Đề tham khảo thi ĐH &CĐ 2009
ĐỀ SỐ 9
1. CLLX dao động với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để hòn bi đi từ VTCB đến điểm M có li độ x = A
2
2
là 0,25s. Chu kì của con
lắc là: A. 1s B. 1,5s C. 0,5s D. 2s.
2. Vật dao động điều hòa có phương trình x = 5sin(πt +
2
π
) (cm,s). Vật đi qua VTCB lần thứ 3 vào thời điểm :
A. 2,5s B. 2s C. 06s D. 2,4s
3. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hồ theo phương trình x = 10 cos(4
2
t
π
π
+
) (cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó
biến thiên với chu kỳ là
A. 0,25 s. B.1,00 s. C. 0,50 s. D. 1,50 s.
4. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp . Điện trở thuần R=100
Ω
, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ có điện dung C =
π
4
10
−
F. Mắc vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay hiều u=U
0
sin100
π
t(V). Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với
hiệu điện thế hai đầu điện trở R thì giá trị độ từ cảm của cuộn dây là
A. L=
π
1
H B. L=
π
10
H C. L=
π
2
1
H D. L=
π
2
H
5. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 10000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 500 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện
thế U
1
= 200V. Biết cơng suất của dòng điện 200W. Cường độ dòng qua cuộn thứ cấp có giá trị ( máy được xem là lí tưởng)
A. 20A B. 10A C. 50A D. 40AA
6. Một mai xo của một ấm nước có điện trở thuần R = 10
Ω
, mắc vào mạng điện xoay chiều 220V-50Hz. Biết dòng qua mai xo lệch
pha so với hiệu điện thế hai đầu mai xo là
4
π
. Để đun sơi 1 kg nước từ 20
0
C có nhiệt dung riêng là 4,19.10
3
J/kg.độ, cần mất một
thời gian là A. 134,4 s B. 1344 s C. 67,2 sD. 672 s
7. Hai con lắc đơn cùng khối lượng dao động tại cùng một nơi trên trái đất. Chu kỳ dao động của hai con lắc lần lượt là 1,2 s và 1,6
s. Biết năng lượng toàn phần của hai con lắc bằng nhau. Tỉ số các biên độ góc của hai con lắc trên là:
A. 4/3 B. 2/3 C. 2 D. 15/6
8. Một con lắc đơn có dây treo dài 1m và vật có khối lượng 1kg dao động với biên độ góc 0,1rad. Chọn gốc thế năng tại vò trí cân
bằng của vật, lấy g = 10m/s
2
. Cơ năng toàn phần của con lắc là:
A. 0,01J B. 0,1J C. 0,5J D. 0,05J
9. Dây AB dài 15 cm đầu A,B cố đònh, dao động hình sin. Biết khoảng thời gian giữa hai lần dây căng thẳng gần nhau nhất là 0,05s.
Vận tốc truyền sóng trên dây v = 50 cm/s. Hỏi trên dây có sóng dừng không ? nếu có hãy tính số bụng và nút nhì thấy.
A. Có sóng dừng, số bụng 6, số nút 7 ; B. không có sóng dừng.
C. Có sóng dừng, Số bụng 7, số nút 6 D. Có sóng dừng, số bụng 6, số nút 6
10. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc
0
α với cos
0
α = 0,75. Tỉ số lực căng dây cực đại và cực tiểu bằng T
Max
:T
Min
có giá trị:
A .1,2. B. 2. C.2,5. D. 4.
11. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,4µm vào điện cực phẳng có cơng thốt 3.10
-19
(J). Hỏi electron quang điện có thể rời xa bề mặt tối đa
một khoảng bao nhiêu nếu bên ngồi điện cực có một điện trường cản 7,5 (V/m).
A. 0,164 m B. 0,414 m C. 0,124 m D. 0,184m
12. Một con lắc đơn được tạo thành bằng một dây dài khối lượng khơng đáng kể, đầu treo một hòn bi kim loại khối lượng m=10g,
mang điện tích q = 2.10
-7
C. Đặt con lắc trong một điện trường đều có véc tơ
E
hướng thẳng đứng xuống dưới. Cho g = 10m/s
2
, chu kỳ
con lắc khi E=0 là T = 2s. Chu kỳ dao động của con lắc khi E=10
4
V/m là bao nhiêu ?
