Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

7 đề thi thử tuyển sinh vào 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 28 trang )

Bộ đề thi tuyển sinh vào 10 Môn Hóa Học 7 đề thi thử của Trương Thế Thảo
Thi Tuyển sinh vào 10
Môn: Hóa học
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
Đề bài số 1:
Câu 1: (1,5đ) Hãy trình bày tính chất hóa học của Nhôm và viết các phương trình phản ứng
minh họa?
Câu 2: (1,5đ) Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các khí sau đựng trong các bình mất
nhãn: CH
4
; C
2
H
2
; C
2
H
4
; CO
2
; SO
2
; O
2
? Viết các phương trình hóa học (nếu có)
Câu 3: (2đ) Viết các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
FeCl
2
(4) Fe(OH)
2
(7) FeO


(1) (11)
Fe
3
O
4
(2) (3) (6) (9) (10) Fe
(12)
FeCl
3
(5) Fe(OH)
3
(8) Fe
2
O
3

Câu 4: (3đ) Hòa tan 49,6 gam hỗn hợp một muối sunfat và một muối cacbonat của cùng một
kim loại hóa trị I vào nước thu được dung dịch X. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng
nhau:
- Phần 1: Cho phản ứng với lượng dư dung dịch axit sunfuric thu được 2,24 lít khí (đo ở
đktc)
- Phần 2: Cho phản ứng với lượng dư dung dịch BaCl
2
thu được 43 gam kết tủa trắng.
a. Tìm công thức hóa học của hai muối ban đầu?
b. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi muối trên có trong hỗn hợp ban đầu?
Câu 5: (2đ) Đốt cháy 1,5 gam chất hữu cơ A thu được 1,76 gam khí CO
2
, 0,36 gam nước và
0,448 lít khí NH

3
. Nếu hóa hơi 1,5 gam chất hữu cơ A thì thu được 0,448 lít khí. Xác định
công thức phân tử của hợp chất hữu cơ A. Biết thể tích các khí đo ở đktc.
------------------Hết-------------
(Lưu ý:Thí sinh được phép sử dụng Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
Emai: Website: />Đề Thi Thử
Bộ đề thi tuyển sinh vào 10 Môn Hóa Học 7 đề thi thử của Trương Thế Thảo
Thi Tuyển sinh vào 10
Môn: Hóa học
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
Phần Đáp án:
Câu 1: Tính chất hóa học của Nhôm:
- Nhôm tác dụng với oxi: Nhôm cháy trong oxi tạo thành Nhôm oxit
4Al + O
2
t
0
2Al
2
O
3
- Nhôm phản ứng với phi kim khác: Nhôm phản ứng với nhiều phi kim khác như S, Cl
2

tạo thành muối nhôm.
2Al + 3Cl
2
2AlCl
3
- Phản ứng của nhôm với dung dịch axit:

+ Nhôm phản ứng với một số dung dịch axit như HCl, H
2
SO
4
loãng… giải phóng khí H
2
.
2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
+ Nhôm phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng và dung dịch HNO
3
tạo muối nhôm,
không giải phóng H
2
.
2Al + 6H
2
SO
4 đ
t
0
Al
2
(SO

4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
+ Nhôm không tác dụng với HNO
3
đặc, nguội và H
2
SO
4
đặc, nguội
- Phản ứng của nhôm với dung dịch muối: Nhôm phản ứng với nhiều dung dịch muối của
kim loại yếu hơn tạo ra muối nhôm và kim loại mới
2Al + 3CuCl
2
2AlCl
3
+ 3Cu
- Nhôm phản ứng với dung dịch kiềm:
2Al + 2NaOH + 2H
2
O 2NaAlO
2
+ 3H
2
Câu 2: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các khí sau đựng trong các bình mất nhãn:

