Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

HINH 6 KI 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.17 KB, 20 trang )

Trng THCS Nguyeón ẹỡnh Chieồu GV : Voừ Thaứnh Sụn
Đ11: NA MT PHNG
Tit: 16
Ngy son:..
I. MC TIấU
- Hiu th no l na mt phng
- Bit cỏch gi tờn na mt phng
- Nhn bit tia nm gia hai tia qua hỡnh v.
- Lm quen vi vic ph nh mt khỏi nim.
II. CHUN B
Thc thng bng ph.
III. TIN TRèNH LấN LP.
A. T chc.
B. Kim tra.
V ng thng a. ly im M; N nm ngoi ng thng a, H thuc a
C. Bi mi.
D.
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ni dung
H: V mt ng thng a trờn
mt giy hoc mt bng?
GV coi mt giy hoc mt bng
l mt phng v mt phng khụng
b gii hn v mi phớa.
H: Hỡnh nh va v cho ta thy
ng thng a chia mt phng
lm my phn?
H: Vy khi v mt ng thng
trờn mt phng ta c my na
mt phng?
H: Hai na mt phng cú gỡ
chung?


GV gii thiu hai na mt phng
i nhau
H: cú hai na mt phng i
nhau ta phi lm gỡ?
H: Trờn na mt phng I ly hai
im M; N ( M; N
a
)?
H: Trờn na mt phng II ly
im P
GV gii thiu im nm cựng
phớa, khỏc phớa i vi ng
thng.
Gv cho HS lm ?1
GV v hỡnh 3a lờn bng
1 HS lờn bng v
c lp v vo v
Mt phng c ng thng a
chia lm hai phn.
Hai na mt phng va v cú
chung b a
1 HS lờn bng ly hai im M; N
1 HS lờn bng ly im P
c lp lm ?1
Hai HS ng ti ch tr li hai cõu
a, b
1) Na mt phng b a
a) Khỏi nim ( SGK)
b) Hai na mt phng i nhau.
* Hai im M; N nm cựng phớa

i vi a
* hai im P; M nm khỏc phớa
i vi a
2) Tia nm gia hai tia.
GIO N HèNH HC 6
- 1 -
a
a

M
N

P
Trường THCS Nguyeãn Ñình Chieåu GV : Voõ Thaønh Sôn
H: Vẽ hai tia Ox và Oy lấy
Ox;B OyA∈ ∈
?
H: Vẽ đoạn thẳng AB?
H: Vẽ tia Oz cát đoạn thẳng AB?
GV giới thiệu Oz là tia nằm giữa
hai tia Ox; Oy.
H: Vẽ hai tia Ox và Oy đối nhau?
vẽ tia Om bất kì?
H: Om có nằm giữa hai tia Ox;
Oy không? Tai sao?
Nếu HS không trả lời được GV
cho lấy hai điêmt M; N lần lượt
thuộc Ox và Oy
H: Om có cắt MN không?
vậy ta có kết luận gì?

GV vẽ hình lên bảng
H: Op có cắt M; N không?
GV giới thiệu Op không nằm
giữa Ox và Oy.
H: muốn biết một tia có nằ giữa
hai tia không ta làm thế nào?
Gv cho HS làm bài tập 1tr73
SGK
H: Hãy nêu hình ảnh của mặt
phẳng?
GV cho HS làm bài tập 2/73SGK
H: Nếp gấp có phải là hình ảnh
của hai nửa mặt phẳng đối nhau
không?
Gv cho HS làm bài tập 3/73SGK
GV treo bảng phụ ghi sẵn đề gọi
HS lên bảng điền vào
HS vễtho yêu cầu của giáo viên.
HS cả lớp cùng vẽ vào vở
1 HS đứng tại chỗ trả lời
HS đứng tại chỗ trả lời
HS đứng tại chỗ trả lời
HS lắng nghe
HS nêu cách xác định tia nằm giữa.
HS nêu 1 số ví dụ
HS lấy giấy ra gấp theo yêu cầu
của đề bài.
1 HS lên bảng điền vào bảng phụ
HS cả lớp làm vào vở
sau đó nhận xét bài làm của bạn

* tia nằm giữa hai tia
Oz nằm giữa Ox và Oy
Bài tập 1 / 73
+ Mặt bảng
+ Bề mặt của một hồ nước.
Bài tập 2
Nếp gấp là hình ảnh của hai nửa
mặt phẳng đối nhau.
Bài tập 3/73
a) Bất kì đường thẳng nào nằm
trên mặt phẳng cũng là bờ chung
của hai nửa mặt phẳng đối nhau
b) Cho 3 điểm không thẳng hang
O; A; B tia Ox nằm giữa tia OA
và OB khi tia Ox cắt đoạn thẳng
AB
E. CỦNG CÔ HƯỚNG DẪN HỌC
+ Khi nào có nửa mặt phẳng?
+ Làm thế nào để biết tia nằm giữa hai tia?
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 6
- 2 -
Ox
m
y


