Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ ĐỊNH KỲ ĐƠN VỊ: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.34 KB, 49 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

CHẾ ĐỘ
BÁO CÁO THỐNG KÊ ĐỊNH KỲ
ĐƠN VỊ: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

Buôn Ma Thuột, tháng /2018

năm 2018


Hệ thống biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê
Đơn vị thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo
(Ban hành kèm theo Quyết định số

/QĐ-UBND ngày

tháng

năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

Tên biểu

Ký hiệu biểu

A


C

3

B
Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà
nước do địa phương quản lý
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục
đầu tư
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

4

1

Kỳ báo
cáo
D

Ngày nhận báo cáo
E

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

006.N/BCS-XDĐT


Năm

Ngày 28/3 năm sau

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Giáo dục mầm non

005c.N/BCS-XHMT

Năm

5

Giáo dục mầm non chia theo huyện/thị xã/thành phố

006c.N/BCS-XHMT

Năm

6

Học sinh phổ thông chia theo lớp học

008c.N/BCS-XHMT

Năm


7
8
9
10
11
12
13

Học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học
Học sinh tốt nghiệp chia theo huyện/thị xã/thành phố
Học viên giáo dục thường xuyên
Huyện/thị xã/thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục
Trung cấp chuyên nghiệp
Đào tạo cao đẳng
Đào tạo đại học

009c.N/BCS-XHMT
010c.N/BCS-XHMT
011c.N/BCS-XHMT
012c.N/BCS-XHMT
013c.N/BCS-XHMT
014c.N/BCS-XHMT
015c.N/BCS-XHMT

Năm
Năm
Năm
Năm
Năm
Năm

Năm

Ngày 28/3 năm sau
Đầu năm học: ngày
30/10
Đầu năm học: ngày
30/10
Cuối năm học: ngày
20/6
Đầu năm học: ngày
30/10
Cuối năm học: ngày
20/6
Ngày 20/6 năm sau
Ngày 15/8
Ngày 15/02 năm sau
Ngày 15/02 năm sau
Ngày 15/02 năm sau
Ngày 15/02 năm sau
Ngày 15/02 năm sau

2


A. BIỂU MẪU
Biểu số: 002.T/BCS-XDĐT
(Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐUBND tỉnh ngày … tháng … năm … của
Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 10 hàng tháng


THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
Tháng ..... năm .........

Đơn vị báo cáo:
Sở Giáo dục và Đào tạo
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Thống kê Đắk Lắk

Đơn vị tính: Triệu đồng

A
TỔNG SỐ
1. Vốn cân đối ngân sách tỉnh
Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất
2. Vốn trung ương hỗ trợ đầu tư
theo mục tiêu
3. Vốn nước ngoài (ODA)
4. Xổ số kiến thiết
5. Vốn khác

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Mã số

Thực hiện tháng báo cáo


B
1
2
3

1

Cộng dồn từ đầu năm
đến cuối tháng báo cáo
2

Dự tính tháng tiếp theo
3

4
5
6
7
......, ngày .... tháng ... năm ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)


Biểu số: 006.N/BCS-XDĐT
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 28/3 năm sau

VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN THEO
NGUỒN VỐN VÀ KHOẢN MỤC ĐẦU TƯ
Năm .........


Đơn vị báo cáo:
Sở Giáo dục và Đào tạo
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Thống kê Đắk Lắk
Đơn vị tính: Triệu đồng

Chỉ tiêu
A
Tổng số
(01=02+05+06+09+10+11=14+20+21+22+23)
A. Phân theo nguồn vốn
1. Vốn ngân sách Nhà nước (02=03+04)
- Ngân sách Trung ương
- Ngân sách địa phương
2. Trái phiếu Chính phủ
3. Vốn tín dụng đầu tư phát triển (06=07+08)
- Vốn trong nước
- Vốn nước ngoài (ODA)
4. Vốn vay
5. Vốn tự có
6. Vốn huy động từ các nguồn khác
B. Phân theo khoản mục đầu tư
Trong đó: + Máy móc, thiết bị đã qua sử dụng trong nước
+ Chi phí đào tạo công nhân kỹ thuật và cán bộ quản lý sản xuất
1. Đầu tư xây dựng cơ bản (14=15+16+17)
Chia ra:
- Xây dựng và lắp đặt
- Máy móc, thiết bị
- Vốn đầu tư xây dựng cơ bản khác


