Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

dien tich xung quanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.17 KB, 12 trang )

chào mừng các thầy cô
về dự giờ lớp 8a2

Chúc các thầy cô sức khoẻ, chúc các em học tốt

Giáo viên: Ngun ThÞ H­êng


Kiểm tra bài cũ
1.Điền những từ thích hợp vào chỗ trống (......) để được tính chất đúng
của diện tích đa gi¸c
b»ng nhau
- Hai tam gi¸c b»ng nhau cã diƯn tÝch .................
- Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm
trong chung
tổng
....................thì diện tích của nó bằng ..............diện tích của những
đa giác đó
- Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m làm đơn vị
1cm2, 1dm2, 1m
đo thì đơn vị diện tích tương ứng là........................ 2
2.Công thức tính diện tích các hình:
Hình chữ nhật
S=a.b

Hình vuông
b

S=a2

Tam giác vu«ng


S =

a

a
a

b

1
ab
2


TiÕt 28: LUN TËP
Bµi 9 ( SGK- 119)
ABCD lµ mét hình vuông cạnh 12cm,
AE= x cm(h.123). Tính x sao cho
diện tích tam giác ABE bằng 1/3 diện
tích hình vuông ABCD
Lời giải :
Diện tích hình vuông ABCD là:
mà SVAEB = 1 SABCD → SVAEB
3

Do

SVAEB =

1

AE .AB
2

nªn

1
2

A

x

D

12

B

SABCD = (12)2 =144cm 2

=

E

1
.144 = 48cm 2
3

x.12 = 48 suy ra x = 8 cm


C


Khi AE= 8cm .

E

8

A

D

12

Tính diện tích tứ giác BCDE?
C

B

Tìm vị trí của điểm E trên AD để
diện tích tam giác ABE bằng 1/2 diện tích hình vuông ABCD
A

12

E
D

12


B

C


Tiết 28: LUYệN TậP
Bài 11 (SGK-119)
Cắt hai tam giác vuông bằng nhau từ một tấm bìa.
HÃy ghép hai tam giác vuông đó để tạo thành:
a) Một tam giác cân.
b) Một hình chữ nhật.
c) Một hình bình hành.
Diện tích của các hình này có bằng nhau không? Vì sao ?


a.

b.

c.


Tiết 28: LUYệN TậP
Bài 13 (SGK-119)
Cho hình 125, trong đó ABCD là hình chữ nhật, E là một điểm bất kỳ
nằm trên đường chéo AC , FG // AD , HK // AB.
Chứng minh rằng hai hình chữ nhật EFBK và EGDH có cùng diện tích.
Lời giải vắn tắt
Ta có ∆ = ∆ (c.g.c)

ABC
CDA
=> SABC = SCDA (T/c 1 diÖn tích đa giác).
Tương tự có SAFE = SEHA
SEKC = SCGE.
=> SABC - SAFE - SEKC = SCDA - SEHA - SCGE.
Hay SEFBK = SEGDH

A
H

D

B

F

K

E

G

C
Hình 125

Vậy khi E di chuyển trên đường chéo AC thì hai hình chữ
nhật EFBK và EGDH lu«n cã diƯn tÝch b»ng nhau.



Tiết 28: LUYệN TậP
Bài 10 (SGK- 119)
Cho một tam giác vuông. HÃy so sánh tổng diện tích của hai hình
vuông dựng trên hai cạnh góc vuông với diện tích hình vuông
dựng trên cạnh huyền.
Lời giải
Tổng diện tích hai hình vuông dựng trên hai cạnh góc
vuông b và c là : b2 + c2.
Diện tích hình vuông dựng trên cạnh huyền là : a2.
Theo định lý Pytago có a2 = b2 + c2 .
Vậy tổng diện tích của hai hình vuông dựng trên hai
cạnh góc vuông bằng diện tích hình vuông dựng trên
cạnh huyền.

A
b

c
B

a

C


Bµi tËp vỊ nhµ
- Lµm bµi tËp: 12;10 ;15 SGK/Tr119.
- Bài 16 , 121 SBT/Tr127.
- Đọc trước bài 3: Diện tÝch tam gi¸c.



Hướng dẫn: Bài 15 SGK-119
5cm

Vẽ hình chữ nhật ABCD có
AB=5cm, CB= 3cm

A

B
S= 15cm2

Vẽ một hình chữ
Vẽ một hình chữ
nhật có diƯn tÝch
nhËt cã diƯn tÝch
nhá h¬n nh­ng chu
nhá h¬n nh­ng chu
vi lớn hơn hình
vi lớn hơn hình
chữ nhật ABCD
chữ nhật ABCD

D

A

C

7cm

S= 14cm2

D

3cm

B
2cm
C


5cm

Hướng dẫn ::Gọi kích
Hướng dẫn vuông
?Vẽ một hìnhGọikích
?Vẽ một hìnhvuông
thước hình chữ nhật

thước
nhật
có chu hình chữchu vi
có chuvi bằng chu vi
vi b»ng
ABCD
ABCD
ch÷ nhËt ABCD. VÏ
ch÷ nhËt ABCD. VÏ
a, b (a>b>0) .Đặt
a, b (a>b>0) .Đặt

được mấy hình vuông
được k ( k hình vuông).
a+b= mấy không đổi ).
a+b= k ( k không ®ỉi
nh­ vËy.So s¸nh diƯn
nh­ vËy.So 2s¸nh diƯn
2
Ta cã (a+b) 2=k2..
Ta có (a+b) =k
tích hình 2chữ nhật
tích hình = (a-b)22
Do (a+b) 2chữ nhật
Do (a+b) hình +4ab
(a-b) +4ab
ABCD với =hìnhvuông
ABCD với 0
mà (a-b)22 0 vuông
mà (a-b)
vừa vẽ. Tại sao trong
vừa 4ab Tại sao trong
nên vẽ. k22
nên 4ab k
các hình chữ nhật có
các ra ab chữ 2nhật có
suy hình k 2/4
suy chu k /4
cùngra abvi thì hình
cùng chu không
thì hình
mà a+b =kvikhôngđổi ..

mà a+b
vuông có=k tích đổi
vuông códiện tíchlớn
diện
Vậy ab lớn nhÊt khilín
VËy
nhÊt? ab lín nhÊt khi
nhÊt?
a=b
a=b

A

B
S= 15cm2

3cm

D

A

C

4cm

D

4cm


B

C




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×