MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
HỆ THỐNG BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI TUẦN
CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
MÔN: TOÁN
LỚP: 4
KỲ: II
Các bài tập bổ trợ theo chương trình SGK được các giáo viên và chuyên gia
giáo dục xây dựng giúp học sinh ôn tập thêm để nắm vững kiến thức đã học
trên lớp.
Phụ huynh có thể tải App Home365 về máy điện thoại của mình để các con
làm bài tập nhanh hơn và hào hứng hơn.
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
BÀI TẬP TUẦN 19
MÔN TOÁN LỚP 4
Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)
Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy là 64m, chiều cao bằng
1
độ dài đáy. Diện tích của
8
mảnh đất đó là:
A 512dm2
C 512m2
B 521m2
D 512m
Câu 2 (0.5 điểm)
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5km2 50m2 = .....m2 là:
A 5000500
C 500050
B 5000050
D 5000005
Câu 3 (0.5 điểm)
Hình bình hành có diện tích là 8400cm2, có độ dài đáy là 12dm. Chu vi của hình bình hành đó là
A 380cm2
C 380dm
B 38cm
D 38dm
Câu 4 (0.5 điểm)
Tổng độ dài 1 cạnh đáy và chiều cao tương ứng của hình bình hành là 4dm. Chiều cao hơn cạnh
đáy 12cm. Hỏi diện tích hình bình hành đó là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông ?
A 364cm2
B 346cm2
C 436cm2
D 463cm2
Bài 2:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống
(...)
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 1 (0.5 điểm)
2km2 500m2 =
m2
890dm2 =
m2
dm2
430700cm2 =
m2
dm2
8m2 62dm2 9cm2 =
cm2
Bài 3:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền D nếu khẳng định đúng, S nếu
khẳng định sai
Câu 1 (0.5 điểm)
1. Cạnh AB song song với cạnh DC và cạnh CF
2. Cạnh AD song song với cạnh BC và cạnh CN
3. Cạnh AM song song và bằng với cạnh DN
4. Cạnh MB song song và bằng với cạnh NC
Bài 4:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)
Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài là 18km, chiều rộng bằng
1
chiều dài. Diện tích của
3
khu rừng đó là:
B 180km2
D 108ha
A 108km
C 108km2
Câu 2 (0.5 điểm)
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 280000 cm2= .....m2
A 280
B 28
C 2800
D 28000
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 3 (0.5 điểm)
Diện tích của một phòng học khoảng:
A 36m2
B 36dm2
C 36 km2
D 36cm2
Câu 4 (0.5 điểm)
Chọn đáp án sai:
A 12dm2< 12m2
B 20300cm2=2m23dm2
C 14m2> 140dm2
D 38km2< 380000m2
Bài 5:Sắp xếp theo thứ tự (2.0 điểm, 2 Câu), Câu hướng dẫn: Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
Câu 1 (0.5 điểm)
82m2
32km2
5000cm2
68dm2
20cm2
43 dm2
1
2
3
4
5
6
Câu 2 (0.5 điểm)
80m2
25km2
3400dm2
50000m2
2km2 300m2
1
2
3
4
5
Bài 5:Sắp xếp theo thứ tự (2.0 điểm, 2 Câu), Câu hướng dẫn: Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
Câu 1 (0.5 điểm)
82m2
32km2
5000cm2
68dm2
20cm2
43 dm2
1
2
3
4
5
6
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 2 (0.5 điểm)
80m2
25km2
3400dm2
50000m2
2km2 300m2
1
2
3
4
5
À
Ầ
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
BÀI TẬP TUẦN 20
MÔN TOÁN LỚP 4
Bài 1:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối các ô thích hợp với nhau
Câu 1 (2.0 điểm)
Năm phần mười chín
16
5
Bảy phần bốn
7
4
Mười sáu phần năm
5
19
Một phần hai mươi tám
1
28
Bài 2:Giải cứu công chúa (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Trả lời câu hỏi để mở các cánh cửa
giải cứu công chúa
Câu 1 (0.5 điểm)
Phân số nào sau đây bé hơn 1?
A 4
8
B 12
11
C 9
8
D 23
17
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 2 (0.5 điểm)
Với hai số 4 và 9, lập được các phân số có tử số và mẫu số là một trong hai số đó là:
B 9;4
4 9
D 9;4;4;9
A 9
4
C 9;4;9
4 9 9
9 4 9 4
Câu 3 (0.5 điểm)
Nhóm nào có hai phân số bằng nhau?
