Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

PHÂN DẠNG bài tập TOÁN 7 từ đề THI học kì 1 các TRƯỜNG THCS TP hà nội converted (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (568.39 KB, 4 trang )

Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.
Bài 1: (HK1 Chuyên Amsterdam 2017-2018) Tính:
49
+ 0, 25
4

a) 25 −
10

c)

−25 31   −7 3 
− −
− 
b) 
27 42
27 42


 

3
− ( 9,5 − 0, 25.18 ) : 0,5
10
1 1
1 −1
5 2



3 19 3 5


1 1
−1 193 
d) . − . −  −  .  −

49 2 49 2  20 4   2 14 
2

Bài 2: ( Giữa kì I Amsterdam 2018-2019) Tính hợp lý ( nếu có thể) các biểu thức:
2

a) A = −1 :  −  − ( 0, 25 )
3 3 2
1

b) B =

1

1

25
48 1
− 14 1 −
+
4
49 8

2

1 1

: − 
4 2

( −4)

2

3

− −52

Bài 3: (Giữa kì 1 Quận Hà Đông 2018-2019) Tính giá trị của biểu thức:
3

2
15
( −1) .   .  
3  4 
b) B =
3
2
15  2 
. 
24  5 

2

2018

a) A = 3 −  5.0, 05 +

1
7 

22 
 − ( 4 + 0, 75 )
7 

Bài 4: (Giữa kì 1 THCS Mỹ Đình 1) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể)
−5 31 −5 2
5
a) . + . + 1
17 33 17 33 17

4 3 −2
b) + .  
7 7  3 

92.33
c) 7 .2018
3

−7
1
d) 3 −   +   .16
 8  2
0

3

Bài 5: ( Giữa học kì 1 THPT Lương Thế Vinh 2018-2019) Tính giá trị các biểu thức sau bằng

cách hợp lý:
5 5
6 8
1
a)  − +  −  −  −  
 11 13   11 13   2 
3 7
3 7
2
− 2 . −1
7 17
7 17 5

c) 2 .

2

1
−2
−18 
b)  −  +   .81 − 

 2  3 
 19 
2

3

0



Bài 6: ( Giữa kì I Amsterdam 2017-2018) Tính giá trị biểu thức sau:
 −1 
A= 
 2 

2

3

9
3
1
1 2
 −1   −1  
1 
.   :    − 2 .  −1  − . 81 +
 2   2  
 2 3

( 3)

0

Bài 7: (Giữa kì 1 Quận Hà Đông 2017-2018) Tính giá trị của biểu thức một cách hợp lý:

( −1)
B=

6


.35.43
92.25

1 2 
4 6 
7 4

A = 4 − +  + 5+ −  −6 + + 
4 3 
3 5 
4 5


Bài 8: (HK1 Huyện Thanh Trì 2017-2018) Thực hiện các phép tính sau:
−2 9 1
b)   . + : (−3)

1
25

a) 0,16 −

 3  16

2

Dạng 2: Tìm x.
Bài 1: (HK1 Chuyên Amsterdam 2017-2018) Tìm x biết:
a)


b) ( 4 x 2 − 3) + 8 = 0

1
1 1
x− =
2
6 3

3

Bài 2: (Giữa kì 1 Quận Hà Đông 2018-2019) Tìm x, y biết:
a) 23.2x − 2,1 = 13,9

b) x −

3
= 0, 25
2

c) ( Phần tỉ lệ thức)

x y
= và 2 x − 5 y = 93
2 7

Bài 3: ( Giữa kì I Amsterdam 2018-2019) Tìm các giá trị của x thỏa mãn: 3x − x −
Bài 4: (Giữa kì 1 THCS Mỹ Đình 1) Tìm x biết:
a)


3
2 4
x+ =
5
3 5

b)

1
3 1
x+ =
2
5 2

c) 2 x + 2 x+ 4 = 544

Bài 5: ( Giữa học kì 1 THPT Lương Thế Vinh 2018-2019) Tìm x biết:
14 1
a) 2 x − =
15 15

3
1
b) 2 x − 3 − 2 =  − 
4  2

2

c) ( 2 x − 3)


x +3

= ( 2 x − 3)

x +1

Bài 6: (Giữa kì 1 Quận Hà Đông 2017-2018) Tìm x, y biết:
3
4

1
3

a) x + − = 0

1
9

b) .34.3x = 37

c) (Phần tỉ lệ thức)

x y
= và x − y = −28
6 5

1
=3
2



Bài 7: (HK1 THCS Cầu Giấy 2017-2018) Tìm x, biết:
5
7

5
7

1
3

a) 3 x − 1 x − =

2
3

b)

(

x +5

)

10

= 1024.272.92

Bài 8: (HK1 Huyện Thanh Trì 2017-2018) Tìm x biết:
a)


3
−2
−x=
7
6

b)

x − 1 −3
=
27 1 − x

Dạng 3: Tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
Bài 1: ( Giữa kì I Amsterdam 2018-2019) Tìm các giá trị x, y, z thỏa mãn
7 x = 3 y;5 y = 7 z; xy + xz − yz = 4

Bài 2: (Giữa kì 1 THCS Mỹ Đình 1) Bạn An có 35 viên bi gồm 3 màu xanh, đỏ, vàng. Số
viên bi màu xanh và đỏ tỉ lệ với 2 và 3, số viên bi màu đỏ và vàng tỉ lệ với 4 và 5. Tính số
viên bi mỗi loại.
Bài 3: ( Giữa học kì 1 THPT Lương Thế Vinh 2018-2019) Tìm x, y, z biết:
2x − 3 3 y + 2 z −1
=
=
và 4 x − 6 y + 7 z = 68
5
7
3

a)


x y
= và x − y = 2
4 3

c)

x y y z
= ; = và 2 x − y + z = 50
2 3 4 7

b)

Bài 4: ( Giữa kì I Amsterdam 2017-2018) Sau khảo sát chất lượng giữa học kì, số học sinh
của lớp 7A được xếp thành 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi và khá theo thứ tự tỉ
lệ với 2 và 3, số học sinh khá và trung bình theo thứ tự tỉ lệ với 5 và 6. Biết số học sinh khá ít
hơn số học sinh trung bình là 3 em. Tính tổng số học sinh lớp 7A và số học sinh mỗi loại.
Bài 5: (HK1 THCS Cầu Giấy 2017-2018) Một lớp học có 39 học sinh được chia làm 3
nhóm, mỗi nhóm phải trồng một số cây như nhau. Để trồng hết số cây theo quy định, nhóm
một cần 2 ngày, nhóm hai cần 3 ngày, nhóm ba cần 4 ngày. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học
sinh? ( Biết năng suất làm việc của các học sinh như nhau).
Bài 6: (HK1 THCS Cầu Giấy 2017-2018) Tìm x, y, z biết:
x− y y+z x+ y y−z
=
;
=
và x − 2 y + z = 72
10
5
7

−8

Bài 7: (HK1 Huyện Thanh Trì 2017-2018) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 70 m.
Tỷ số giữa hai cạnh của nó là

3
. Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó.
4


Dạng 3: Hàm số.
−1
x . Từ đó chứng minh
2

Bài 1: (HK1 Chuyên Amsterdam 2017-2018) Vẽ đồ thị hàm số y =
ba điểm A(2;-1), B(-12;-6), C(-2;1) không thẳng hàng.
Bài 2: (HK1 THCS Cầu Giấy 2017-2018) Cho hàm số : y = (2m − 1) x .

a) Tìm m biết điểm A(-2;3) thuộc đồ thị hàm số. Vẽ đồ thị hàm số với m vừa tìm được.
b) Hãy chỉ ra ba điểm thẳng hàng trong các điểm sau và giải thích tại sao?
2
B(2;-3), C(1;-2), D(-4;6), E  ;1 , F(5;-7,5).
3 

Dạng 4: Nâng cao
Bài 1: (HK1 Chuyên Amsterdam 2017-2018) Cho các số a,b,c,x,y,z thỏa mãn
a + b + c = a 2 + b2 + c2 = 1

x2 + y 2 + z 2 = ( x + y + z )


x y z
= = (
a b c



các

tỉ

số

đều



nghĩa).

Chứng

minh:

2

Bài 2: ( Giữa kì I Amsterdam 2018-2019) Cho ba số a,b,c đôi một khác nhau và khác 0 thỏa
mãn

1
1

1
1
+
= −
. Chứng minh rằng: b = a + c
c a −b a b−c

Bài 3: (Giữa kì 1 Quận Hà Đông 2018-2019) Cho 4 số a1 , a2 , a3 , a4 khác 0 và thỏa mãn
a22 = a1.a3 và a32 = a2 .a4 . Chứng minh rằng:

Bài 4: (Gi ữa kì 1 THCS Mỹ Đình 1) Cho

a13 + a23 + a33 a1
=
a23 + a33 + a43 a4

x z
x2 + z 2 x
= . Chứng minh rằng: 2 2 =
z y
y +z
y

Bài 5: (Giữa kì 1 Quận Hà Đông 2017-2018) Chứng minh rằng: Nếu

a
a1 a2 a3
=
=
= ..... = 2017

a2 a3 a4
a2018

thì:
 a + a + a + ... + a2017 
a1
= 1 2 3

a2018  a2 + a3 + a4 + ... + a2018 

2017

Bài 6: (HK1 Huyện Thanh Trì 2017-2018) Với mọi số tự nhiên n  2 , so sánh A với 1 biết:
A=

1 1 1
1
+ 2 + 2 + .... + 2
2
2 3 4
n



×