M N
O
x
y

P
M
N
O
x
z
y
A
B
Trng THCS Nguyeón ẹỡnh Chieồu GV : Voừ Thaứnh Sụn
+ V nh hc bi theo v ghi v SGK lm bi tp 4;5 trang 73 SGK.
IV. RT KINH NGHIM
HS nm c khỏi nim na mt phng, bit gi tờn na mt phng.
Tit: 17
Ngy son:.. Đ12: GểC
I. MC TIấU
+ HS bit c gúc l gỡ? th no l gúc bt?
+ Bit v gúc, bit c tờn ca mt gúc, vit kớ hiu gúc.
+ nhn bit im nm trong gúc
II. CHUN B
Bng ph vit sn bi tp 6 v 7. thc, phn mu.
III. TIN TRèNH LấN LP.
A. T chc.
B. Kim tra
1) Khi no tia tia Op nm gia hai tia Ox v Oy?
2) Bi tp 5 trang 73 SGK
C. Bi mi
Hat ng ca thy Hat ng ca trũ Ghi bng
H: V hai tia Ox v Oy?
GV va c va v trờn bng

GV gii thiu hỡnh va v gi l
gúc xOy
Gv gii thiu cỏch kớ hiu mt gúc
GV gii thiu nh, cnh ( vit lờn
bng)
H: Qua nhn xột cho bit gúc l
mt hỡnh nh th no?
GV gii thiu cỏch gi khỏc ca
gúc xOy.
H: Nu núi gúc MON thỡ cnh l
gỡ?
H: Hóy c tờn gúc sau ch ra õu
l cnh? õu l nh?

C lp v vo v
HS lng nghe cựng ghi tỏom
tt theo GV
1 HS ng ti ch tr li
nh O, cnh OM v cnh
ON
1. Gúc.
gúc xOy; gúc yOx; gúc MON
Kớ hiu:
ã
ã
ã
; yOx;xOy MON
ã
xOy
cú im O l nh

Ox; Oy l hai cnh.
GIO N HèNH HC 6
- 3 -
O
M
N


O
x
y

M

N
Trng THCS Nguyeón ẹỡnh Chieồu GV : Voừ Thaứnh Sụn
H: V hai tia i nhau Om v On?
H: Hỡnh va v cú c gi l gúc
khụng?
GV gii thiu : õy l gúc bt.
H: Vy th no l gúc bt?
GV cho HS lm ?
H: T khỏi nim gúc v mt gúc
ta lm th no?
GV gii thiu cỏch kớ hiu gúc khi
mt hỡnh cú nhiu gúc.
H: Hỡnh v bờn cho ta bit my
gúc? Hóy c tờn cỏc gúc ú?
V gúc xOy v mt tia Ot nm gia
hai tia Ox; Oy?

H: Trờn tia Ot ly im M ta cú th
c tia Ot vi tờn khỏc ntn?
GV gii thiu im M va v nm
trong gúc xOy.
H: Khi no núi im M nm trong
gúc xOy?
GV cho HS lm bi tp 6 trang 75
SGK
Treo bng ph ghi sn bi gi
HS lờn bng lm.
C lp v vo tp
1 HS ng ti ch tr li
1 HS ng ti ch tr li
C lp lm ?1
HS cho mt s vớ d v gúc;
gúc bt
1 HS ng ti ch tr li
HS lng nghe
1 HS ng ti ch tr li HS
khỏc b sung nu thiu.
c lp v vo v
HS tr li c tia OM
HS lng nghe
1 HS ng ti ch tr li
3 HS lờn bng lm mừi HS
lm mt phn.
2. Gúc bt.
ã
mOn
l gúc bt

Gúc bt l gúc cú hai cnh l hai
tia i nhau.
3 V gúc.
a) Cỏch v gúc
+ V nh
+ V cnh.
b) cỏch kớ hiu khi hỡnh cú nhiu
gúc.
O

4. im nm bờn trong gúc.
M

Ot
Ot nm gia Ox v Oy

M nm trong gúc xOy.
Bi tp 6
a) Hỡnh gm hai tia chung gc
Ox; ễy l gúc xOy. im O l
nh. Hai tia Ox; Oy l hai cnh
b) Gúc RST cú nh l S, cú hai
cnh l SR v ST
c) Gúc bt l gúc cú hai cnh l
hai tia i nhau
GIO N HèNH HC 6
- 4 -
x y

