Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

PHIẾU học tập BT MANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.71 KB, 3 trang )

PHIẾU HỌC TẬP SỐ
Họ Và Tên:
Điểm Số:
* Hình thức chấm điểm: Mỗi đáp án đúng sẽ được 1 điểm ( tương đương với 10
câu hỏi )
* T/gian làm bài: 10 phút (tính cả thời gian phát đề)
 Khoanh tròn đáp án đúng vào những câu bên dưới:

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về mảng một chiều là đúng?
A. Là tập hợp hữu hạn các phần tử có cùng kiểu dữ liệu
B. Chỉ là tập hợp các số nguyên
C. Mảng không chứa các kí tự là chữ cái
D. Là tập hợp vô hạn các phần tử có cùng kiểu dữ liệu
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất?
A.Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng
B.Dùng để quản lí kích thước của mảng;
C. Dùng trong vòng lặp với mảng;
D.Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng;

Câu 3: Cách tham chiếu đến phần tử trong mảng một chiều
A. Tên biến mảng, tiếp theo là chỉ số viết trong cặp ngoặc [ ]
B. Tên biến mảng, tiếp theo là chỉ số viết trong cặp ngoặc ( )
C. Tên kiểu mảng, tiếp theo là chỉ số viết trong cặp ngoặc [ ]
D. Tên kiểu mảng, tiếp theo là chỉ số viết trong cặp ngoặc ( )
Câu 4: Var m : array[0..10] of integer ;
Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 10 của mảng?
A. a[10];
B. a[9];
C. a(10);
D. a(9);
Câu 5: Phương án nào dưới đây là khai báo mảng hợp lệ?


A. mang : ARRAY[0..10] OF INTEGER;
B. mang : ARRAY[0..10] : INTEGER;
C. mang : INTEGER OF ARRAY[0..10];
D. mang : ARRAY(0..10) : INTEGER;


Câu 6: Cách tham chiếu đến phần tử thứ i trong mảng D là:
A. D[',i,’];
B. D[‘i’];
C. D[i];
D. D(i);
Câu 7: Cho khai báo mảng và đoạn chương trình như sau :
Var a : array[0..50] of real ;
k := 0 ;
for i := 1 to 50 do
if a[i] > a[k] then k := i;
writeln( ‘ In kết quả :’ , k);
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây ?
A. Tìm giá trị của phần tử nhỏ nhất
trong mảng;
B. Tìm giá trị của phần tử lớn nhất
trong mảng;

C. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất
trong mảng;
D. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất
trong mảng;

Câu 8: Hàm RANDOM(n) trả về giá trị là…
A. …một số nguyên dương ngẫu nhiên nằm trong đoạn 0 đến n-1

B. …một số nguyên dương ngẫu nhiên nằm trong đoạn trừ 1 đến n
C. …một số ngẫu nhiên nằm trong đoạn 0 đến n-1
D. …một số nguyên dương ngẫu nhiên nằm trong đoạn 1 đến n-1

Câu 9: Cho câu lệnh:
For i:=1 To 100 Do A[i]:= Random(50) – Random(50);
Hãy cho biết giá trị của mảng A trong câu lệnh trên nhận giá trị nguyên
trong đoạn nào?
A. Từ -49 đến 49
C. Từ -49 đến 50

B.Từ -50 đến 50
D.Từ -50 đến 49

Câu 10: Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta
viết:
A.Write(A[20]);
C.Readln(A[20]);

B.Write(A(20));
D.Write([20]);


{1}
{2)
{3}
{4}
{5}
{6}
{7}

{9}
{10}
{12}
{13}
{14}
{15}
{16}
{17}
{18}
{19}
{20}
{21}
{22}
{23}
{24}
{25}
{26}
{27}
{28}

program btMang;
uses crt;
var
A:array[1..250] of integer;
n,i,Max,csMax:integer;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap so luong phan tu cua mang, n= ');
readln(n);
for i:=1 to n do

begin
write('Nhap phan tu thu ',i,'=');
readln(A[i]);
end;
max:=A[1];
csMax:=1;
for i:=2 to n do
if A[i]>max then
begin
max:=A[i];
csMax:=i;
end;
writeln('Gia tri lon nhat trong mang A la: ',max);
writeln('Chi so phan tu lon nhat:',csmax);
readln
END.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×