13. Độ cao của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào:
A. tần số âm B. vận tốc âm C. biên độ âm D. năng lượng âm
14. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần W
d
= W
t
khi một vật dao động điều hồ là 0,05s. Tần số dao động của vật là:
A: 2,5Hz B: 3,75Hz C: 5Hz D: 5,5Hz
15. Chọn câu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều
A: Mạch chỉ có cuộn cảm L thì I ∼ L B: Mạch chỉ có tụ C thì I ∼ C
C: mạch chỉ có R thì I ∼ R D: Cơng suất tiêu thụ trên cuộn cảm ∼ L
Thầy giáo: LƯƠNG TRẦN NHẬT QUANG
L
R
C
B
•
•
•
FA
Đề tham khảo thi ĐH &CĐ 2009
16. Khi chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một bức xạ điện từ có bước sóng λ=0,185µm thì hiệu điện thế hãm U
AK
= - 2V. Nếu
chiếu vào catốt của tế bào quang điện đó một bức xạ có bước sóng λ
’
=λ/2 và vẫn duy trì U
AK
=-2V, thì động năng cực đại của các
electron quang điện khi đến anốt trong trường hợp chiếu bức xạ λ
’
là:
A. E
đ
=3,207.10
-18
J. B. E
đ
=1,072.10
-18
J. C. E
đ
=1,720.10
-18
J. D. Một giá trị khác
17. Khi chiếu bức xạ có bước sóng
1
λ
vào catốt của một tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của quang electron bứt khỏi
catốt là
1
v
.Khi chiếu bức xạ có bước sóng
2
λ
vào catot của tế bào quang điện trên thì vận tốc ban đầu cực đại của quang electron bứt
khỏi catốt là
2
v
.Biết
2
v
=2
1
v
, giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là:
A.
21
21
0
4
3
λλ
λλ
λ
−
=
. B.
21
21
0
2
λλ
λλ
λ
−
=
. C.
12
21
0
4
3
λλ
λλ
λ
−
=
. D.
12
21
0
2
λλ
λλ
λ
−
=
.
18. Tìm độ phóng xạ của m
0
=200g chất iốt phóng xạ
I
131
53
. Biết rằng sau 16 ngày khối lượng đó chỉ còn một phần tư khối lượng ban
đầu.
A. 92,2.10
16
Bq. B. 23,0.10
17
Bq. C. 3,20.10
18
Bq. D. 4,12 .10
19
Bq.
19. Một vật đồng thời tham gia 3 dao động cùng phương có phương trình dao động: x
1
= 2
3
sin (2πt +
3
π
) cm,
x
2
= 4sin (2πt +
6
π
) cm và x
3
= 8sin (2πt -
2
π
) cm. Giá trị vận tốc cực đại của vật và pha ban đầu của dao động lần lượt là:
A. 12πcm/s và
6
π
−
rad . B. 12πcm/s và
3
π
rad. C. 16πcm/s và
6
π
rad. D. 16πcm/s và
6
π
−
rad.
20. Người ta chiếu ánh sáng có bước sóng 3500A
0
lên mặt một tấm kim loại. Các electron bứt ra với động năng ban đầu cực đại sẽ
chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính 9,1cm trong một từ trường đều có B = 1,5.10
-5
T. Công thoát của kim loại có giá trị là bao
nhiêu? Biết khối lượng của electron là m
e
= 9,1.10
-31
kg.
A. 1,50eV. B. 4,00eV. C. 3,38eV .. D. 2,90eV.
21. Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì
A. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm. B. vận tốc và tần số ánh sáng tăng.
C. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng . D. bước sóng và tần số ánh sáng không đổi.
22. Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà với biên độ 3cm với tần số2Hz. Sau 2s sóng truyền được 2m. Chọn
gốc thời gian lúc đầu O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lỵ độ của điểm M trên dây cách O đoạn 2,5m tại thời điểm 2s là:
A. x
M
= -3cm. B. x
M
= 0 . C. x
M
= 1,5cm. D. x
M
= 3cm.
23. Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m và khối lượng vật nặng là m = 200g. Lấy g =10m/s
2
; bỏ qua ma sát. Kéo con lắc để dây
treo lệch góc 60
0
so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng của dây treo bằng 4N thì vận tốc cuả vật là:
A. v =
2
m/s. B. v = 2
2
m/s. C. v = 5m/s. D. v = 2m/s .
24. Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho
con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc
này ở li độ góc α có biểu thức là
A. mgl (1 - sinα). B. mgl (1 + cosα). C. mgl (1 - cosα). D. mgl (3 - 2cosα).
25. Một con lắc đơn có chiều dài l = 120 cm , dao động điều hoà với chu kì T. Để chu kì con lắc giảm 10 % thì chiều dài con lắc phải
a. giảm 22,8 cm. b. tăng 22,8 cm. c. giảm 28,1 cm. d. tăng 28,1 cm
26. Một dao động điều hoà có chu kì dao động là 4 s và biên độ là 4 cm. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ điểm có li độ cực đại về điểm
có li độ bằng một nửa li độ cực đại là : A. 1/3 s B. 2/3 s C. 1 s D. 2 s
27. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động của con lắc đơn:
A. Đối với các dao động nhỏ thì chu kỳ của con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ dao động.
B. Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
C. Khi gia tốc trọng trường không đổi, thì dao động nhỏ của con lắc đơn cũng được coi là dao động tự do.
D. Khi biên độ góc α
0
≥ 10° thì dao động của con lắc đơn được coi là dao động điều hòa.
28. Môt đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 25°C. Biết hệ số nở dài của dây treo con lắc là α = 2.10
-5
(K
-1
). Nếu nhiệt
độ ở đó hạ xuống 20°C thì đồng hồ sẽ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu?
A. Chậm 0,025%. B. Nhanh 0,025%. C. Chậm 0,005%. D. Nhanh 0,005%.
29. Xét mạch điện như hình vẽ: u
AB
= 200 sin100πt (V). U
AF
= 200(V).
Biết u
AF
lệch pha so với u
AB
. Biểu thức u
AF
là:
A. u
AF
= 200 sin(100πt - ) (V). B. u
AF
= 200 sin(100πt - ) (V).
C. u
AF
= 200 sin(100πt + ) (V). D. u
AF
= 200 sin(100πt + ) (V). *
Thầy giáo: LƯƠNG TRẦN NHẬT QUANG
tham kho thi H &C 2009
30. Cho dũng in xoay chiu, cú i = 3cos (
3
t
) (A). Tớnh in lng ti qua tit din thng ca dõy dn k t khi t = 0 n t =
6
T
?
A. 1C B. 0 C. 2 C D. Giỏ tr khỏc
31. Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng?
A. ánh sáng có lỡng tính sóng - hạt
B. Khi bớc sóng có bớc sóng càng ngắn thì thì tính chất hạt càng thể hiện rõ, tính chất sóng càng ít thể hiện
C. Khi bớc sóng có bớc sóng càng ngắn thì thì tính chất hạt càng thể hiện rõ, tính chất sóng càng ít thể hiện
D. Khi ánh sáng có bớc sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng mạnh
32. Mt ngun O dao ng vi tn s
25f Hz=
to ra súng trờn mt nc. Bit khong cỏch gia 11 gn li liờn tip l 1m. Vn tc
truyn súng trờn mt nc bng:
A. 25cm/s B. 50cm/s C. 1,50m/s D. 2,5m/s
33. Kt lun no sau õy ỳng ? Cun dõy thun cm
A. khụng cú tỏc dng cn tr dũng in xoay chiu.
B. cn tr dũng in xoay chiu i qua v tn s dũng in xoay chiu cng ln thỡ nú cn tr cng mnh.
C. cn tr dũng in xoay chiu i qua v tn s dũng in xoay chiu cng nh thỡ nú cn tr cng mnh.
D. t cm ca cun dõy cng ln v tn s dũng in xoay chiu cng ln thỡ nng lng tiờu hao trờn cun dõy cng ln
34. Mt mch dao ng gm t in cú in dung
2
2.10C F
à
=
v cun dõy cú t cm L. in tr thun ca cun dõy v cỏc
dõy ni khụng ỏng k. Bit biu thc ca nng lng t trng trong cun dõy l
( )
6 2 6
1
10 sin 2.10E t J
=
. Xỏc nh giỏ tr in
tớch ln nht ca t.
