Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QG lần 6 môn hóa học TYHH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.36 KB, 4 trang )

Cộng đồng Tôi yêu Hóa Học

(Đề thi có 04 trang)

THI THỬ THPT QUỐC GIA – LẦN THỨ 6
Môn thi: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Ngày thi: 28/03/2019

Mã đề thi 201
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Kim loại nào sau đây có khả năng tác dụng mạnh với nước ở điều kiện thường?
A. Mg.
B. Al.
C. Fe.
D. Ba
Câu 2: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic.
B. Axit benzoic.
C. Axit stearic.
D. Axit oxalic.
Câu 3: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. W.
B. Pb.
C. Cr.
D. Fe.
Câu 4: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH – COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat.
B. etyl acrylat.


C. propyl fomat.
D. metyl axetat.
Câu 5: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một
thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 6: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit HCl dư. Thể tích
khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là
A. 6,72 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 67,2 lít.
Câu 7: Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là
A. Zn, Na.
B. Zn, Cu.
C. Mg, Na.
D. Cu, Mg.
Câu 8: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:

Sau một thời gian thì ở ống nghiệm chứa dung dịch Cu(NO 3)2 quan sát thấy :
A. không có hiện tượng gì xảy ra.
B. có sủi bọt khí màu vàng lục, mùi hắc.
C. có xuất hiện kết tủa màu đen.
D. có xuất hiện kết tủa màu trắng.
Câu 9: Chất nào sau đây không thể tạo ra C2H5OH bằng một phản ứng hóa học?
A. C6H12O6 (glucozơ)
B. CH3COOH
C. CH2=CH2

D. CH3CHO
Câu 10: Chất nào sau đây bị hòa tan khi phản ứng với dung dịch NaOH loãng?
A. MgO.
B. CuO.
C. Fe2O3.
D. Al2O3.
Câu 11: Công thức phân tử của triolein là:
A. C57H110O6.
B. C57H104O6.
C. C54H104O6.
D. C54H110O6.


Câu 12: Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Fe2O3 và CuO vào 70 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung
dịch Y và hỗn hợp kim loại Z. Cho Y tác dụng hết với KOH dư, thu được kết tủa T. Nung T trong
không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,8.
B. 3,6.
C. 5,4.
D. 4,5.
Câu 13: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(vinyl clorua).
B. poli(metyl metacrylat).
C. polietilen.
D. poli(hexametylen ađipamit).
Câu 14: Cho 8,24 gam α-amino axit X (phân tử có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2) phản ứng
với dung dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. X là
A. H2NCH(C2H5)COOH.
B. H2NCH2CH(CH3)COOH.
C. H2N[CH2]2COOH.

D. H2NCH(CH3)COOH.
Câu 15: Đun nóng 7,2 gam CH3COOH với 6,9 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4) thì thu được 7,04 gam
este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
A. 66,67%.
B. 50,0%.
C. 53,33%.
D. 60,0%.
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
a, Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.
b, Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.
c, Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin.
d, Glucozơ có vị ngọt hơn fructozơ.
e, Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO 3 trong NH3 đun nóng.
f, Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn.
Số nhận xét đúng là:
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 17: Thực hiện các thí nghiệm sau:
a, Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO 4.
b, Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
c, Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch H 2SO4 loãng, có nhỏ vài giọt CuSO4.
d, Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
e, Để thanh thép ngoài không khí ẩm.
Số trường hợp kim loại bị ăn mòn chủ yếu theo ăn mòn điện hóa là:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.

Câu 18: Cho dung dịch metylamin dư lần lượt vào từng dung dịch HCl, Na2CO3, NaCl, KOH, dd
hỗn hợp chứa HCOOH và KNO2. Số phản ứng xảy ra là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al và Mg trong 680ml dung dịch HNO 3 1M thu được
dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y, lượng
kết tủa tạo thành được biểu diễn theo đồ thị sau:
Khối lượng kết tủa
(gam)

6,42

0

0,2

0,6

Số mol NaOH

Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp đầu là?
A. 53,06%
B. 63,24%
C. 78,95%
Câu 20: Phản ứng nào sau đây tạo ra hỗn hợp hai muối?

D. 72,79%



A. Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư
B. Cho CrO3 vào dung dịch NaOH
C. Cho KHCO3 vào dung dịch NaOH (vừa đủ)
D. Cho Cr2O3 vào dung dịch HCl (loãng, nóng).
Câu 21: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
A. CaC2 + 2H2O ⎯⎯
→ Ca(OH)2 + C2H2 

t
B. NH4Cl ⎯⎯
→ NH3  + HCl 
0

t
t
C. 2KMnO4 ⎯⎯
D. BaSO3 ⎯⎯
→ K2MnO4 + MnO2 + O2 
→ BaO + SO2 
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn m gam một axit cacboxylic no (mạch cacbon hở và không phân
nhánh), thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Giá trị của m là
A. 0,6.
B. 1,46.
C. 2,92.
D. 0,73.
Câu 23: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. NH4+, Na+, NO3─ , Cl─.

