương trình (I),(II) ta được: x = 0,15 , y = 0,03

* Khi B là C2H2 thì A là C3H6 hoặc C3H8.
t
PTHH đốt cháy: 2C2H2 + 5O2 ��
� 4CO2 + 2H2O
0


0,5đ

t
2C3H6 + 9O2 ��
� 6CO2 + 6H2O
0

Từ các pthh và đề ra: mX =3,24(gam) hay 26x + 42y =3,24(III)
n CO = 0,21(mol) hay 2x + 3y = 0,21(IV)
2

Giải hệ PT (III, IV) ta được: y = 0,17, x = - 0,15 => loại

+ Khi A là C3H8: công thức cấu tạo của A là CH3-CH2- CH3 .
t
PTHH đốt cháy: 2C2H2 + 5O2 ��
� 4CO2 + 2H2O
0

t
C3H8 + 5O2 ��
� 3CO2 + 4H2O
0

0,5 đ


Từ các pthh và đề ra: mX = 3,24(g) hay 26x + 44y =3,24(V)
n CO = 0,21 mol ) hay 2x + 3y = 0,21(VI)
2


Giải hệ PT(V,Vita được: x=-0,048; y=0,102 => loại
*VậyB là CH4 và A là C2H4
0,25 đ



×