O

O
x
y
1
2
O
x
t
y

M
Trường THCS Nguyeãn Ñình Chieåu GV : Voõ Thaønh Sôn
GV treo bảng phụ ghi sẵn bài tập 7
tramh75 SGK
V cho HS quan sát hình và điền
vào bảng.
hS quan sát hình lần lượt điền
vào bảng.
Bài tập 7
D. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC.
Thế nào là một góc ? lấy ví dụ về góc và đọc tên? viết kí hiệu?
Thế nào là góc bẹt? vẽ góc bẹt aOb?
Về nhà là các bài tập 8;9;10.
Mua mỗi em một thước đo góc.
IV. RÚT KINH NGHIỆM.
HS nắm được bài song vẽ hình chưa có kĩ năng
Tiết: 18 §13: SỐ ĐO GÓC
Ngày sọan:……………….
I. MỤC TIÊU
Công nhận mỗi góc có một số đo nhất định, số đo góc bẹt là 180

0
.
Biết định nghĩa góc vuông, góc nhọn, góc tù.
Biết đo góc bằng thước đo góc.
Biết so sánh hai góc.
Rèn tính cẩn thận chính xác trong khi đo góc.
II. CHUẢN BỊ.
Thước đo góc; Êke, đồng hồ có kim; bảng phụ vẽ hình 17
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
A.Tổ chức
B. Kiểm tra
H: Hình thế nào được gọi là một góc?
Hãy vẽ góc xOy, vẽ tia Oz nằm trong góc xOy? Nói rõ cách xác định điểm nằm trong
góc?
C. Bài mới.
1 2 3
GV: góc cũng có số đo để đo góc ta
dung thước đo góc ( Gv giới thiệu
thước đo góc)
GV vẽ góc xOy lên bảng hướng dẫn
HS cách đo góc như SGK
H: Hãy đọc số đo của góc xOy?
H: Qua nhiều lần đo ta thấy số đo của
góc xOy ntn?
H: Hãy đo góc bẹt và cho biết góc
HS lắng nghe
HS cả lớp dung thước đo
góc thực hiện theo hướng
dẫn của GV
1 HS lên bảng đo lại góc

xOy
Góc xOy chỉ có một số
đo.
b) Nhận xét.
+ Mỗi góc có một số đo
+ Góc bẹt có số đo là 180
0
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 6
- 5 -
O
x
y
0
55
1) Đo góc
a) cách đo góc
Trng THCS Nguyeón ẹỡnh Chieồu GV : Voừ Thaứnh Sụn
bt cú s o bng bao nhiờu ?
GV cho HS lm ?1
GV hng dn HS kim tra li
thng nht kt qu.
GV nờu rừ chỳ ý v hai chiu ngc
nhau ca cỏch ghi trờn hai cung ca
thc.
GV gii thiu vic so sỏnh hai gúc
Cho ba gúc cú s o nh sau:
ã
ã
ã
0 0

0
70 ; 100
70
xOy mAn
HKQ
= =
=
H: núi rng
ã
ã
xOy HKQ=
Vy th
no l hai gúc bng nhau?
H: Núi
ã
ã
mAn xOy
vy khi no gúc
ny ln hn gúc kia?
H: Hóy so sỏnh cỏc gúc sau? ( Gv ghi
ghi lờn bng chớnh)
GV v hỡnh 16 lờn bng
GV treo bng ph v cỏc gúc vha
ghi s o.
H: o gúc th nht ca hỡnh 17 v
cho bit s o gúc ny?
GV: Gúc xOy cú s o 90
0
gi l gúc
vuụng vy th no l gúc vuụng?

H: o gúc hỡnh th hai v so sang
vi gúc xOy?
GV: vy gúc ln hn 0
0
v nh hn
90
0
l gúc nhn
H: Hóy o gúc t Oz v so sỏnh gúc
ny vi gúc xOy v gúc bt?
Vy gúc tOz gi l gúc tự
HS thc hin o gúc bt
v tr li c gúc bt cú
s o bng 180
0
HS lng nghe v ghi vo
v
HS ng ti ch tr li
HS ng ti ch tr li
HS lm ?2
1 HS lờn bng lm.
HS lờn bng o v núi
c
ã
0
xOy 90=
HS ng ti ch tr li
HS o v so sỏnh c
ã
ã

mAn xOy
HS lng nghe v ghi vo
v
+ S o mt gúc khụng quỏ 180
0
Chỳ ý:
* Cỏch dung thc theo hai chiu.
* Cỏc n v nh hn
Phỳt kớ hiu ,
Giõy: ,,
2) So sỏnh hai gúc
+ Hai gúc bng nhau nu hai gúc cú
cựng s o
+ Gúc ln hn khi cú s o ln hn
Vớ d:
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
0 0 0
60 ; 90 ; 60
;
xOy MAN HIK
xOy HIK MAN xOy
= = =
=
3) Gúc vuụng, gúc nhn, gúc tự.

