Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de luyen thi DH moi nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.18 KB, 2 trang )

Biên soạn: Lê Xuân Đại cvp- 0912960417
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009
Môn thi: TOÁN (180 phút)
Câu I (2 điểm) Cho hàm số
3 2
(4 1) (7 1) 3 1= − + + + − −y x m x m x m
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m= -1.
2. Tìm m để đồ thị của hàm số tiếp xúc với trục hoành.
Câu II (2 điểm)
1. Giải hệ phương trình:
2
2 1
2
log 3log 2 0

− = −


+ + =


x y
x y e e
x y
2. Giải phương trình:
2
3
2 9 ( 5)
3
+
− = +



x
x x
x
Câu III (1 điểm). Tính tích phân:
3
2
4 2
0
os
cos x 3 os x+3
=


c xdx
I
c
π
Câu IV (1 điểm). Cho hình lăng trụ tam giác
1 1 1
ABCA B C
có các mặt bên là hình vuông cạnh a. Gọi D, E, F
lần lượt là trung điểm các đoạn
1 1 1 1
, ,BC A C C B
. Tính khoảng cách giữa DE và
1
A F
.
Câu V (1 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số

3 2
( ) 2 3 12 10= − − +f x x x x
trên đoạn [-3;3].
Câu VI (2 điểm).
1. Trong mặt phẳng cho đường thẳng
: 2 2 0− − =d x y
và hai điểm A(0;1), B(3;4). Tìm điểm M trên d
sao cho
2 2
2 +MA MB
có giá trị nhỏ nhất.
2. Trong không gian cho tam giác ABC biết A(-1;-3;-2); đường cao BK và trung tuyến CM lần lượt có
phương trình là:
1
1 1 4
:
2 3 4
+ − −
= =
x y z
d
;
2
1 2 5
:
2 3 1
− + −
= =

x y z

d
.
Lập phương trình đường thẳng chứa các cạnh AB, AC của tam giác ABC.
Câu VII (1 điểm).
1. Tìm a để hệ sau có nghiệm duy nhất:
2 2
2 2
0

+ − ≤

− + =

x y x
x y a
2. Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương ta có:
2 1 2 2 2 3 2 2
1 2 . 3 . ... . ( 1).2

+ + + + = +
n n
n n n n
C C C n C n n
Biên soạn: Lê Xuân Đại cvp- 0912960417
-----------------------Hết------------------------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×