CHUYÊN ĐỀ 2. TỔNG HỢP PHẢN ỨNG ĐIỀU CHẾ CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ
1. Ankan
cracking
+ Phương pháp chung: Cn H 2n 2
C x H 2x 2 C y H 2y
+ Cộng H2 (Ni, t o ) vào hidrocacbon không no, mạch hở:
o
Ni,t
CH CCH 3 2H 2
CH 3CH 2 CH 3
+ Cộng H2 (Ni, t o ) vào xicloankan vòng 3,4 cạnh.
+ Cho muối của axit cacboxylic no thực hiện phản ứng vôi tôi xút:
o
CaO,t
CH 3COONa NaOH
CH 4 Na 2 CO3
o
CaO,t
NaOOCCH 2 COONa 2NaOH
CH 4 2Na 2 CO3
CHEMTIP
Trong phản ứng cộng H2, cần chú ý chất xúc tác sử dụng bởi nó sẽ ảnh hưởng đến chiều hướng và quyết
định sản phẩm của phản ứng.
+ Nối mạch C (phản ứng Vuyec):
o
t
(CH3)CHCl + CH3Cl + 2Na
(CH3)3CH + 2NaCl
*Phản ứng điều chế riêng với CH4:
Al4Cl3 + 12H2O →4Al(OH)3 + 3CH4
o
500 C,Ni
C H 2
CH 4
CHEMTIP
Phản ứng Vuyec thường có xúc tác là ête khan. Chất xúc tác ở đây không bị thay đổi trong phản ứng hóa
học.
2. Xicloanakan
+ Điều chế trực tiếp từ quá trình chưng cất dầu mỏ
+ Điều chế từ ankan:
3. Anken
+ Dùng phản ứng crackinh
+ Tách H2 từ ankan
+ Cộng H2 vào ankin (H2, Pd / PbCO3)
+ Phản ứng vôi tôi xút
+ Phản ứng nối mạch C
+ Phản ứng tách nước từ Cn H 2n 1OH
+ Phản ứng tách HX từ Cn H 2n 1X (phản ứng kiềm – rượu)
+ Phản ứng tách X 2 từ Cn H 2n 1X 2 :
o
t
CH2Br-CH2Br + Zn
CH2=CH2 + ZnBr2
Trang 1
CHEMTIP
Trong phản ứng cộng H2 vào ankin với xúc tác Pd/PbCO3, H2 chỉ cộng chuyển hóa nối ba thành nối đôi
4. Ankađien
Điều chế CH2=CH-CH=CH2:
o
t ,p,xt
CH3CH2CH2CH3
CH2=CH-CH=CH2 + 2H2
0
t
2CH2=CHCl + 2Na
CH2=CH-CH=CH2 + 2NaCl
5. Ankin
ancol
RCHBr CH 2 Br 2KOH
RC CH 2KBr 2H 2 O
CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2
o
1500 C,lam lanh nhanh
2CH 4
C2 H 2 3H 2
CHEMTIP
Trên thực tế người ta có thể thay H2O bằng HCl để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
Trong phản ứng này có xuất hiện mùi khó chịu đó là mùi của các tạp chất có trong đất đèn gây ra.
6. Ankylbenzen
* 3 phản ứng điều chế benzen
o
600 C
3CH CH
C6 H 6
o
CaO,t
C6 H 5COONa NaOH
C6 H 6 Na 2 CO3
o
t ,p,xt
CH 3 (CH 2 ) 4 CH 3
C6 H 6 4H 2
* 3 phản ứng điều chế toluen:
AlCl3
C6 H 6 CH 3Cl
C6 H 5CH 3 HCl
o
t ,Ni
C6 H11CH 3
C6 H 5CH 3 3H 2
o
t ,p,xt
CH 3 (CH 2 )5 CH 3
C6 H 5CH 3 4H 2
7. Dẫn xuất halogen
+ Halogen hóa hidrocacbon
+ Phản ứng cộng HX vào hidrocacbon không no
+ Phản ứng giữa HX và ancol
8. Ancol
+ Thủy phân dẫn xuất halogen (môi trường nước)
+ Cộng H2 vào anđehit, xeton.
+ Cộng nước vào anken.
* Nguyên tắc làm tăng bậc ancol
o
H 2 O,170 C
H 2 O,H
Ancol bậc I
anken
ancol bậc cao hơn
* Điều chế glixerol bằng cách thủy phân chất béo
o
t
(C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH
3C17H35COONa + C3H5(OH)3
9. Anđehit – xeton
Trang 2
* Phương pháp chung: Oxi hóa không hoàn toàn ancol bậc I và ancol bậc II.
* Một số phản ứng riêng:
o
xt,t
CH 4 O2
HCHO H 2 O
PdCl2 ,CuCl2
2CH 2 CH 2 O2
2CH 3CHO
O2 , H 2 SO 4 ,20%
(CH 3 )2 CHC 6 H 5
CH 3COCH 3 C 6 H 5OH
men
C 6 H12 O6
C 3 H 5 (OH)3 CH 3CHO CO2
o
t ,kh«ng cã oxi
2CH 3COONa
(CH 3 )2 CO Na 2 CO3
o
KMnO 4 ,t
R CH C(CH 3 )2
RCOOH (CH 3 )2 CO
CHEMTIP
Để dễ dàng nên có sự liên hệ trong phản ứng cộng H2 vào anđehit, xeton và oxi hóa hoàn toàn ancol bậc I,
II.
10. Điều chế axit cacboxylic
+ Oxi hóa ancol bậc I và anđehit tương ứng (phương pháp chung):
RCH 2 OH
RCOOH
O
1
Mn 2 ,t o
RCH 2 OH O 2
RCOOH
2
+ Ngoài ra còn một số phương pháp:
KMnO 4 ,H
RCH CHR '
RCOOH R ' COOH
RCN H 2 O H RCOOH NH 4
KMnO 4
H
CH CH
(COOK)2
(COOH)2
o
KMnO 4 ,t
H
C 6 H 5CH 3
C 6 H 5COOK
C 6 H 5COOH
o
men giÊm,2530 C
C 2 H 5OH O2
CH 3COOH H 2 O
o
xt,t
CH 3OH CO
CH 3COOH
lªn men
C 6 H12 O6
2CH 3CH(OH) COOH.
CHEMTIP
Trong các câu hỏi thường chúng ít khi đưa cho chúng ta yêu cầu viết đầy đủ các chất và cân bằng phương
trình đầy đủ vì thế nên ta cần nhớ nguyên tắc các chất phản ứng là được.
11. Điều chế este hóa
+ Phản ứng este hóa giữa ancol và axit cacboxylic
+ Phản ứng giữa phenol và anhdrit axit và clorua axit.
(CH3COO)2 Zn
+ CH 3COOH C2 H 2
CH 3COOH CH 2
12. Amin và α - amino axit
Fe HCl d
RNO 2 6 H
RNH 2 2H 2 O
4RNO 2 9Fe 4H 2 O 4RNH 2 3Fe3O 4
o
350 C
ROH NH 3
RNH 2 H 2 O
Trang 3
R 'I
R ''I
RI(RCl) NH 3 dư RNH 2
RNHR '
RN(R '')R '
NH3
Cl2 ,as
O 2 , xt
RCH 2 CHO
RCHClCHO
RCH(NH 2 )CHO
RCH(NH 2 )COOH.
Trang 4