Gúc vuụng
ã
0
90xOy =
Gúc nhn
ã
0 0
0 90xOy
GIO N HèNH HC 6
- 6 -
0
90
x
yO
m
A
n
O
t
z
Trng THCS Nguyeón ẹỡnh Chieồu GV : Voừ Thaứnh Sụn
Gv cho HS lm bi tp 11
gi HS c s o ca gúc xOy
GV treo bng ph v hỡnh 19 gi HS
lờn bng o
HS o v so sỏnh c
ã

0
180xOy tOz

HS nhỡn vo hỡnh v c
s o ca gúc xOy
HS lờn bng o
Gúc tự

0 0
90 180tOz
Bi p 11/79
ã
0
50xOy =
Bi tp 12
à à
à
0 0 0
70 ; 45 ; 65A B C= = =
IV. CNG C HNG DN HC.
1) Núi rừ cỏch o gúc?
2) Mun so sỏnh hai gúc ta da vo õu?
3) Th no l gúc vuụng, gúc nhn, gúc tự?
Bi tp v nh: 15; 16; 17 trang 80 SGK
V. RT KINH NGHIM.
HS nm c cỏc khỏi nim v gúc nhng s dng thc o gúc cha thnh tho.

Tit: 19
Ngy san: Đ14: CNG S O HAI GểC
I. MC TIấU
+ Kin thc c bn:
- Nu tia Oy nm gia Ox v Oz thỡ
ã

ã ã
xOy xOz xOz+ =
- Bit nh ngha hai gúc ph nhau, bự nhau, k nhau, k bự.
+ K nng c bn:
- Nhn bit hai gúc ph nhau, bự nhau , k bự
- Bit cng s o hai gúc k nhau cú cnh chung nm gia hai gúc cũn li.
+ Thỏi :
- V o cn thn chớnh xỏc.
II. CHUN B
- Thc thng, thc o gúc, bng ph
III. TIN TRèNH LấN LP.
A. T chc.
B. Kim tra.
a) v gúc xOy v tia Ot nm gia hai tia Ox, Oy
GIO N HèNH HC 6
- 7 -
Trng THCS Nguyeón ẹỡnh Chieồu GV : Voừ Thaứnh Sụn
b) o cỏc gúc xOy, xOt, tOy?
So sỏnh
ã

xOt tOy+
vi
ã
xOy
C. Bi mi.
D.
1 2 3
H: Qua phn b ca bi kim tra cú
nhn xột gỡ v tng s o ca hai

gúc
ã

xOt tOy+
v
ã
xOy

H: Cho bit vỡ sao ta cú h thc
trờn?
H: Vy nu cú Oy nm gia hai tia
Ox v Oz thỡ cú tng hai gúc no
bng gúc no?
GV treo bng ph v hỡnh 18
cho c lp nhn xột sa sai
H: c phn hai trong SGK
H: Th no l hai gúc k nhau?
GV v hai gúc k nhau
H: c trờn hỡnh v nhng gúc k
nhau?
H: núi rng
ã
ã
&mOn nOp
k nhau cú
ỳng khụng?
H: c v cho bit th no l hai
gúc ph nhau?
H:
ã

ã
&KOB KIH
ph nhau khi no?
H:
à à
&A B
cú ph nhau khụng nu:
à à
0 0
60 ; 20A B= =
?
H: Th no l hai gúc bự nhau?
H Khi no thỡ
ã
ã
&MON AHK
bự
nhau?
H:
à
à
0 0
150 ; 10C D= =
gúc C v gúc
D cú bự nhau khụng?
H: Th no l hai gúc k bự?
H: hỡnh v hai gúc no l hai gúc
k bự? Vỡ sao?.
1 HS ng ti ch tr
li

HS ng ti ch nhn
xột
C lp lm bi tp 18.
1 HS lờn lm vo
bng ph
1 HS ng ti ch c
HS khỏc nhn xột.
HS c sỏch GK v
tra li
1 HS ng ti ch tr
li
1 HS tr li v gii
thớch.
HS ng ti ch tr
li
1. Khi no thỡ
ã ã
ã
xOy yOz xOz+ =
+ Khi Oy nm gia hai tia Ox, Oz thỡ
ã ã
ã
xOy yOz xOz+ =
+ Nu
ã ã
ã
xOy yOz xOz+ =
thỡ tia Oy
nm gia Ox, Oz.
2. Hai gúc ph nhau, k nhau, k bự

a) Hai gúc k nhau
ã
ã
&mOn nOp
k nhau
b) Hai gúc ph nhau.
ã
ã
0
90KOB KIH+ =
thỡ
ã
ã
&KOB KIH

ph nhau.
c) Hai gúc bự nhau.
ã
ã
0
180MON AHK+ =
Thỡ
ã
ã
&MON AHK
bự nhau.
d)Hai gúc k bự.
GIO N HèNH HC 6
- 8 -
O

x
y
z
O
m
n
p

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×