A.
6
8.10 C
B.
7
4.10 C
C.
7
2.10 C
D.
7
8.10 C
35. Mt ng tia X hot ng vi ngun cú in ỏp U
1
thỡ phỏt ra tia X cú bc súng ngn nht l 6(A
0
) nu tng in ỏp thờm 20% thỡ
bc súng ngn nht ca tia X phỏt ra l bao nhiờu
A. 7,5 (A
0
) B. 5(A
0
) C. 7,2(A
0
) D. 3(A
0
)
36. Cho s Avogadro N
A
=6,02.10
23
ht/mol,khi lng ht nhõn bng s khi ca nú. S ntron cú trong 5,8(g)
58
28
Ni l
A. 1,806.10
24
B. 1,6856.10
24
C. 3,4916.10
24
D. 6,02.10
24
37. Mt vt dao ng iu hũa vi chu k T =
2
(s), khi qua v trớ cõn bng vt cú tc 0,2(m/s), ly gc thi gian khi vt qua v trớ
cõn bng ln u tiờn theo chiu (-) ca trc, phng trỡnh dao ng:
A. x = 5cos (
4t
+
/2) (cm) B. x = 5cos (4t-
/2) (cm) C. x = 5cos 4t (cm) D. x = 4cos (
5t
+
) (cm)
38. Mt con lc lũ xo dao ng iu hũa vi chu k T, chu k dao ng tng 10% thỡ phi thay i khi lng.
A. Tng 20% B. Gim 11% C. Tng 21% D. Gim 10%
39. Mt vt rn quay quanh mt trc c nh i qua vt vi phng trỡnh ta gúc
= 2 + 0,5t
2
vi t(s) v
(rad). Ti thi im t =
2(s), vt cú tc gúc bng: A. 1(rad/s) B. 2(rad/s) C. 3(rad/s) D. 4(rad)
40. Mt vt rn ang quay quanh 1 trc c nh di tỏc dng ca moment lc khụng i, i lng no di õy thay i theo thi
gian.
A. gia tc gúc B. khi lng ca vt C. tc gúc D. momen quỏn tớnh ca vt
41. Mt ụ tụ ang chuyn ng thng u vi tc 5(m/s) xa dn bn xe, ụ tụ kộo cũi phỏt ra õm c bn cú tn s f = 450 (Hz). Hi
ngi ng yờn bn xe nhn c õm cú tn s bao nhiờu, cho tc õm trong khụng khớ l 335(m/s).
A. 443,38(Hz). B. 456,82(Hz). C. 443,15(Hz). D. 456,78(Hz).
42. Mt on mch in xoay chiu gm in tr thun R=48
cun cm cú cm khỏng 36
t in cú dung khỏng 100
ghộp
ni tip, t lờn on mch mt in ỏp xoay chiu cú tr hiu dng 160(V),tn s f,in nng m mch tiờu th trong 1 gi l
A. 921,6KJ B. 345,6KJ C. 460,8KJ D. 691,2KJ
43. Phng trỡnh dao ng ca mt ngun phỏt súng cú dng l u = U
0
cos(20t) (V). Trong khong thi gian 0,225 s, súng truyn c
quóng ng l bao nhiờu? A. 20 ln bc súng B. 2,25 ln bc súng C. 5,5 ln bc súng D. 0,22 ln bc
súng
44. Mt vt dao ng iu ho vi chu kỡ T v biờn A . Thi gian ngn nht vt i t v trớ bng n v trớ cú li x = A/2 l.
A. T/12 B. T/8 C. T/4 D. T/ 30
45. Trng hp no sau õy lc tỏc dng lờn vt rn cú trc quay c nh chc chn khụng lm cho vt quay?
A. im t ca lc nm rt xa trc quay. B. Giỏ ca lc i qua trc quay.
C. ln ca lc rt nh. D. Phng ca lc khụng song song vi trc quay.
Thy giỏo: LNG TRN NHT QUANG
Đề tham khảo thi ĐH &CĐ 2009
Thầy giáo: LƯƠNG TRẦN NHẬT QUANG