A 3 và 9
5 15
C 12 và 16
3
B 5 và 10
8 15
D 8 và 24
5
9
28
Câu 4 (0.5 điểm)
Phân số nào bằng phân số
A 18
15
B 36
32
C 81
70
D 27
25
9
?
8
Bài 3:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống
(...)
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 1 (0.5 điểm)
3
=
4
8
=
5
9
5
15
30
44
=
99
35
=
42
Bài 4:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền dấu <, >, = vào chỗ trống (...)
Câu 1 (0.5 điểm)
34
35
12
24
35
45
4
5
1
9
27
7
9
15
25
Bài 5:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối các phân số bằng nhau
Câu 1 (2.0 điểm)
2
5
15
18
5
6
32
16
9
7
36
28
8
4
12
30
Bài 5:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối các phân số bằng nhau
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 1 (2.0 điểm)
2
5
15
18
5
6
32
16
9
7
36
28
8
4
12
30
À
Ầ
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
BÀI TẬP TUẦN 21
MÔN TOÁN LỚP 4
Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)
Trong các phân số dưới đây, phân số nào là phân số tối giản?
A 2
7
B 12
8
C 27
39
D 35
84
Câu 2 (0.5 điểm)
Trong các phân số dưới đây, phân số nào có tử số và mẫu số chia hết cho cả 2 và 5?
A 20
25
B 40
84
C 56
89
D 30
50
Câu 3 (0.5 điểm)
Rút gọn phân số
64
ta phân số tối giản nào?
192
A 1
3
B 2
3
C 4
12
D 8
24
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 4 (0.5 điểm)
Các phân số dưới đây, phân số nào bằng phân số
A 15
28
B 49
35
C 35
48
D 45
63
5
?
7
Bài 2:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền D nếu đúng, S nếu thấy sai
Câu 1 (0.5 điểm)
3
1
12
5
và được
và
5
4
20
20
13
7
19
15
2, Quy đồng mẫu số các phân số
và được
và
8
6
14
14
9
3, Phân số
là phân số tối giản
39
3 5
28 35
4, Hai phân số lần lượt bằng ; và có mẫu số chung bằng 63 là :
;
7 9
63 63
1, Quy đồng mẫu số các phân số
Bài 3:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối các ô thích hợp với nhau
Câu 1 (2.0 điểm)
2x3x5
3x4x7
21
34
14x24
7x6x3x5
8
15
Phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 28
5
14
Phân số rút gọn của phân số
42
68
9
19
Bài 4:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống
(...)
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 1 (0.5 điểm)
96
=
3
144
45x56
35
=
9x4x12
3
18
=
5
2
=
88
11
Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)
Quy đồng mẫu số các phân số
2
4
và ta được:
5
9
A 18 và 20
45 45
B 18 và 20
54 54
C 11 và 6
14 14
D 8 và 20
18 45
Câu 2 (0.5 điểm)
Phân số
3
và số 2 viết thành hai phân số đều có mẫu số bằng 35 là:
5
A 21 và 70
35 35
B 10 và 40
35 35
C 27 và 60
35 35
D 25 và 45
35 35
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 3 (0.5 điểm)
Tính
3x4x5x6
ta được:
7x8x9
A 5
7
B 5
21
C 10
14
D 10
7
Câu 4 (0.5 điểm)
Phân số tối giản của phân số
A 1
21
B 5
45
C 1
45
D 5
45
5
là:
225
Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)
Quy đồng mẫu số các phân số
2
4
và ta được:
5
9
A 18 và 20
45 45
B 18 và 20
54 54
C 11 và 6
14 14
D 8 và 20
18 45
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 2 (0.5 điểm)
Phân số
3
và số 2 viết thành hai phân số đều có mẫu số bằng 35 là:
5
A 21 và 70
35 35
C 27 và 60
35
B 10 và 40
35 35
D 25 và 45
35
35
35
Câu 3 (0.5 điểm)
Tính
3x4x5x6
ta được:
7x8x9
A 5
7
B 5
21
C 10
14
D 10
7
Câu 4 (0.5 điểm)
Phân số tối giản của phân số
A 1
21
B 5
45
C 1
45
D 5
45
À
Ầ
5
là:
225
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
BÀI TẬP TUẦN 22
MÔN TOÁN LỚP 4
Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)
Trong các phân số dưới đây , phân số nào bé nhất?
A 13
14
B 3
4
C 5
6
D 28
45
Câu 2 (0.5 điểm)
Trong các phân số dưới đây, phân số nào lớn nhất?
