Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Tiếng Việt 2 tuần 4 bài: Chính tả Tập chép: Bím tóc đuôi sam. Phân biệt IÊYÊ, RDGI, ÂNÂNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.1 KB, 3 trang )

Môn: Chính tả
Bài: BÍM TÓC ĐUÔI SAM
PHÂN BIỆT IÊ/ YÊ, R/ D/ GI, ÂN/ ÂNG

I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-Chép chính xác bài CT, biết trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
-Làm được bài tập 2, (3) a/ b.
-Rèn viết đúng trình bày sạch đẹp
-Biết quí tình bạn nhất là bạn gái
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bài dạy, tranh minh hoạ
-Xem bài trước
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Giới thiệu bài.
3. Phát triển bài:
*Hoạt động 1:

Hướng dẫn tập chép.

*Mục tiêu: -Chép chính xác bài CT, biết trình bày

HOẠT ĐỘNG CỦA HS


đúng lời nhân vật trong bài.
*Cách tiến hành:
a/ Ghi nhớ nội dung đoạn chép.


-2 em đọc đoạn chép.

Trực quan : Bảng phụ.

-Thầy giáo và Hà.

-Gọi 2 em đọc đoạn chép.

-Về bím tóc của Hà.

Hỏi đáp: Trong đoạn văn có những ai ?
-Thầy giáo và Hà đang nói với nhau về chuyện gì ?

-Vì thầy khen bím tóc của Hà rất

-Tại sao Hà không khóc nữa ?

đẹp.

b/ Hướng dẫn cách trình bày:

-Dấu hai chấm, chấm hỏi, chấm

-Trong đoạn chép có những dấu câu nào ?
-Em hãy đọc các câu có những dấu câu trên.

cảm.
-HS nhìn bảng đọc.

-Ngoài dấu hai chấm, dấu hỏi, dấu chấm cảm còn có

các dấu câu nào ?
-Dấu gạch ngang đặt ở đâu ?
c/ Hướng dẫn viết từ khó:

-Dấu phẩy, dấu chấm, dấu gạch
ngang.
-Đầu dòng( đầu câu ).

-Theo em trong đoạn chép có những từ nào khó viết,
dễ lẫn ?
-Theo dõi, chỉnh sửa lỗi.
d/ Cho học sinh chép bài.
e/ Soát lỗi.
g/ Chấm bài ( 5-7 vở).

Học sinh tìm và đọc: thầy giáo,
xinh xinh, nước mắt, nín, ...
bím tóc,vui vẻ, khóc, tóc, ngước,
khuôn mặt, cũng cười, ...
-HS viết nháp, 2 em lên bảng
viết.


*Hoạt động 2:

Làm bài tập.

-Chép bài vào vở.

*Mục tiêu: -Làm được bài tập 2, (3) a/ b.

*Cách tiến hành:
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài ?

-1 em nêu yêu cầu.
-Làm bài.

Bài 3: chọn câu a

-Nhận xét bài bạn trên bảng,

-Theo dõi uốn nắn học sinh.

kiểm tra bài mình.Cả lớp đọc các

-Kết luận:
a/ da dẻ, cụ già, ra vào, cặp da.
4. Kết luận:
- Nhận xét tiết học. Hỏi củng cố lại bài.
- Dặn dò HS học ở nhà.

Rút kinh nghiệm:

từ sau khi điền .
-HS điền tiếp :
a/ da dẻ, cụ già, ra vào, cặp da.



×