C
CÁC LOẠI MÔI TRƯỜNG
PHÂN LÂP
1.MC
2.EMB
3.SS
Mt chọn loc
ít
Mt chọn
lọc vừa
SS (vàng)
MC (hồng)
EMB (tím)
Hồng
MC
-MC
-Bao nhiêu loại khúm
-Lactose (+)
-MC
-Bao nhiêu loại khúm
-Lactose (+)
-Lactose ( - )
ss
Vàng
-SS
-Bao nhiêu loại khúm vk
-Lactose ( - )
-H2S ( + )
-Lactose ( - )
-H2S ( - )
-SS
-Bao nhiêu loại khúm vk
-Lactose ( + )
-H2S ( - )
-Lactose ( - )
-H2S ( - )
EMB
Tím
-EMB
- bao nhiêu loại khúm vk
- Lactose ( + )
- Ánh kim ( + )
5 MÔI TRƯỜNG SINH HÓA
1. KIA
2. SIM
3. UREA
4. CITRATE
5. MR - VP
KIA
• Glucose
• Lactose
• Gas
• H2S
-Lactose ( - )
-Glucose ( + )
-Gas (-)
-H2S (-)
-Lactose (+)
-Glucose (+)
-Gas (+)
-H2S (-)
-Lactose (-)
-Glucose (+)
-Gas (-)
-H2S (+)
-Lactose (-)
-Glucose (+)
-Gas (+)
-H2S (+)
SIM
• Indol
• H2S: nếu thấy môi trường đen
hoàn toàn thì “không đánh giá
đươc kha năng di đông”
• Di đông: nếu di đông se làm
đục môi trường
-Indol (-)
-H2S (-)
-Di đông (-)
Môi trường SIM
Môi trường SIM
Dung dịch từ màu xanh lá
cây sang màu xanh blue->
pứ Citrate (+)
-
CITRATE
+
Môi trường Citrate
-
Pư (+) Mt bị kiềm
hóa sẽ làm dd
chuyển từ vàng
sang đỏ cánh sen
UREA
Pứ (+) khi một số vk sinh ra men
Urease phân giải ure thành
Amoniac làm kiềm hóa môi
trường đỏ phenol
Pứ (+) ý nghĩa một số vk sinh ra
acid khi sử dụng Glucose
MR - VP
• TRƯỜNG HỢP 1: MR (+) – VP (-)
• TRƯỜNG HỢP 2: MR (-) – VP (+)
VP (-)
TRONG