CH
4
; C
2
H
2
; C
2
H
4
; CO
2
; SO
2
; O
2
? Viết các phương trình hóa học (nếu có)
- Dẫn các khí lần lượt qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư, khí nào làm nước vôi
trong vẩn đục là SO
2
và CO
2
:
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
 + H

2
O
SO
2
+ Ca(OH)
2
CaSO
3
 + H
2
O
Tiếp tục dẫn hai khí này qua bình đựng nước Brom, khí nào làm mất màu dung dịch
nước Brom là SO
2
, khí còn lại không có hiện tượng gì là CO
2
:
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O 2HBr + H
2
SO
4
- Dẫn các khí còn lại qua dung dịch AgNO
3
/NH

3
, khí nào làm xuất hiện kết tủa màu vàng là
C
2
H
2
:
HC

CH + Ag
2
O ddNH
3
AgC

CAg + H
2
O
- Tiếp tục dẫn các khí còn qua bình đựng nước Brom, khí nào làm mất màu dung dịch nước
Brom là C
2
H
4
:
C
2
H
4
+ Br
2

C
2
H
4
Br
2
- Đưa que đóm chỉ còn tàn đỏ vào miệng ống nghiệm đựng hai khí còn lại, khí nào làm cho
que đóm bùng cháy là O
2
, khí còn lại không thấy có hiện tượng gì là CH
4
.
Câu 3: Viết các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa:
(1) Fe
3
O
4
+ 8HCl -> FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O
(2) 2FeCl
2
+ Cl
2
-> 2FeCl
3

(3) 2FeCl
3
+ Fe -> 3FeCl
2
Emai: Website: />Bộ đề thi tuyển sinh vào 10 Môn Hóa Học 7 đề thi thử của Trương Thế Thảo
(4) FeCl
2
+ 2NaOH -> Fe(OH)
2
 + 2NaCl
(5) FeCl
3
+ 3NaOH -> Fe(OH)
3
 + 3NaCl
(6) 4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O -> 4Fe(OH)
3
(7) Fe(OH)
2
t
0
FeO + H
2
O

(8) 2Fe(OH)
3
t
0
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
(9) Fe
2
O
3
+ Fe -> 3FeO
(10) 4FeO + O
2
-> 2Fe
2
O
3
(11) FeO + CO t
0
Fe + CO
2
(12) Fe
2
O
3

+ 3CO t
0
2Fe + 3CO
2
Câu 4:
a. Gọi công thức hóa học của hai muối trên là A
2
SO
4
và A
2
CO
3
; gọi x, y lần lượt là số mol
A
2
CO
3
và A
2
SO
4
- Phản ứng ở phần 1:
A
2
CO
3
+ H
2
SO

4
-> A
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O (1)
x mol x mol
- Phản ứng ở phần 2:
A
2
CO
3
+ BaCl
2
-> BaCO
3
 + 2ACl (2)
x mol x mol
A
2
SO
4
+ BaCl
2
-> BaSO
4

 + 2Acl (3)
y mol y mol
Theo pt (1) => x = n
CO
2
= 2,24 : 22,4 = 0,1 mol
- Mặt khác, khối lượng hỗn hợp ở mỗi phần: (2A + 60).0,1 + (2A + 96)y =
2
6,49
= 24,8 (*)
- Theo pt (2) và (3), khối lượng kết tủa thu được: 197.0.1 + 233.y = 43 => y = 0,1
Thế y = 0,1 vào (*) => A = 23 -> Na
Vậy công thức hai muối: Na
2
CO
3
và Na
2
SO
4
b.
- Khối lượng muối Na
2
CO
3
trong hỗn hợp: m
Na
2
CO
3

= 106.0,1.2 = 21,2g
- Khối lượng muối Na
2
SO
4
trong hỗn hợp: m
Na
2
SO
4
= 49,6 – 21,2 = 28,4g
Vậy thành phần % các chất trong hỗn hợp ban đầu:
% m
Na
2
CO
3
=
%100.
6,49
2,21
= 42,7%
% m
Na
2
SO
4
=
%100.
6,49

4,28
= 57,3%
Câu 5:
- Khối lượng các nguyên tố có trong hợp chất A:
m
C
=
44
12.76,1
= 0,48g
m
H
=
18
2.36,0
+
4,22
3..448,0
= 0,1g
m
N
=
4,22
14.448,0
= 0,28g
m
O
= 1,5 – (0,48 + 0,1 + 0,28) = 0,64g
- Gọi công thức tổng quát của A là: C
x

H
y
O
z
N
t
- Ta có tỉ lệ:
x:y:z:t =
12
48,0
:
1
1,0
:
16
64,0
:
14
28,0
= 2:5:2:1
- Công thức đơn giản: (C
2
H
5
O
2
N)
n
= 75n
Emai: Website: />Bộ đề thi tuyển sinh vào 10 Môn Hóa Học 7 đề thi thử của Trương Thế Thảo

Mặt khác, ta có: M
A
=
448,0
4,22.5,1
= 75
 75n = 75 => n = 1.
- Công thức phân tử của A: C
2
H
5
O
2
N.
--------------- Hết ------------------
(Lưu ý: Học sinh làm theo các cách khác cho kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa)
Emai: Website: />B thi tuyn sinh vo 10 Mụn Húa Hc 7 thi th ca Trng Th Tho
Thi Tuyn sinh vo 10
Mụn: Húa hc
Thi gian: 60 phỳt (khụng k phỏt )
bi s 2:
Cõu 1: Vit cỏc phng trỡnh húa hc iu ch axit Sunfuric theo s sau:
FeS
2
(1) SO
2
(2) SO
3
(3) H
2

SO
4
Nu mun thu c 3,92 tn H
2
SO
4
thỡ cn phi dựng bao nhiờu tn FeS
2
bit hiu sut
quỏ trỡnh (2) l 80% v hiu sut quỏ trỡnh (3) l 90%?
Cõu 2: Nhn bit cỏc dung dch sau õy ng trong cỏc l mt nhón bng phng phỏp húa
hc m khụng c dựng thờm bt c húa cht no khỏc, k c giy quỡ tớm: HCl, H
2
SO
4
,
BaCl
2
, Na
2
CO
3
?
Cõu 3: Khi hoà tan một lợng của một oxit kim loại hoá trị II vào một lợng vừa đủ dung dịch
axit H
2
SO
4
4,9%, ngời ta thu đợc một dung dịch muối có nồng độ 5,88%. Xác định công thức
của oxit trên.

Cõu 4: Cho 14 gam KOH tỏc dng vi 50 gam dung dch H
3
PO
4
39,2%. Tớnh tng khi
lng mui thu c sau phn ng?
Cõu 5: Dn 19,04 lớt hn hp gm C
2
H
4
, C
2
H
2
v CH
4
qua bỡnh ng dung dch nc Brom
d thy cú 6,72 lớt khớ thoỏt ra v 120 gam Brom tham gia phn ng.
Tớnh thnh phn % theo th tớch v khi lng ca tng khớ trong hn hp
(Bit th tớch cỏc khớ o ktc)
------------------Ht-------------
(Lu ý:Thớ sinh c phộp s dng Bng h thng tun hon cỏc nguyờn t húa hc)
Emai: Website: /> Thi Th
Bộ đề thi tuyển sinh vào 10 Môn Hóa Học 7 đề thi thử của Trương Thế Thảo
Thi Tuyển sinh vào 10
Môn: Hóa học
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
Phần Đáp án:
Câu 1:
- Viết phương trình hóa học:

(1) 4FeS
2
+ 11O
2
t
0
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
(2) 2SO
2
+ O
2
V
2
O
5
,450
0
C 2SO
3
(3) SO
3
+ H
2
O H
2

SO
4
- Tính khối lượng FeS
2
:
Theo phương trình (3), khối lượng SO
3
cần dùng:
98
80.92,3
= 3,2 tấn.
-> Khối lượng SO
3
thực tế phải dùng: m
SO
3
(t.t)
=
90
100.2,3
= 3,56 tấn
Theo phương trình (2), khối lượng SO
2
cần dùng:
80
64.56,3
= 2,848 tấn
-> Khối lượng SO
2
thực tế phải dùng: m

SO
2
(t.t)
=
80
100.848,2
= 3,56 tấn.
Theo phương trình (1), khối lượng FeS
2
cần dùng: m
FeS
2
=
128
120.56,3
= 3,3375 tấn.
Câu 2:
- Mỗi lần thử lấy ra mỗi lọ một ít cho vào các ống nghiệm và đánh số thứ tự.
- Cho các mẫu thử lần lượt tác dụng với nhau, ta thu được bảng kết quả như sau:
HCl H
2
SO
4
BaCl
2
Na
2
CO
3
HCl / Không h.tượng Không h.tượng CO

2
H
2
SO
4
Không h.tượng / BaSO
4 (trắng)
CO
2
BaCl
2
Không h.tượng BaSO
4 (trắng)
/ BaCO
3 (trắng)
Na
2
CO
3
CO
2
CO
2
BaCO
3 (trắng)
/
- Dựa vào bảng kết quả ta thấy;
+ Nếu mẫu thử nào khi cho vào 3 mẫu thử còn lại thấy 1ống nghiệm xuất hiện chất
khí, 2 ống nghiệm còn lại không có hiện tượng gì thì mẫu thử đã lấy là HCl.
+ Nếu mẫu thử nào khi cho vào 3 mẫu thử còn lại thấy 1ống nghiệm xuất hiện chất

khí, 1 ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng và 1 ống nghiệm còn lại không có hiện tượng gì thì
mẫu thử đã lấy là H
2
SO
4
.
+ Nếu mẫu thử nào khi cho vào 3 mẫu thử còn lại thấy 2 ống nghiệm xuất hiện chất
kết tủa, ống nghiệm còn lại không có hiện tượng gì thì mẫu thử đã lấy là BaCl
2
.
+ Nếu mẫu thử nào khi cho vào 3 mẫu thử còn lại thấy 2ống nghiệm xuất hiện chất
khí, 1 ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng thì mẫu thử đã lấy là Na
2
CO
3
.
- Phương trình hóa học minh họa:
BaCl
2
+ H
2
SO
4
-> BaSO
4
 + 2HCl
2HCl + Na
2
CO
3

-> 2NaCl + CO
2
+ H
2
O
H
2
SO
4
+ Na
2
CO
3
-> Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
BaCl
2
+ Na
2
CO
3
-> BaCO
3

 + 2NaCl
Câu 3:
- Gọi R là kí hiệu hóa học của kim loại hóa trị II => Công thức oxit của R là RO.
Emai: Website: />Đề Thi Thử
B thi tuyn sinh vo 10 Mụn Húa Hc 7 thi th ca Trng Th Tho
PTHH:
RO + H
2
SO
4
----> RSO
4
+ H
2
O
(M
R
+ 16)g 98g (M
R
+ 96)g
- Giả sử hoà tan 1 mol (hay M
R
+ 16)g RO.
- Khi lng dung dch H
2
SO
4
phi dựng: m
dd(H
2

SO
4
)
=
9,4
100.98
= 2000g
- Khối lợng dung dch sau phn ng: m
ddsp
= m
RO
+ m
dd(H
2
SO
4
)
= (M
R
+ 16) + 2000
= (M
R
+ 2016)g
- Theo gi thit ta cú:
C% =
2016
96
+
+
R