Mã số

Thực hiện năm báo cáo

B

1

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17


Trong đó:
+ Chi đền bù, giải phóng mặt bằng

+ Tiền thuê đất hoặc mua quyền sử dụng đất
2. Đầu tư mua sắm TSCĐ dùng cho sản xuất không qua XDCB
3. Đầu tư sửa chữa, nâng cấp TSCĐ
4. Đầu tư bổ sung vốn lưu động
5. Đầu tư khác

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

18
19
20
21
22
23
......, ngày .... tháng ... năm ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)


Biểu số: 011.N/BCS-XDĐT
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 28/3 năm sau

THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
TRÊN ĐỊA BÀN THEO MỤC ĐÍCH ĐẦU TƯ
Năm .........

Đơn vị báo cáo:
Sở Giáo dục và Đào tạo

Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Thống kê Đắk Lắk
Đơn vị tính: Triệu đồng

Tên chỉ tiêu
A
TỔNG SỐ (01=02+06+12+37+...+ 102+106+109)
CHIA THEO MỤC ĐÍCH ĐẦU TƯ (Theo phân ngành kinh tế Việt Nam VSIC
2007)
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản (02=03+04+05)
01.Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
02. Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
03. Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản
B. Khai khoáng (06=07+08+09+10+11)
05. Khai thác than cứng và than non
06. Khai thác dầu thô và khí tự nhiên
07. Khai thác quặng kim loại
08. Khai khoáng khác
09. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo (12=13+14+...+35+36)
10. Sản xuất, chế biến thực phẩm
11. Sản xuất đồ uống
12. Sản xuất sản phẩm thuốc lá
13. Dệt
14. Sản xuất trang phục
15. Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan
16. Chế biến gỗ và các sản phẩm từ gỗ, tre,nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản
phẩm từ rơm rạ và vật liệu tết bện

Mã số


Thực hiện

B

1

1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19


17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy

18. In, sao chép bản ghi các loại
19. Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế
20. Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất
21. Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
22. Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác
24. Sản xuất kim loại
25. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
26. Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học
27. Sản xuất thiết bị điện
28. Sản xuất máy móc thiết bị chưa được phân vào đâu
29. Sản xuất xe có động cơ, rơ moóc
30. Sản xuất phương tiện vận tải khác
31. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
32. Công nghiệp chế biến, chế tạo khác
33. Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc thiết bị
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không
khí (37=38)
35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí
E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải
(39=40+41+42+43)
36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước
37. Thoát nước và xử lý nước thải
38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu
39. Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
F. Xây dựng (44=45+46+47)
41. Xây dựng nhà các loại
42. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng
43. Hoạt động xây dựng chuyên dụng


20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47



G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
(48=49+50+51)
45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
H. Vận tải, kho bãi (52=53+54+55+56+57)
49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống
50. Vận tải đường thuỷ
51. Vận tải hàng không
52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải
53. Bưu chính và chuyển phát
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống (58=59+60)
55. Dịch vụ lưu trú
56. Dịch vụ ăn uống
J. Thông tin và truyền thông (61=62+63+...+66+67)
58. Hoạt động xuất bản
59. Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc
60. Hoạt động phát thanh, truyền hình
61. Viễn thông
62. Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi
tính
63. Hoạt động dịch vụ thông tin
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm (68=69+70+71)
64. Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)
65. Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc)
66. Hoạt động tài chính khác
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản (72=73)
68. Hoạt động kinh doanh bất động sản
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ (74=75+76+...+81)
69. Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán


48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75



70. Hoạt động của trụ sở văn phòng; hoạt động tư vấn quản lý
71. Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật
72. Nghiên cứu khoa học và phát triển
73. Quảng cáo và nghiên cứu thị trường
74. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác
75. Hoạt động thú y
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ (82=83+84+...+87+88)
77. Cho thuê máy móc thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá
nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính
78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm
79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên
quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn
81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan
82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác
O. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị xã hội, quản lý nhà nước, an
ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt buộc (89=90)
84. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, an ninh
quốc phòng và bảo đảm xã hội bắt buộc
P. Giáo dục và đào tạo (91=92)
85. Giáo dục đào tạo
Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội (93=94+95+96)
86. Hoạt động y tế
87. Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung
88. Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí (97=98+99+100+101)
90. Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
91. Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hoá khác
92. Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc

93. Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí
S. Hoạt động dịch vụ khác (102=103+104+105)

76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102



94. Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác
95. Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình
96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác
T. Hoạt động làm thuê công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất
và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình (106=107+108)
97. Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình
98. Hoạt động sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình
U. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế (109=110)
99. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

103
104
105
106
107
108
109
110
......, ngày .... tháng ... năm ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)


Biểu số: 005c.N/BCS-XHMT
Ngày nhận báo cáo:

Đầu năm học: ngày 30/10
Cuối năm học: ngày 20/6

GIÁO DỤC MẦM NON
Năm học 20.... - 20....

Chỉ tiêu

Mã số

Đơn vị tính

A

B
01
02
03
04
05
06
07
08
09

C
Trường
Nhà trẻ
Trường
Trường

Lớp
Nhóm trẻ
Lớp
Phòng học
Phòng học

10
11
12
13

"
"
"
Phòng học

14
15
16
17
18

"
"
"
Người
Người

19
20

21
22

"
"
"
Người

1. Trường học
- Nhà trẻ
- Mẫu giáo
- Mầm non
2. Lớp học
- Nhóm trẻ
- Lớp mẫu giáo
3. Phòng học
- Nhà trẻ
Chia ra:
+ Kiên cố
+ Bán kiên cố
+ Nhà tạm
- Mẫu giáo
Chia ra:
+ Kiên cố
+ Bán kiên cố
+ Nhà tạm
4. Giáo viên
- Nhà trẻ
Trong tổng số:
+ Nữ

+ Dân tộc ít người
+ Đạt chuẩn trở lên
- Mẫu giáo

Tổng
số
1

Công lập
2

Đơn vị báo cáo:
Sở Giáo dục và Đào tạo
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Thống kê Đắk Lắk
Trong đó
Dân lập
3

Tư thục
4


Trong tổng số:
+ Nữ
+ Dân tộc ít người
+ Đạt chuẩn trở lên
5. Học sinh
- Nhà trẻ
Trong tổng số:

+ Nữ
+ Dân tộc ít người
Chia theo nhóm tuổi
+ Từ 0-2 tuổi
+ Trên 2 tuổi
- Mẫu giáo
Trong tổng số:
+ Nữ
+ Dân tộc ít người
Chia theo nhóm tuổi
+ Dưới 3 tuổi
+ 3-5 tuổi
+ Trên 5 tuổi

23
24
25
26
27

"
"
"
Người
Người

28
29

"

"

30
31
32

"
"
Người

33
34

"
"

35
36
37

"
"
"

Thuyết minh tình hình:…
Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra
(Ký, họ tên)


…, ngày.....tháng......năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)


Biểu số: 006c.N/BCS-XHMT
Ngày nhận báo cáo:
Đầu năm học: ngày 30/10
Cuối năm học: ngày 20/6

GIÁO DỤC MẦM NON CHIA THEO
HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ
Năm học 20.… - 20….

