SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA KHỐI 12 - LẦN 1
Trường THPT Hàn Thuyên
NĂM HỌC 2017 - 2018
Mơn: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
(40 câu trắc nghiệm)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H 1;C 12; N 14; O 16; Na 23; Mg 24; AI 27; S 32; C1 35,5; K 39; Ca =40; Mn 55 ;
Fe 56; Cu 64; Zn 65; Ag 108; Ba 137
Câu 1: Cho phản ứng oxi hóa – khử giữa Al và HNO3 tạo sản phẩm khử duy nhất là N 2 O . Tỉ lệ số
phân tử HNO3 tạo muối với số phân từ HNO3 đóng vai trị oxi hóa là?
A. 1:6
B. 8:3
C. 4:1
D. 5:1
C. Tinh bột
D. Saccarozơ
Câu 2: Cacbohidrat X có đặc điểm:
- Bị phân hủy trong môi trường axit
- Thuột loại polisaccarit
- Phân tử gồm gốc glucozơ
Cacbohidrat X là :
A. Xenlulozơ
B. Glucozơ
Câu 3: Trộn 50 ml dung dịch HCl 0.12M với 50 ml dung dịch NaOH 0,1M thu dược dung dịch X. pH
dung dịch X là?
A. 7
B. 2
C. 10
D. 1
Câu 4: Anken X có cơng thức cấu tạo CH3 CH 2 C CH3 CH CH3 . Tên cùa X là?
A. iso hexan
B. 2-etỵlbut-2-en
C. 3-metylpent-2-en
D. 3-metylpent-3-cn
Câu 5: Đun 6 gam axit axetic với 6.9 gam etanol ( H 2SO 4 đặc xúc tác) đến khi phán ứng đạt trạng
thái cân bằng được m gam este (hiệu suất phàn ứng este hỏa đạt 75%). Giá trị của m là?
A. 8,8 gam
B. 6,6 gam
C. 13,2 gam
D. 9,9 gam
Câu 6: Sục CO2 vào dũng dịch hỗn hợp gồm Ca OH 2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị
hình bên (số liệu được tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là?
A. 0.10
B. 0.11
C. 0.13
D. 0.12
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 7: Điều chế ancol etylic từ 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ, hiệu suất toàn bộ quá trình dạt
85%. Khối lượng ancol thu được là?
A.485,85kg
B. 458,58kg
C. 398,8kg
D. 389,79kg
Câu 8: Cho dãy các chất: phernl axetat, metyl axetat, etyl format. tripanmitin, vinyl axetat sổ chất
trong dãy khi thủy phàn trong dung dịch NaOH lỗng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 9: Cho các phàn ứng sau:
t
� 2Y H 2O
1 X 2NaOH ��
0
2 Y
HCl loãng ��
� Z NaCl
Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở, có cơng thức C4 H 6O5 . Cho 11,4 gam Z tác dụng với Na dư thì
khối lượng muối rắn thu được là?
A. 18 gam
B. 16,58 gam
C. 15,58 gam
D. 20 gam
Câu 10: Công thức tổng quát của este tạo ra từ ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic khơng
no có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là:
A. Cn H 2n 2O 2
B. Cn H 2n O2
C. Cn H 2n 2O 2
D. C n H 2n 1O2
Câu 11: Thủy phân hoàn toàn 89 gam chất béo băng dung dich NaOH để điều chế xà phòng thu được
9,2 gam glixerol. Biết muối của axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng thu được là?
A. 153 gam
B. 58,92 gam
C. 55,08gam
D. 91,8 gam
Câu 12: Axit HCOOH không tác dụng được với?
A. Dung dịch KOH
B. Dung dịch Na 2 CO3
C. Dung dịch NaCl
D. Dung dịch AgNO3 / NH 3
Câu 13: Đun nóng dung dịch chửa m gam glucozo với lượng dư AgNO3 / NH 3 đến khi phản ứng
hoàn toàn dược 10,8 gam Ag. Giá trị của m là?
A. 16,2 gam
B. 9 gam
C. 18 gam
D. 10,8 gam
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,13 mol hồn hợp gồm một andehit và một ancol đều mạch hở cần nhiều
hơn 0,27 mol O 2 thu được 0.25 mol CO 2 và 0,19 mol H 2 O . Mặt khác, cho X phản ứng hoàn toàn với
dung dịch AgNO3 / NH 3 dư thu được m gam kết tủa. Biết số nguyên tử H trong phân tử ancol nhỏ hơn
8. Giá trì lớn nhất của m là?
A. 48,87 gam
B. 56,68 gam
C.40,02 gam
D. 52,42 gam
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam bột Cu vào dung dịch chứa 0,48 mol HNO3 , khuấy đều thu được
V lít khí (đktc) và dung dịch X chứa hai chất tan. Cho tiếp 200ml dung dịch NaOH 2M vàọ dung dịch
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
X rồi cô cạn. nung đến khối lượng không đổi thu được 34.88 gam hỗn hợp rắn Z gồm ba chất. (Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của V là?
A. 3,584 lít
B. 2,688 lít
C. 1,792 lít
D. 5,376 lít
Câu 16: Trong số các chất sau đây: toluen, benzen, etilen, metanal, phenol, ancol anlylic, axit fomic,
stiren, o-xilen, xiclobutan, vinylaxetat. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch nước brom?
A. 10
B. 9
C. 11
D. 8
Câu 17: Sản phẩm của phàn ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là?
A. Ag, NO, O 2
B. Ag 2 O, NO 2 , O2
C. Ag, NO 2 , O 2
D. Ag 2 O, NO, O2
Câu 18: Số este có cơng thức phân tử C5 H10 O 2 có khá năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
C. Saccarozo
D. Xelulozo
C. Isoamyl exetat
D. Etyl butirat
Câu 19: Chất nào là monosaccarit?
A. amylozo
B. Glucozo
Câu 20: Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl format
B. Benzyl exetat
0
Câu 21: Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở C 4 H8 tác dụng với H 2O H , t thu được tối đa
bao nhiêu sản phẩm cộng?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 22: đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng xảy ra hàn
tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là?
A. C 2 H 5COOCH 3
B. CH3COOC2 H 5
C. C2 H 3COOC 2 H5
D. C2 H5 COOC 2 H 5
Câu 23: Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi thấp nhất ?
A. Propan-l-ol
B. Phenol
C. Đimetyl xeton
D. Exit etanoic
Câu 24: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16
gam H 2 O . Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong X là?
A. 27,92%
B. 75%
C. 72,08%
D. 25%
Câu 25: Cho V lít CO ở (đktc) phản ứng với 1 lượng dư hỗn hợp chất rắn gồm Cu và Fe3O 4 nung
nóng . Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng chất rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là?
A. 0,112 lít
B. 0,224 lít
C. 0,448 lít
D. 0,56 lít
Câu 26: Etyl axetat khơng tác dụng với ?
0
A. O 2 , t
B. dung bich Ba OH 2 đun nóng
C. H 2 O (xúc tác H 2SO 4 lỗng đun nóng)
0
D. H 2 Ni, t
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 27: Oxi hóa 6 gam metanal bằng oxi (xt) sau một thời gian được 8,56 gam hỗn hợp X gồm
andehit và axit cacboxylic cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH 3 đun nóng được m gam
Ag. Giá trị của m là?
A. 51,48 gam
B. 17,28 gam
C. 51,84 gam
D. 34,56 gam
Câu 28: Khi cho chất béo phản ứng với dung dich Br2 thì 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol Br2 , đốt
cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H 2 O và V lít CO 2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là
?
A. V 22, 4 b 3a
B. V 22, 4 b 7a
C. V 22, 4 4a b
D. V 22, 4 b 6a
Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử ). Đem đốt
cháy m gam X cần vừa đủ 0,46 mol O 2 . Thủy phân m gam X trong 70 ml dung dịch NaOH 1M (vừa
đủ) thì thu được 7,06 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no, đơn chức ,mạch hở. Đem đốt hồn tồn
hỗn hợp muối Y thì cần 5,6 lít (đktc) khí O 2 . Phần trăm khối lượng của este có phản ứng lơn hơn khối
lượng X là?
A. 47,104%
B. 40,107%
C. 38,208%
D. 58,893%
Câu 30: CO 2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau đây?
A. NaOH
B. O 2
C. CaO
D. Mg
Câu 31: Oxit Y của một nguyên tố X ứng với hóa trị II có thành phần % theo khối lượng của X là
42,86%. Trong các mệnh dề sau:
(I)
Y tan nhiều trong nước
(II)
Y có thể điều chế trực tiếp từ phán ứng của X với hơi nước nóng
(III)
Từ axit fomic có thể điều chế được Y
(IV)
Từ Y bằng một phản ứng trực tiếp có thế điều chế được axit etanoic
(V)
Y là một khi không màu. không mùi. không vị. có tác dụng điều hóa khơng khí
(VI)
Hiđroxit cua X có tính axit mạnh hơn Axit silixic só
Số mệnh đề đúng khi nói về X và Y là?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm CH 4 , C3 H 4 , C 4 H 6 thu được 3.136 lít CO 2 (đktc) và 2.16
gam H 2 O . Thể tích khi oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là?
A. 5,6 lít.
B. 3,36 lít.
C. 1,12 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 33: Hịa tan hồn tồn 5,6 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thu được 3,92 lít
NO 2 (ở dktc là sản phẩm khử duy nhất ). Kim loại M là?
A. Pb
B. Fe
C. Cu
D. Mg
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 34: Trường hợp nào sau đày không xảy ra phàn ứng khi trộn các dung dịch với nhau?
A. AgNO3 HCl
B. NaOH FeCl3
C. Ca OH 2 NH 4Cl D. NaNO3 K 2SO 4
Câu 35: Hai oxit nào sau đây bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?
A. ZnO và K 2 O .
B. Fe2 O3 và MgO.
C. FeO và CuO.
D. Al2 O3 và ZnO
Câu 36: Hỗn hợp X gồm C3 H8O3 (glixerol), CH3OH, C2 H 5 OH, C3H 7 OH và H 2 O . Cho m gam X
tác dụng vời Na dư thu được 3,36 lít H 2 (đktc). Đốt cháy hồn tồn m gam X thu được 11,34 gam
H 2O . Biết trong X glixerol chiếm 25% về số moi. Giá trị của m gần nhất với?
A. 11 gam
B. 10 gam
C. 12 gam
D. 13 gam
Câu 37: Thành phân hóa học cua supcphotphat kép là?
A. KNO3
B. Ca H 2 PO4 2 và CaSO 4
C. NH 2 2 CO
D. Ca H 2 PO 4 2
Câu 38: Trung hòa 6 gam axit cacboxylic đơn chức X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 8,2 gam
muối. Công thức phân tử của X là?
A. C 2 H 4O 2
B. C3 H 4 O 2
C. C3 H 6 O 2
D. CH 2O 2
Câu 39: Cho dung dịch Ba HCO3 2 lần lượt vào các dung dịch NaHSO 4 , Ca OH 2 , H 2SO 4 ,
Ca NO3 2 , NaHCO3 , CH 2 CO3 , CH 3COOH . Số trường hợp có xảy ra phản ứng là?
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 40: Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol và phenol?