R
M
M
.100% = 5,88%
Giải phơng trình ta đợc: M
R
= 24, kim loại hoá trị II là Mg.
Vy, cụng thc oxit: MgO.
Cõu 4:
- Cỏc phng trỡnh phn ng cú th xy ra:
KOH + H
3
PO
4
-> KH
2
PO
4
+ H
2
O (1)
x mol x mol x mol
2KOH + H
3
PO
4
-> K
2
HPO
4

+ 2H
2
O (2)
2y mol y mol y mol
3KOH + H
3
PO
4
-> K
3
PO
4
+ 3H
2
O (3)
- S mol KOH: n
KOH
= 14 : 56 = 0,25 mol.
- S mol H
3
PO
4
cú trong 50 gam dung dch 39,2%:
n
H
3
PO
4
=
98.100

2,39.50
= 0,2 mol
- Ta cú t l: 1 < n
KOH
: n
H
3
PO
4
= 0,25 : 0,2 = 1,25 < 2
=> Vy xy ra phn ng to mui KH
2
PO
4
v mui K
2
HPO
4
.
Gi x, y ln lt l s mol KH
2
PO
4
v K
2
HPO
4
. Theo phng trỡnh (1), (2) v gi thit ta cú:
x + 2y = 0,25 (a)
x + y = 0,2 (b)

Gii h phng trỡnh (a) v (b) ta c: x = 0,15; y = 0,05
Vy khi lng tng mui thu c:
- Khi lng mui KH
2
PO
4
: m
KH
2
PO
4
= 0,15.136 = 20,4 gam
- Khi lng mui K
2
HPO
4
: m
K
2
HPO
4
= 0,05.174 = 8,7 gam
=> Tng khi lng mui thu c: 20,4 + 8,7 = 29,1 gam.
Cõu 5:
- Phng trỡnh húa hc:
(1) C
2
H
4
+ Br

2
---> C
2
H
4
Br
2
x mol x mol
(2) C
2
H
2
+ 2Br
2
---> C
2
H
2
Br
4
y mol 2y mol
CH
4
+ Br
2
---> Khụng phn ng
- Theo phng trỡnh húa hc => V
CH
4
= 6,72 lớt => n

CH
4
= 6,72 : 22,4 = 0,3 mol.
Emai: Website: />Bộ đề thi tuyển sinh vào 10 Môn Hóa Học 7 đề thi thử của Trương Thế Thảo
- Số mol hỗn hợp: n
hh
= 19,04 : 22,4 = 0,85 mol.
=> Số mol hh C
2
H
4
và C
2
H
2
: 0,85 – 0,3 = 0,55 mol.
- Số mol Br
2
tham gia phản ứng: n
Br
2
= 120 : 160 = 0,75 mol.
Gọi x, y lần lượt là số mol C
2
H
4
và C
2
H
2

. Theo phương trình hóa học và giả thiết ta có:
x + y = 0,55 (a)
x + 2y = 0,75 (b)
Giải hệ phương trình (a) và (b) ta được: x = 0,35mol; y = 0,2mol.
=> Vậy thành phần % theo thể tích các khí trong hỗn hợp:
%V
CH
4
=
%100.
85,0
3,0
= 35,3%
%V
C
2
H
4
=
%100.
85,0
35,0
= 41,2%
%V
C
2
H
2
=
%100.

85,0
2,0
= 23,5%
- Khối lượng các chất có trong hỗn hợp:
m
CH
4
= 0,3. 16 = 4,8g
m
C
2
H
4
= 0,35. 28 = 9,8g
m
C
2
H
2
= 0,2.26 = 5,2g
=> Khối lượng hỗn hợp khí: m
hh
= 4,8 + 9,8 + 5,2 = 19,8g
Vậy thành phần % theo khối lượng các khí trong hỗn hợp:
%m
CH
4
=
%100.
8,19