Trường học
Số
Số
Số

trường trường
nhà
số
mẫu
mầm
trẻ
giáo
non
(Nhà)
A

Tổng số
Chia theo
huyện/thị
xã/thành phố
Thành phố Phan
Thiết
Thị xã La Gi
Huyện Tuy Phong
Huyện Bắc Bình
Huyện Hàm
Thuận Bắc
Huyện Hàm
Thuận Nam
Huyện Tánh Linh
Hyện Đức Linh
Huyện Hàm Tân
Huyện Phú Quý
Công lập
Chia theo
huyện/thị
xã/thành phố
Thành phố Phan

B
01

02
03
04
05

06
07
08
09
10
11
12

13

1

(Trường)

(Trường)

2

3

Lớp học
Số
Số
lớp
nhóm
mẫu
trẻ
giáo
(Nhóm)


(Lớp)

4

5

Đơn vị báo cáo:
Sở Giáo dục và Đào tạo
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Thống kê Đắk Lắk

Phòng học

Học sinh
Số học
Bán
Kiên
Nhà
Số
sinh
kiên
cố
tạm
trẻ
mẫu
cố
(Phòng)
(Phòng) (Người)
giáo
(Phòng)


(Người)

6

7

8

9

10

Giáo viên
Số giáo
Số giáo
viên
viên
mẫu
nhà trẻ
giáo
(Trường)
(Lớp)

11

12


Thiết

Thị xã La Gi
Huyện Tuy Phong
Huyện Bắc Bình
Huyện Hàm
Thuận Bắc
Huyện Hàm
Thuận Nam
Huyện Tánh Linh
Hyện Đức Linh
Huyện Hàm Tân
Huyện Phú Quý

14
15
16
17
18
19
20
21
22

Thuyết minh tình hình:…
Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra
(Ký, họ tên)

…, ngày.....tháng......năm.....

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)


Biểu số: 008c.N/BCS-XHMT

HỌC SINH PHỔ THÔNG CHIA THEO LỚP HỌC
Năm học 20…... - 20……

Đơn vị báo cáo:
Sở Giáo dục và Đào tạo
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Thống kê Đắk Lắk

Ngày nhận báo cáo:
Đầu năm học: ngày 30/10
Cuối năm học: ngày 20/6

Đơn vị tính: Người

A
1. Tổng số
Trong tổng số:
- Tuyển mới
Trong đó: Nữ
- Lưu ban
Trong đó: Nữ
- Hòa nhập
2. Bỏ học năm
học trước

Trong đó: Nữ

Chia ra:
Tiểu học
Trung học cơ sở
Mã Tổng
số
số
Tổng Lớp Lớp Lớp
Lớp Tổng Lớp Lớp Lớp Lớp
số
1
2
3
Lớp 4
5
số
6
7
8
9
B
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
01

Trung học phổ thông
Tổng Lớp Lớp Lớp
số
10
11
12
13
14
15
16

02
03
04
05
06
07
08

X
X

X
X


X
X

X
X

X
X

X
X

X
X

X
X

X
X

X
X

X
X

X
X


Thuyết minh tình hình:…

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra
(Ký, họ tên)

…, ngày.....tháng......năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)


Biểu số: 009c.N/BCS-XHMT
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 20/6 năm sau

A
1. Học sinh lưu ban
Trong tổng số:
- Nữ
- Dân tộc ít người
2. Học sinh bỏ học
Trong tổng số:
- Nữ
- Dân tộc ít người

HỌC SINH PHỔ THÔNG LƯU BAN, BỎ HỌC
Năm học 20….. - 20…..


Mã số

Tổng số

B
01

1=2+4+6

Tiểu học
Số học sinh
Tỷ lệ
(Người)
(%)
2
3

Đơn vị báo cáo:
Sở Giáo dục và Đào tạo
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Thống kê Đắk Lắk

Chia ra:
Trung học cơ sở
Số học sinh
Tỷ lệ (%)
(Người)
4
5


Trung học phổ thông
Số học sinh
Tỷ lệ (%)
(Người)
6
7

02
03

Thuyết minh tình hình:
…, ngày.....tháng......năm.....
Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra
(Ký, họ tên)

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)


Biểu số: 010c.N/BCS-XHMT
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15/8

HỌC SINH TỐT NGHIỆP CHIA THEO HUYỆN/THỊ
XÃ/THÀNH PHỐ
Năm ….


