Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE KIEM TRA HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.38 KB, 4 trang )

đề Kiểm tra học kì 2
Môn : Toán - Thời gian : 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái tr ớc đáp án đúng
Câu 1. Hai hệ phơng trình



=
=
1
33
yx
ykx




=
=+
1
333
yx
yx
là tơng đơng khi k bằng ?
A. 3; B. 3; C. 1; D. 1;
Câu 2. Cho tam giác MNP và hai đờng cao MH; NK. Gọi (C) là đờng tròn nhận MN làm đờng
kính. Khẳng định nào sau đây không đúng
A. Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đờng
tròn (C )
B. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đờng


tròn (C )
C. Bốn điểm M, N, H , K cùng nằm trên đ-
ờng tròn ( C )
D. Bốn điểm M, N, H, K không cùng nằm
trên đờng tròn ( C)
Câu 3. Điểm Q (-
2
;
1
2
) thuộc đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau ?
A. y =
2
2
x
2
; B. y = -
2
2
x
2
; C. y =
2
4
x
2
; D. y = -
2
4
x

2
;
Câu 4. Cho đờng tròn (O ) có bán kính bằng 1, AB là một dây của đờng tròn có độ dài là 1.
Khoảng cách từ tâm O đến AB bằng ?
A.
1
2
;
B.
3
;
C.
3
2
;
D.
1
3
;
Câu5. Phơng trình nào dới đây có thể kết hợp với phơng trình x + y = 1 để đợc hệ phơng trình
có nghiệm duy nhất ?
A. 3y = - 3x + 3; B. 0x + y = 1; C. 2x = 2 - 2y; D. y = - x + 1
Câu 6. Cho hàm số y = -
1
2
x
2
. Kết luận nào sau đây là đúng
A. Hàm số trên đồng biến
B. Hàm số trên đồng biến khi x

0

nghịch biến khi x < 0
C. Hàm số trên nghịch biến.
D. Hàm số trên đồng biến khi x


nghịch biến khi x > 0.
Câu 7. Nếu x
1
và x
2
là hai nghiệm của phơng trình x
2
+ x - 1 = 0 thì x
3
1
+ x
3
2
bằng
A. 12; B. 4; C. 12; D. 4;
Câu 8. Cho Tam giác ABC vuông tại A . AC = 6 cm; AB = 8 cm. Quay tam giác đó một vòng
quanh cạnh AC cố định đợc một hình nón. Diện tích toàn phần của hình nón đó là ?
A. 96
p
cm
2
; B. 100
p

cm
2
; C. 144
p
cm
2
; D. 150
p
cm
2
;
II. Tự luận ( 8 điểm )
Câu1 (2,0 điểm) . Cho phơng trình
2
6 0x x m + =
(1)
a. (0,75 đ) Giải phơng trình (1) khi m = 1
b. (0,75 đ) Tìm m để phơng trình (1) có nghiệm
c. (0,5 đ) Tìm m để phơng trình (1) có hai nghiệm x
1
, x
2
thoả mãn:
2 2
1 2
x x+
= 18;
1
Câu 2 (2,0 điểm) . Cho hệ phơng trình:
2 ( 1) 5

( 1) 2 2 3
x a y
a x y a

+ + =
ù
ù
ù

ù
+ + = +
ù
ù

a. (1,0 đ) Giải hệ phơng trình trên khi a = - 2
b. (1,0 đ) Tìm a để hệ có vô số nghiệm
Câu 3 (3,5 điểm ) . Cho hai đờng tròn (O
1
) và (O
2
) cắt nhau tại P và Q, tiếp tuyến chung với hai đ-
ờng tròn gần P hơn, có tiếp điểm với (O
1
) và (O
2
) theo thứ tự là A và B. Tiếp tuyến của (O
1
) tại
P cắt (O
2

) tại điểm thứ hai D khác P. Đờng thẳng AP cắt đờng thẳng BD tại R. Chứng minh.
a. (1,5 đ) Góc QAP = góc QPD = góc QBD và bốn điểm A, Q, B, R cùng thuộc một đ-
ờng tròn
b. (1,0 đ) Tam giác BPR cân
c. (0,5 đ) Đờng tròn ngoại tiếp tam giác PQR tiếp xúc với PB và RB
Câu 4 (0,5 điểm) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4 4 2 2
( 1) ( 3) 6( 1) ( 3)A x x x x= - + - + - -
H ớng dẫn chấm toán 9
2
I)trắc nghiệm khách quan (2,0 đ - Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
A D C C B D B C
II) tự luận (8,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Cho phơng trình
2
6 0x x m + =
(1)
a. Khi m = 1, PT (1) có dạng
2
6 1 0x x + =
..(0,75 đ)
Tính đợc
1
3 2 2x = +

2
3 2 2x = -

b. Tìm đợc
9m Ê
(0,75 đ)
c. Tìm đợc m = 9 (thoả mãn điều kiện ở câu b) (0,5 đ)
Câu 2. (2,0 điểm) Cho hệ phơng trình:
2 ( 1) 5
( 1) 2 2 3
x a y
a x y a

+ + =
ù
ù
ù

ù
+ + = +
ù
ù

a. Khi a = - 2 hệ PT có dạng
2 5
2 1
x y
x y
ỡ - =
ù
ù

ù - + = -

ù

Tính đợc (x; y) = (3; 1) ...(1,0 đ)
b. Để hệ có vô số nghiệm thì
1 2 2 3
2 1 5
a a
a
+ +
= =
+
Từ đó tính đợc a =1.. (1,0 đ)
Câu 3. (3,5 điểm) Vẽ hình ứng với câu a: (0,5 đ)

a. Góc QAP = góc QPD = góc QBD (0,75 đ)
Nên bốn điểm A, Q, B, R cùng thuộc một đờng tròn .(0,75 đ)
b. Ta có góc BRP = góc BQA (theo a) = góc BQP + góc AQP = góc ABP + góc BAP =
góc BPR (góc ngoài của tam giác). Suy ra đpcm (1,0 đ)
c. Ta có góc BPR = góc ABP + góc BAP = góc PQB + góc BQR (theo a) = góc PQR,
suy ra đờng tròn ngoại tiếp tam giác PQR tiếp xúc với PB. Tơng tự cho RB .. ..
.(0,5 đ)
Câu 4: Đặt a = x 1 và b = 3 x. Ta có a + b = 2 nên a
2
+ b
2
= 4 2ab. Khi đó
A = a
4
+ b
4

+ 6ab = (a
2
+ b
2
)
2
+ 4ab = (4 2ab)
2
+ 4ab = 16 16ab + 8a
2
b
2
3
Q
P
R
B
D
A
= 8(a
2
b
2
– 2ab + 1) + 8 = 8(ab – 1)
2
+ 8
³
8
DÊu “=” x¶y ra khi vµ chØ khi x = 2
VËy A

min
= 8
Û
x = 2…………………………………………….. …………. (0,5 ®)
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×