A 10
11
B 11
10
C 9
13
D 25
27
Câu 3 (0.5 điểm)
Phân số
7
bé hơn phân số nào dưới đây ?
9
A 14
18
B 35
48
C 21
36
D 42
45
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 4 (0.5 điểm)
Phân số nào dưới đây bé hơn 1?
A 23
22
B 18
19
C 73
9
D 7
6
Bài 2:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền dấu <, >, = vào chỗ trống (...)
Câu 1 (0.5 điểm)
25
9
6
36
8
18
36
35
14
9
1
5
8
15
35
36
Bài 3:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền D nếu đúng, S nếu sai
Câu 1 (0.5 điểm)
9
<1
8
12 11
>
13 13
5 5
<
8 7
4 7
>
7 4
Bài 4:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 1 (0.5 điểm)
Phân số nào dưới đây vừa lớn hơn
A 2
4
B 12
15
C 12
18
D 3
8
2
vừa nhỏ hơn 1
3
Câu 2 (0.5 điểm)
Phân số nào dưới đây lớn hơn phân số
A 7
5
B 4
7
C 15
8
D 13
8
7
?
4
Câu 3 (0.5 điểm)
Phân số nào dưới đây bằng phân số
A 10
19
B 25
45
C 9
5
D 22
29
5
9
Câu 4 (0.5 điểm)
Phân số nào sau đây vừa lớn hơn
2
vừa nhỏ hơn 1 và có mẫu là 5
5
A 1
5
B 3
5
C 8
5
D 16
5
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Bài 5:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối các cột sao cho các phân số bằng nhau
Câu 1 (2.0 điểm)
6 12 15
;
;
10 20 25
3 9 36
;
;
5 15 60
14 35 56
;
;
16 40 64
4 60 72
;
;
9 135 162
24 48 60
;
;
34 68 85
7 84 91
;
;
8 96 104
8 20 36
;
;
18 45 81
12 108 144
;
;
17 153 204
Bài 5:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối các cột sao cho các phân số bằng nhau
Câu 1 (2.0 điểm)
6 12 15
;
;
10 20 25
3 9 36
;
;
5 15 60
14 35 56
;
;
16 40 64
4 60 72
;
;
9 135 162
24 48 60
;
;
34 68 85
7 84 91
;
;
8 96 104
8 20 36
;
;
18 45 81
12 108 144
;
;
17 153 204
À
Ầ
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
BÀI TẬP TUẦN 23
MÔN TOÁN LỚP 4
Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)
Tổng của ba phân số
1 1
3
, và là:
3 6
7
A 117
126
B 5
16
C 110
126
D 59
63
Câu 2 (0.5 điểm)
Một đội công nhân làm đường, ngày thứ nhất làm được
3
quãng đường, ngày thứ hai làm được
8
5
quãng đường. Hỏi sau hai ngày đội công nhân đó làm được bao nhiêu phần quãng đường?
9
A 8
17
B 67
72
C 76
72
D 54
72
Câu 3 (0.5 điểm)
Tổng của hai phân số là
18
2
. Nếu thêm vào phân số thứ nhất thì tổng hai phân số là bao
35
5
nhiêu?
A 23
35
B 32
35
C 30
35
D 20
35
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 4 (0.5 điểm)
1
2
số học sinh đạt loại giỏi, số học sinh đạt loại
4
5
khá. Hỏi số học sinh đạt loại khá và giỏi trên chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp?
Sơ kết học kì năm học 2017 – 2018 lớp 4A có
A 13
20
B 12
20
C 1
3
D 7
9
Bài 2:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Câu 1 (0.5 điểm)
9 7 5
+ + =
8 4 8
8
=
2
Câu 2 (0.5 điểm)
5
+
9
11
=
117
Câu 3 (0.5 điểm)
16
7
+
=
15 30
39
Câu 4 (0.5 điểm)
24 8
+ =
50 5
25
Bài 3:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)
Phân số nào dưới đây không bằng
A 15
18
B 26
38
C 39
57
D 104
152
13
?
19
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 2 (0.5 điểm)
Sau khi bớt ở phân số thứ nhất đi
5
9
thì tổng hai phân số là
. Tổng hai phân số ban đầu là:
7
13
A 14
20
B 128
91
C 91
124
D 104
91
Câu 3 (0.5 điểm)
Một tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là
1
2
1
cm, cm, cm. Chu vi của tam giác đó là:
4
5
3
A 4 cm
12
B 47 cm
40
C 59 cm
60
D 27 cm
60
Câu 4 (0.5 điểm)
Phân số nào dưới đây nhỏ hơn 1?
