Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra hóa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.9 KB, 5 trang )

Trờng thcs nga thiện


KIM

TRA

HC


I
I,
MễN

HO HC,

LP

8
H v tờn:
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Lp:
im Li nhn xột ca giỏo viờn
bi:
Phần I : Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Điền từ thích hợp vào chỗ (................)
a. Trong phản ứng oxi hoá khử : Chất chiếm oxi của chất khác là .......................................... (1).
Chất nhờng oxi cho chất khác là chất ..........................................................(2) .
b. Dung dịch là .....................................................(3) của.............................................................(4) và chất tan.
Câu 2 (2 điểm): Lựa chọn phơng án đúng trong các câu sau :
1. Trong các chất sau đây chất nào là muối :


a. H
2
SO
4
b. Ca(OH)
2
c. CaSO
4
d. CaO
2. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế hiđrô trong phòng thí nghiệm
a. Zn và FeSO
4
b. Zn và O
2
c. FeSO
4
và HCl d. Fe và HCl
3. Hoà tan hết 50g KOH vào 450g nớc ta thu đợc dung dịch có nồng độ phần trăm là :
a. 5% b. 10% c. 20% d. 15%
4. Nồng độ mol của 1500ml dung dịch NaOH có chứa 120g NaOH là :
a. 1M b.0,5M c. 2M d. 3M
Câu 3 (1 điểm): Nối mỗi nội dung ở cột A với một nội dung ở cột B sao cho phù hợp:
Cột A Cột B
1. FeO gọi là
2. Fe
2
O
3
gọi là
3. SO

2
gọi là
4. SO
3
gọi là
a. Lu huỳnh đioxit
b. Sắt (II) oxit
c. Lu huỳnh trioxit
d. Sắt (III) oxit
Phần II : Tự luận (6 điểm)
Câu1 (2 điểm):Lập phơng trình hoá học và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hoá học nào?
a. Fe + HCl FeCl
2
+ H
2
b. Na
2
O + H
2
O NaOH
c. KClO
3
KCl + O
2
d. Fe
2
O
3
+ CO Fe + CO
2

Câu 2 (4 điểm): Cho 5,6 g sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric H
2
SO
4
loãng d.
a. Viết phơng trình phản ứng ?
b. Tính khối lợng muối thu đợc sau phản ứng ?
c. Tính thể tích khí hiđro (ở đktc)
d. Tính khối lợng dung dịch H
2
SO
4
20% tham gia phản ứng ?
t
0
t
0
B ài Làm:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

hớng dẫn chấm
Phần I : Trắc nghiệm (4 điểm)
Đáp án Điểm
Câu1 1
a. (1) chất khử 0,25
(2) chất oxi hoá 0,25
b. (3) hỗn hợp đồng nhất 0,25
(4) dung môi 0,25
Câu 2 2
1 c 0,5
2 d 0,5
3 b 0,5
4 c 0,5

Câu 3 1
1 - b 0,25
2 - d 0,25
3 - a 0,25
4 - c 0,25
Phần II : Tự luận (6 điểm)
Câu Đáp án Điểm
Câu 1 2
a. Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
Thuộc phản ứng thế
0,25
0,25
b. Na
2
O + H
2
O 2NaOH
Thuộc phản ứng hoá hợp
0,25
0,25
c. 2KClO
3
2KCl + 3O
2
Thuộc phản ứn phân huỷ
0,25
0,25

d. Fe
2
O
3
+ 3CO 2Fe + 3CO
2
Thuộc phản ứng oxi hoá khử
0,25
0,25
Câu 2 4
n
Fe
=
5, 6
56
= 0,1 (mol)
0, 5
t
0
t
0
PT : Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
n

Fe
= n
H2SO4
= n
FeSO4
= n
2
H
= 0,1(mol)
m
FeSO4
= 0,1 x 152 = 15,2 g
V
2
H
= 0,1 x 22,4 = 2,24 (l)
m
H2SO4
= 0,1 x 98 = 9,8 (g)
m
H2SO4
20% = 9,8 x100/20 = 49 (g)
0, 5
1
1
1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×