B. Na+ , K+, OH−, HCO3−.
C. Mg2+, K+, SO42-, PO43-.
D. H+, Fe2+, NO3─ , SO4 2-.
Cây 24: Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y.
Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
A. 375.
B. 600.
C. 300.
D. 400.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, axit axetic, anđehit fomic và etylen
glicol. Sau phản ứng thu được 21,28 lít khí CO2(đktc) và 20,7 gam H2O. Thành phần % theo khối
lượng của etylen glicol trong hỗn hợp X là
A. 63,67%.
B. 47,75%.
C. 42,91%.
D. 41,61%.
Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung hỗn hợp gồm Fe và NaNO3 trong khí trơ. (b) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3
(c) Đốt dây Al trong bình kín chứa đầy khí CO2.
(d) Nhúng dây Cu vào dung dịch HNO3 loãng.
(e) Nung hỗn hợp bột gồm CuO và Al trong khí trơ. (f) Đốt dây bạc trong oxi.
Số thí nghiệm có thể xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Không dùng CO2 hoặc cát khô (SiO2) để dập tắt đám cháy nhôm.
B. Đốt than trong phòng kín có thể sinh ra khí CO độc, nguy hiểm.
C. Rau quả được rửa bằng nước muối ăn vì nước muối có tính oxi hóa tiêu diệt vi khuẩn.

D. Để khử mùi tanh của cá tươi (do amin gây ra) có thể rửa bằng giấm ăn.
Câu 28: Cho m gam hỗn hợp chứa CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3CH(OH)CH3 phản ứng hoàn
toàn với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 12.
B. 18.
C. 9.
D. 36.
o
Câu 29: Cho hợp chất thơm : ClC6H4CH2Cl + dung dịch KOH (đặc, dư, t , p) ta thu được chất nào?
A. KOC6H4CH2OK. B. HOC6H4CH2OH. C. ClC6H4CH2OH. D. KOC6H4CH2OH.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thủy phân vinyl axetat thu được andehit axetic.
B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
C. Triolein phản ứng được với nước brom.
0

0


D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng.
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
a, Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí Cl2 ở catot.
b, Cho CO dư qua hỗn hợp Fe2O3 và CuO đun nóng, thu được Fe và Cu.
c, Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO 4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.
d, Kim loại dẻo nhất là Au, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
e, Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.

D. 6.
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X
lần lượt phản ứng với các chất: Cu, Ag, dung dịch KMnO 4, Cl2, dung dịchAgNO3, dung dịch KNO3.
Số chất có phản ứng xảy ra với dung dịch X là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 33: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
0
X
Dung dịch AgNO3 trong NH3,t
Kết tủa Ag
Y
Quỳ tím
Chuyển màu xanh
Z
Cu(OH)2, nhiệt độ thường
Màu xanh lam
T
Nước brom
Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. metanal, anilin, glucozơ, phenol.
B. Etyl fomat, lysin, saccarozơ, anilin.
C. glucozơ, alanin, lysin, phenol.
D. axetilen, lysin, glucozơ, anilin.

Câu 34: Hoà tan hoàn toàn m gam Na vào 1 lít dung dịch HCl aM, thu được dung dịch X và a mol
khí thoát ra. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch X là
A. AgNO3, Na2CO3, CaCO3.
B. FeSO4, Zn, Al2O3, NaHSO4.
C. Al, BaCl2, NH4NO3, Na2HPO3.
D. Mg, ZnO, Na2CO3, NaOH.
Câu 35: Khi muốn khử độc, lọc khí,… người ta sử dụng vật liệu nào dưới đây
A. Than hoạt tính.
B. Than chì.
C. Than đá.
D. Than cốc.
Câu 36: Trong các kim loại sau, kim loại nào là kim loại kiềm:
A. K
B. Ca
C. Al
D. Mg
Câu 37: Cho 8 gam NaOH vào dung dịch chứa 0,25 mol Gly thu được dung dịch X. Cô cạn X thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là?
A. 19,04
B. 25,12
C. 23,15
D. 20,52
Câu 38: Cho chất hữu cơ sau: H2N-CH2-CO-NH-C2H4-CO-NH-CH(NH2)CH2-CO-NHCH(CH2)2(COOH)-CO-NH-CH2-CH(COOH)-CH3. Chất hữu cơ trên có mấy liên kết peptit
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 39: Hỗn hợp M chứa hai este thuần, mạch hở, đều hai chức (M Xvới dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chứa hai ancol no và hỗn hợp rắn G có khối lượng
18,88 gam gồm 2 muối của hai axit cacboxylic, phân tử hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon. Đốt cháy

hoàn toàn F cần dùng 6,048 lít (đktc) khí oxi thu được 8,8 gam CO 2. Phần trăm khối lượng của X
trong M gần nhất với?
A. 40,6%
B. 69,2%
C. 30,8%
D. 53,4%
Câu 40: Hòa tan hết 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO 3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch chứa
NaNO3 và 2,16 mol HCl. Sau khi kết thức phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và
6,272 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) gồm N2O và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5. Dung dịch Y tác
dụng tối đa với dung dịch chứa 2,28 mol NaOH thu được kết tủa. Lấy kết tủa nung ngoài không khí
tới khối lượng không đổi thu được 19,2 gam rắn. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp X gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 6,34.
B. 7,79.
C. 6,45.
D. 7,82.
----- HẾT ----



×