A 18
17
B 34
27
C 19
23
D 48
32
Bài 4:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền dấu <; >; = vào chỗ trống
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 1 (0.5 điểm)
3 8 4
+ +
5 5 5
6
3
7
4
+ +
+
13 7 13 7
1
5
3
7
+
+ +
8 24 8 24
1 1
9
+ +
3 6 18
1 3 6
+ +
4 4 4
4 8 5 3
+
+ +
9 11 9 11
1 3
+
2 4
1
11
+
12 12
Bài 5:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối các ô có giá trị bằng nhau
Câu 1 (2.0 điểm)
9
4
8
11
+
+
+
17 15 17 15
1 11
+
6 12
3
25
+
4 100
1 64
+
5 80
1 1 1
+ +
2 3 4
14 12
+
13 13
8
10 18 30
+
+
+
12 15 27 45
48 2
+
24 3
Bài 5:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối các ô có giá trị bằng nhau
Câu 1 (2.0 điểm)
9
4
8
11
+
+
+
17 15 17 15
1 11
+
6 12
3
25
+
4 100
1 64
+
5 80
1 1 1
+ +
2 3 4
14 12
+
13 13
8
10 18 30
+
+
+
12 15 27 45
48 2
+
24 3
À
Ầ
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
BÀI TẬP TUẦN 24
MÔN TOÁN LỚP 4
Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)
Kết quả của phép cộng
A 22
28
B 23
28
C 5
11
D 11
14
4 1
+ là:
7 4
Câu 2 (0.5 điểm)
Hiệu của
11
5
và là:
13
6
A 6
7
B 16
19
C 1
78
D 19
78
Câu 3 (0.5 điểm)
8
1
m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài m.Hỏi nửa chu vi của
3
4
hình chữ nhật dài bao nhiêu mét?
Một hình chữ nhật có chiều dài
A 29 m
12
B 60 m
12
C 122 m
12
D 61 m
12
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 4 (0.5 điểm)
Một cửa hàng có
4
1
tấn gạo, đã bán đi tấn gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu tấn gạo?
7
3
A 3 tấn
4
B 5 tấn
21
C 4 tấn
21
D 3 tấn
21
Bài 2:Điền vào chỗ trống (4.0 điểm, 2 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Câu 1 (0.5 điểm)
a
3
4
b
2
5
9
11
118
77
1
6
2
10
y
x-y
3
5
24
16
5
6
1
4
5
8
53
30
4
15
Câu 2 (0.5 điểm)
x
11
15
a+b
1
2
11
56
Bài 3:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP
ine
Câu 1 (0.5 điểm)
Hoa có 1 cái bánh, Hoa cho bạn
1
2
cái bánh và ăn hết cái bánh đó. Hỏi Hoa còn lại bao nhiêu
3
5
phần cái bánh đó?
A 4 cái bánh
15
C 2 cái bánh
B 10 cái bánh
15
D 1 cái bánh
15
15
Câu 2 (0.5 điểm)
Tìm x, Biết:
A x = 40
154
Cx= 8
4
12
+x=
9
17
B x = 40
153
D x = 16
17
26
Câu 3 (0.5 điểm)
5
1
diện tích cánh đồng, ngày thứ hai gặt được diện tích
7
5
cánh đồng đó. Hỏi ngày nào máy gặt nhiều hơn và nhiều hơn mấy phần diện tích cánh đồng đó?
Một máy gặt lúa ngày đầu gặt được
A Ngày đầu gặt nhiều hơn 18 diện tích cánh B Ngày thứ hai gặt nhiều
ngày thứ hai
đồng
hơn ngày đầu
35
C Ngày thứ hai gặt nhiều 12 diện tích cánh D Ngày đầu gặt nhiều hơn
hơn ngày đầu
đồng
ngày thứ hai
35
18 diện tích cánh
đồng
35
12 diện tích cánh
đồng
35
Câu 4 (0.5 điểm)
1
1
số đàn gà. Lần thứ hai bán
3
5
số đàn gà đó. Hỏi người chủ trại còn lại bao nhiêu phần đàn gà?
Một người chủ trại bán một đàn gà. Lần thứ nhất người đó bán
A 6 đàn gà
15
C 8 đàn gà
15
B 7 đàn gà
15
D 2 đàn gà
7
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh