Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề thi thử đại học lần cuối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.81 KB, 3 trang )

Th Sc trc k thi i hc v cao ng nm 2009
THI TH TUYN SINH I HC, CAO NG NM 2009 - LN 16
MễN: Toỏn; Khi A - B. Thi gian lm bi: 180 phỳt
I. PHN CHUNG CHO TT C TH SINH (7,0 im)
Cõu 1: ( 2 im) Cho hm s
3 2
2 ( 3) 4y x mx m x= + + + +
cú th l (C
m
)
1. Kho sỏt s bin thiờn v v th (C
1
) ca hm s trờn khi m = 1.
2. Cho (d ) cú phng trỡnh y = x + 4 v im K(1; 3). Tỡm cỏc giỏ tr ca tham s m sao cho
(d) ct (C
m
) ti ba im phõn bit A(0; 4), B, C sao cho tam giỏc KBC cú din tớch bng
8 2
.
Cõu 2: (2 im)
1. Gii bt phng trỡnh:
)3(log53loglog
2
4
2
2
2
2
>
xxx
2. Gii phng trỡnh:


( ) ( )
( )
2 2
2 2
1 cos 1 cos
1 sinx
tan tan .sin
4 1 sin 2
+ +
+
= + +

x x
x x x
x
Cõu 3: (1 im). Tớnh tớch phõn
e
2
1
lnx
I ln x dx
x 1 lnx
ổ ử


= +






ố ứ
+
ũ
Cõu 4: (1 im).
Cho phng trỡnh
2
3x 1
2x 1 mx
2x 1
-
= - +
-
. Tỡm m phng trỡnh ó cho cú ỳng 1 nghim thc.
Cõu 5: (1 im). Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy ABCD l hỡnh ch nht vi
AB a; AD 2a= =
, cnh SA vuụng
gúc vi ỏy, cnh SB to vi mt phng ỏy mt gúc
0
60
. Trờn cnh SA ly im P sao cho
a 3
AP
3
=
. Mt phng
( )
BCP
ct cỏc cnh SD ti im N. Tớnh th tớch khi chúp S.BCNP.
B. PHN T CHN: ( 3 im) Thớ sinh ch c lm mt trong 2 phn cõu 6a hoc 6b

Cõu 6a: Theo chng trỡnh chun: ( 3 im)
1. Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho tam giác ABC vuông tại A. Biết A( -1; 4), B(1; -4) đờng thẳng BC đi qua
điểm
1
M 2;
2



. Tìm toạ độ điểm C ?
2. Cho tập A gồm n phần tử ( n chẵn ). Tìm n biết trong số tập con của A có đúng 16n tập con có số phần tử là lẻ.
3. Mt hc cú 7 hc sinh nam v 5 hc sinh n. Chn ngu nhiờn 5 ngi i trc tun. Hóy tớnh xỏc sut chn
c i trc tun cú s hc sinh nam nhiu hn s hc sinh n.
Cõu 6b: Theo chng trỡnh nõng cao: ( 3 im)
1. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho 3 điểm O(0; 0; 0), A( 0; 0 ; 4) , B(2; 0; 0) và mặt phẳng
(P): 2x + y - z + 5 = 0.
a. Chứng tỏ rằng mặt phẳng (P) không cắt đoạn thẳng AB.
b. Viết phơng trình mặt cầu (S) đi qua 3 điểm O, A, B và có khoảng cách từ tâm I đến mp(P) bằng
5
6
.
2. Gọi a
1
, a
2
, ...., a
11
là các hệ số trong khai triển sau:
( ) ( )
10

11 10 9
1 2 11
1 . 2 ... .+ + = + + + +x x x a x a x a
Tìm hệ số
5
a
3. Cho x, y, z là các số thực thỏa:
x y z 3+ +
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2
2 2
2 2 2
y 1 y y 1
x 1 x x 1 z 1 z z 1
A
x 1 y 1 z 1
+ + +
+ + + + + +
= + +
+ + +
------------------------------Ht ------------------------------
H v tờn:..........................................................................................S bỏo danh:.............................
Giỏo viờn: Nguyn Thanh Sn - Trng THPT Nguyn Bnh Khiờm - Ch sờ - Gia lai.
Ngày thi thử: 22/06/2009
Th Sc trc k thi i hc v cao ng nm 2009
Giỏm th coi thi khụng gii thớch gỡ thờm.
ỏp s thi th ln th 18
I. PHN CHUNG CHO TT C TH SINH (7,0 im)
Cõu 1: ( 2 im)
1.

2. Phng trỡnh honh im chung ca (C
m
) v d l:
=

+ + + + = + + + + =

= + + + =

3 2 2
2
0
2 ( 3) 4 4 (1) ( 2 2) 0
( ) 2 2 0 (2)
x
x mx m x x x x mx m
g x x mx m
(d) ct (C
m
) ti ba im phõn bit A(0; 4), B, C

phng trỡnh (2) cú 2 nghim phõn bit khỏc 0.


= >




= +



/ 2
1 2
2 0
( )
2
(0) 2 0
m m
m m
a
m
g m
.
Mt khỏc:
+
= =
1 3 4
( , ) 2
2
d K d
Do ú:

= = = =
2
1
8 2 . ( , ) 8 2 16 256
2
KBC
S BC d K d BC BC

2 2
( ) ( ) 256
B C B C
x x y y + =
vi
,
B C
x x
l hai nghim ca phng trỡnh (2).
+ + + = = + =
2 2 2 2
( ) (( 4) ( 4)) 256 2( ) 256 ( ) 4 128
B C B C B C B C B C
x x x x x x x x x x
2 2
1 137
4 4( 2) 128 34 0
2
m m m m m

+ = = =
(tha K (a)). Vy
1 137
2
m

=
Cõu 2: (2 im)
1. ĐK:





>
03loglog
0
2
2
2
2
xx
x
Bất phơng trình đã cho tơng đơng với
)1()3(log53loglog
2
2
2
2
2
>
xxx
đặt t = log
2
x,
BPT (1)
)3(5)1)(3()3(532
2
>+>
tttttt




<<





<<










>+
>


4log3
1log
43
1
)3(5)3)(1(
3
1

2
2
2
x
x
t
t
ttt
t
t




<<
<

168
2
1
0
x
x
Vậy BPT đã cho có tập nghiệm là:
)16;8(]
2
1
;0(

2.

Giỏo viờn: Nguyn Thanh Sn - Trng THPT Nguyn Bnh Khiờm - Ch sờ - Gia lai.
Thử Sức trước kỳ thi đại học và cao đẳng năm 2009
Câu 3: (1 điểm)
Câu 4: (1 điểm)
.
Câu 5: (1 điểm)..
3
10a 3
V
27
=
B. PHẦN TỰ CHỌN: ( 3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong 2 phần câu 6a hoặc 6b
Câu 6a: Theo chương trình chuẩn: ( 3 điểm)
1.
2. .
3. Gọi A là biến cố “chọn được 5 người trong đó nam nhiều hơn nữ”; B là biến cố “chọn được 5 nam”; C là
biến cố “chọn được 4 nam, 1 nữ”; D là biến cố “ chọn được 3 nam, 2 nữ”. Ta có
A=B

C

D và B, C, D đôi một xung khắc.
Suy xác suất để chọn được 5 người trong đó nam nhiều hơn nữ là:
P(A) = P(B) + P(B) + P(C) =
5 0 4 1 3 2
7 5 7 5 7 5
5
12
C C C C C C
C

+ +
=
21 175 350 546 182
795 795 265
+ +
= =
.
Câu 6b: Theo chương trình nâng cao: ( 3 điểm)
1.
a.
b.
2.
3.
------------------------------Hết ------------------------------
Giáo viên: Nguyễn Thanh Sơn - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Chư sê - Gia lai.

×