Mã số

A
Tổng số
Chia theo huyện/thị
xã/thành phố
Thành phố Phan Thiết
Thị xã La Gi
Huyện Tuy Phong
Huyện Bắc Bình
Huyện Hàm Thuận Bắc
Huyện Hàm Thuận Nam
Huyện Tánh Linh
Hyện Đức Linh
Huyện Hàm Tân
Huyện Phú Quý
Nữ
Chia theo huyện/thị
xã/thành phố
Thành phố Phan Thiết
Thị xã La Gi
Huyện Tuy Phong

B
01
02
03
04
05

06
07
08
09
10
11
12
13
14
15

Tiểu học
Số học
Tỷ lệ
sinh hoàn
hoàn
thành
thành
chương
chương
trình
trình
tiểu học
(%)
(Người)
1
2

Trung học cơ sở


Đơn vị báo cáo:
Sở Giáo dục và Đào tạo
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Thống kê Đắk Lắk

Trung học phổ thông

Đơn vị tính: Người
Bổ túc THPT

Số học
sinh tốt
nghiệp
trung học
cơ sở

Tỷ lệ
được
công
nhận tốt
nghiệp
(%)

Số dự thi
(Người)

Số tốt
nghiệp
(Người)


Số dự thi
(Người)

3

4

5

6

7

Số tốt
nghiệp
(Người)
8


Huyện Bắc Bình
Huyện Hàm Thuận Bắc
Huyện Hàm Thuận Nam
Huyện Tánh Linh
Hyện Đức Linh
Huyện Hàm Tân
Huyện Phú Quý
Trong tổng số
Dân tộc ít người

Người lập biểu

(Ký, họ tên)

16
17
18
19
20
21
22
23

Người kiểm tra
(Ký, họ tên)

…, ngày.....tháng......năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)


Biểu số: 011c.N/BCS-XHMT
Ngày nhận báo cáo:

HỌC VIÊN GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
Năm học 20.....-20.....
(Có đến 31/12/.....)

Mã số
A
Tổng số
Trong tổng số:

- Từ 16-35 tuổi
- Nữ
- Dân tộc ít người
Chia theo huyện/thị xã/thành phố
Thành phố Phan Thiết
Thị xã La Gi
Huyện Tuy Phong
Huyện Bắc Bình
Huyện Hàm Thuận Bắc
Huyện Hàm Thuận Nam
Huyện Tánh Linh
Hyện Đức Linh
Huyện Hàm Tân
Huyện Phú Quý
Thuyết minh tình hình:…
Người lập biểu
(Ký, họ tên)

B
01

Xóa mù chữ
Trong đó:
được công
Tổng số
nhận xóa mù
chữ
1
2


Đơn vị báo cáo:
Sở Giáo dục và Đào tạo
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Thống kê Đắk Lắk
Đơn vị tính: Người
Bổ túc văn hoá

Tiểu học

Trung học
cơ sở

Trung học
phổ thông

3

4

5

02
03
04
05
06
07
08
09
10

11
12
13
14
Người kiểm tra
(Ký, họ tên)

…, ngày.....tháng......năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)


Biểu số: 012c.N/BCS-XHMT
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15/02 năm sau

A
Tỉnh đạt chuẩn phổ cập giáo dục
Huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục
Thành phố Phan Thiết
Thị xã La Gi
Huyện Tuy Phong
Huyện Bắc Bình
Huyện Hàm Thuận Bắc
Huyện Hàm Thuận Nam
Huyện Tánh Linh
Hyện Đức Linh
Huyện Hàm Tân
Huyện Phú Quý


HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ
ĐẠT CHUẨN PHỔ CẬP GIÁO DỤC
(Có đến 31/12/......)


số
B
01

Đơn vị báo cáo:
Sở Giáo dục và Đào tạo
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Thống kê Đắk Lắk

Đạt chuẩn
phổ cập tiểu học đúng tuổi
1

Đạt chuẩn phổ cập
trung học cơ sở
2

02
03
04
05
06
07
08
09

10
11

Ghi chú: Nếu đạt: đánh dấu X vào các ô tương ứng
Thuyết minh tình hình:…

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra
(Ký, họ tên)

…, ngày.....tháng......năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)


Biểu số: 013c.N/BCS-XHMT
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15/02 năm sau

A
1. Trường
2. Giáo viên
Chia theo trình độ chuyên môn:
Tiến sỹ
Thạc sỹ
Đại học
Cao đẳng
Trung cấp chuyên nghiệp

Trình độ khác
3. Học sinh trong các trường TCCN
Học sinh đầu năm
Trong đó: Chính quy
Tuyển mới
Trong đó: Chính quy
Học sinh tốt nghiệp
Trong đó: Chính quy
4. Học sinh TCCN trong các trường ĐH, CĐ
Học sinh đầu năm
Trong đó: Chính quy
Tuyển mới
Trong đó: Chính quy
Học sinh tốt nghiệp

TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
Năm học 20.....- 20.....
(Có đến 31/12/20....)

Đơn vị báo cáo:
Sở Giáo dục và Đào tạo
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Thống kê Đắk Lắk
Trong đó

Đơn vị
tính

Mã số


Tổng số

B
Trường
Người

C
01
02

1

''
''
''
''
''
''

03
04
05
06
07
08

Học sinh
''
''
''

''
''

09
10
11
12
13
14

Người
''
''
''
''

15
16
17
18
19

Công lập

Nữ

3

4
x


Dân tộc ít
người
5
x


Trong đó: Chính quy

''

20

Thuyết minh tình hình:…

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra
(Ký, họ tên)

…, ngày.....tháng......năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)


Biểu số: 014c.N/BCS-XHMT
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15/02 năm sau


ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG
Năm học 20.....- 20.....
(Có đến 31/12/20....)

Đơn vị
tính
A
1. Trường cao đẳng
2. Giảng viên
Chia theo trình độ:
Tiến sỹ
Thạc sỹ
Đại học
Cao đẳng
Trình độ khác
3. Sinh viên trong trường CĐ
Sinh viên có đầu năm
Trong đó: Chính quy
Tuyển mới
Trong đó: Chính quy
Tốt nghiệp
Trong đó: Chính quy
4. Sinh viên CĐ trong các trường ĐH
Sinh viên có đầu năm
Trong đó: Chính quy
Tuyển mới

Đơn vị báo cáo:
Sở Giáo dục và Đào tạo
Đơn vị nhận báo cáo:

Cục Thống kê Đắk Lắk

Trong đó
Mã số

B
Trường
Người

C
01
02

''
''
''
''
''

03
04
05
06
07

Người
''
''
''
''

''

08
09
10
11
12
13

Người
''
''

14
15
16

Tổng số

1

Công lập

Nữ

2

3
x


Dân tộc ít
người
4
x


Trong đó: Chính quy
Tốt nghiệp
Trong đó: Chính quy

''
''
''

17
18
19

Thuyết minh tình hình:…

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Người kiểm tra
(Ký, họ tên)

…, ngày.....tháng......năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)



Biểu số: 015c.N/BCS-XHMT
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15/02 năm sau

A
1. Trường đại học
2. Giảng viên
Chia theo trình độ chuyên môn:
Tiến sỹ
Thạc sỹ
Đại học
Cao đẳng
Trình độ khác
3. Sinh viên đại học đầu năm
Trong đó: Chính quy
Chia ra:
- Tại trường đại học
- Tại các cơ sở đào tạo khác
4. Tuyển mới
Trong đó: Chính quy
Chia ra:
- Tại trường đại học
- Tại các cơ sở đào tạo khác
5. Tốt nghiệp
Trong đó: Chính quy
Chia ra:
- Tại trường đại học

ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

Năm học 20.....- 20.....
(Có đến 31/12/20....)

Đơn vị báo cáo:
Sở Giáo dục và Đào tạo
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục Thống kê Đắk Lắk
Trong đó

Đơn vị
tính

Mã số

Tổng số

B
Trường
Người

C
01
02

1

''
''
''
''

''
Người
''

03
04
05
06
07
08
09

''
''
Người
''

10
11
12
13

''
''
''

14
15
16
17


''

18

Công lập

Nữ

2

3
x

Dân tộc ít
người
4
x


×