8,4
= 24,2%
%m
C
2
H
4
=
%100.
8,19
8,9
= 49,5%
%m
C
2
H
2
=
%100.
8,19
2,5
= 26,3%
--------Hết--------
Emai: Website: />Bộ đề thi tuyển sinh vào 10 Mơn Hóa Học 7 đề thi thử của Trương Thế Thảo
Thi Tuyển sinh vào 10
Mơn: Hóa học
Thời gian: 60 phút (khơng kể phát đề)
Đề bài số 3:
Câu 1: (2đ) Viết các phương trình phản ứng hồn thành sơ đồ biến hóa sau:
a. CaC

2
->C
2
H
2
->C
2
H
4
->C
2
H
5
OH ->CH
3
COOH ->CO
2
->(-C
6
H
10
O
5
-)
n
->C
6
H
12
O

6
->C
6
H
12
O
7
b. Ca(HCO
3
)
2


(4) (2)

(3)



Na
2
CO
3

(1)
CaCO
3
BaCO
3


(7)
(6) (5)
CO
2
Câu 2: (3đ) Cho 32,6 gam hỗn hợp CaCO
3
và MgCO
3
tác dụng vừa đủ với 700ml dung dịch
HCl 1M rồi dẫn khí tạo thành qua 38,5 gam dung dịch KOH 80% tạo thành dung dịch A.
a. Tính thành phần % các chất trong hỗn hợp đầu?
b. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch A?
Câu 3: (2đ) Đốt cháy một hidrocacbon A thu được 22g CO
2
và 4,5g H
2
O.
a. Tính tp% về khối lượng các ngun tố có trong A?
b. Xác định CTPT của A biết phân tử khối của A: 26
≤≤
A
30.
Câu 4: (3đ) Cho 3,87 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng với 500 ml dung dòch HCl 1M
a.Chứng minh rằng sau phản ứng với Mg và Al thì axit vẫn còn dư ?
b.Nếu phản ứng trên làm thoát ra 4,368 lít khí H
2
(đktc). Hãy tính số gam Mg và Al
đã dùng ban đầu ?
------------------Hết-------------
(Lưu ý:Thí sinh được phép sử dụng Bảng hệ thống tuần hồn các ngun tố hóa học)

Emai: Website: />Đề Thi Thử
Bộ đề thi tuyển sinh vào 10 Môn Hóa Học 7 đề thi thử của Trương Thế Thảo
Thi Tuyển sinh vào 10
Môn: Hóa học
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
Phần Đáp án:
Câu 1: Viết các phương trình phản ứng:
a.
(1) CaC
2
+ 2H
2
O -> C
2
H
2
 + Ca(OH)
2
(2) C
2
H
2
+ H
2
Pt,t
0
C
2
H
4

(3) C
2
H
4
+ H
2
O axit, t
0
C
2
H
5
OH
(4) C
2
H
5
OH + O
2
men giấm CH
3
COOH + H
2
O
(5)2CH
3
COOH + MgCO
3
(CH
3

COO)
2
Mg + CO
2
 +
H
2
O
(6) 6nCO
2
+ 5nH
2
O ás, clorophin (-C
6
H
10
O
5
-)
n
+ 6nO
2

(7) (-C
6
H
10
O
5
-)

n
+ nH
2
O axit n C
6
H
12
O
6
(8) C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O ddNH
3
C
6
H
2
O
7
+ Ag
b.
(1) Na
2
CO

3
+ CaCl
2
-> CaCO
3
 + 2NaCl
(2) Ca(HCO
3
)
2
t
0
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
(3) Ca(HCO
3
)
2
+ Ba(OH)
2
-> BaCO
3
 + CaCO
3
 + 2H

2
O
(4) Ca(HCO
3
)
2
+ 2NaOH -> Na
2
CO
3
+ CaCO
3
 + 2H
2
O
(5) BaCO
3
+ 2HCl -> BaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
(6) Na
2
CO
3
+ H
2

SO
4
-> Na
2
SO
4
+ CO
2
 + H
2
O
(7) CaCO
3
t
0
CO
2
+ CaO
Câu 2: Các PTHH có thể xảy ra:
CaCO
3
+ 2HCl -> CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O (1)
x mol 2x mol x mol
MgCO

3
+ 2HCl -> MgCl
2
+ CO
2
+ H
2
O (2)
y mol 2y mol y mol
CO
2
+ KOH -> KHCO
3
(3)
a mol a mol a mol
CO
2
+ 2KOH -> K
2
CO
3
+ H
2
O (4)
b mol 2b mol b mol
- Số mol HCl: n
HCl
= 0,7 . 1 = 0,7 mol
a. Gọi x, y lần lượt là số mol CaCO
3

và MgCO
3
có trong 32,6 gam hỗn hợp.
Theo gt và phương trình (1), (2) ta có:
100x + 84y = 32,6 (*)
2x + 2y = 0,7 (**)
Giải hệ phương trình (*) và (**) ta được: x = 0,2 mol; y = 0,15 mol
Khối lượng từng chất trong hỗn hợp:
Emai: Website: />Đề Thi Thử
Bộ đề thi tuyển sinh vào 10 Môn Hóa Học 7 đề thi thử của Trương Thế Thảo
m
CaCO
3
= 100,0,2 = 20gam
m
MgCO
3
= 84.0,15 = 12,6 gam.
Vậy thành phần % theo khối lượng các chất trong hỗn hợp:
%m
CaCO
3
=
%100.
6,32
20
= 61,3% %m
MgCO
3
=

%100.
6,32
6,12
= 38,7%
b. Theo các phương trình (1) và (2): số mol CO
2
tạo thành: n
CO
2
= x + y = 0,2 + 0,15 = 0,35
mol.
- Số mol KOH có trong 38,5 gam dung dịch 80%: n
KOH
=
56.100
80.5,38
= 0,55 mol
Ta có tỉ lệ: 1<
2
CO
KOH
n
n
=
35,0
55,0
= 1,57 < 2
=> Phản ứng tạo cả 2 muối: KHCO
3
và K

2
CO
3
.
Gọi a, b lần lượt là số mol KHCO
3
và K
2
CO
3
, theo pt (3) và (4) ta có:
a + b = 0,35 (***)
a + 2b = 0,55 (****)
Giải hệ phương trình (***) và (****) ta có: a = 0,15 mol; b = 0,2 mol.
- Khối lượng các muối có trong dung dịch A:
m
KHCO
3
= 100.0,15 = 15 gam
m
K
2
CO
3
= 138.0,2 = 27,6 gam
- Khối lượng dung dịch tạo thành sau phản ứng:
m
ddspư
= m
ddKOH

+ m
CO
2
= 38,5 + 44.0,35 = 53,9 gam
Vậy nồng độ % các chất trong dung dịch A:
C%
(KHCO
3
)
=
%100.
9,53
15
= 27,8%
C%
(K
2
CO
3
)
=
%100.
9,53
6,27
= 51,2%
Câu 3:
a. – Khối lượng các nguyên tố có trong A:
m
C
=

12.
44
22
= 6 gam.
m
H
=
2.
18
5,4
= 0,5 gam
=> m
A
= 6 + 0,5 = 6,5gam.
- Thành phần % các nguyên tố có trong A:
%m
C
=
%100.
5,6
6
= 92,3%
%m
H
=
%100.
5,6
5,0
= 7,7%
b.- Gọi công thức tổng quát của hợp chất A là: C

x
H
y
- Ta có tỉ lệ:
x : y =
12
6
:
1
5,0
= 1:1
- Công thức đơn giản của hợp chất: (CH)
n
= 13n
- Mặt khác: 26
≤≤
A
30
 26
≤≤
n13
30
 2 =
13
26
≤≤
n
13
30
= 2,3

Vậy n = 2 => CTPT: C
2
H
2
Câu 4:
Emai: Website: />

×