A. Q tím
B. Kim loại Na.
C. Kim loại Cu.
D. Nước brom.
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
MA TRẬN ĐỀ THI
Chuyên đề
Loại câu hỏi
Lý
Bài
thuyết
tập
1. Đại cương về
2
kim loại
2. Kim loại kiềm, 2
4
Mức độ câu hỏi
Dễ Trung Khó
bình
1
1
2
2
1
2
2
2
chất
4. Tổng hợp hóa 7
2
1
7
học vơ cơ
5. Este,lipit
2
6. Amin, amino 3
3
2
1
2
2
2
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận Thông Vận
Vận
biết
dụng
dụng
1
cao
1
2
3
1
6
hiểu
2
kiềm thổ, nhôm và
hợp chất
3. Bài tập về sắt, 2
2
1
1
1
1
5
2
1
1
2
2
1
2
1
4
một số kim loại
nhóm B và hợp
axit, protein
7. Cacbonhidrat
8. Polime, vật liệu 1
polime
9. Tổng hợp nội 3
dung
kiến
1
1
1
9
1
5
5
1
1
3
1
1
1
1
4
1
1
1
3
1
6
thức
hóa học hữu cơ
10. Hóa học với 1
11
1
1
vấn đề phát triển
kinh tế, xã hội,
môi trường
Tổng câu
21
19
11
21
8
11
1
14
5
----ĐÁP ÁN---1-C
2-A
3-B
4-C
5-B
6-A
7-B
8-D
9-A
10-A
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
11-A
21-C
31-A
12-C
22-B
32-D
13-B
23-C
33-C
14-A
24-A
34-D
15-A
25-C
35-C
16-D
26-D
36-A
17-C
27-C
37-D
18-B
28-D
38-A
19-B
29-D
39-B
20-C
30-B
40-D
----GIẢI CHI TIẾT---Câu 1: Đáp án là C
Ta có PTPƯ:
8Al +30HNO3 → 8Al(NO3)3 +3N2O + 15H2O
Số phân tử HNO3 môi trường là 8x3=24
Sơ phân tử HNO3 oxi hóa là 6
→Tỉ lệ 4:1
Câu 2: Đáp án là A
Cacbonhidrat cần tìm là polisaccarit nên loại B
Trong số các chất còn lại chỉ có xenlulozo thỏa mãn điều kiện có nhiều gốc
glucozo
Câu 3: Đáp án là B
nHCl=0,006 mol
nNaOH=0,005 mol
thực hiện phản ứng trung hòa HCl dư 0,001 mol
Vdd=0,1(l)
→CM=0.01 →pH=-log(0,01)=2
Câu 4: Đáp án là C
Câu 5: Đáp án là B
PTPƯ: CH3COOH +C2H5OH→CH3COOC2H5
Số mol axit 0,1
Số mol ancol 0,15
→neste=0,1x75%=0,075 mol
meste=6,6
Câu 6: Đáp án là A
Quan sát đồ thị ta thấy số mol CO2 =0,15 thì kết tủa max
→số mol Ca(OH)2=số mol CaCO3 max=0,15 mol
Khi số mol CO2=0,45 thì bắt đầu hịa tan kết tủa
Khi số mol CO2 =0,5 thì số mol CaCO3 bị hịa tan là 0,5-0,45=0,05 mol
→số mol CaCO3 còn lại là x=0,15-0,05=0,1
Câu 7: Đáp án là B
mtinh bột= 1000x95%=950kg ntinh bột=950/162
(C6H10O5)n → C6H10O6→2C2H5OH
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
→nancol=(950/162)x2x85%
→mancol= nancol x46=458,58kg
Câu 8: Đáp án là D
Các chất tạo ra ancol khi phản ứng với NaOH là mety axetat, etyl fomat, tripanmitin
Câu 9: Đáp án là A
X + 2NaOH → 2Y + H2O
→X vừa có nhóm este vừa có nhóm axit
X là HO-CH2-COO-CH2-COOH
Y là HO-CH2-COONa
Z là HO-CH2-COOH có nZ=0,15 mol
HO-CH2-COOH + 2Na → NaO-CH2-COONa + H2
mmuối= 18g
Câu 10: Đáp án là A
Công thức SGK
Câu 11: Đáp án là A
nNaOH =
Bảo
2nGlixerol =
tồn
khối
lượng:
mchất
0,3
béo
+
mNaOH -
mGlixerol =
mol
mmuối =
91,8
⇒ mxà phịng = 153 g
Câu 12: Đáp án là C
Nhớ lại t/c của HCOOH
Câu 13: Đáp án là B
C6H12O6- 2Ag nAg= 0.1 -> nC6h12O6= 0,05 -m= 9 gam
Câu 14: Đáp án là A
Bảo toàn O nO2 =0,28 mol
Bảo toàn kl - mX= 5,46 gam -> MX=42
Vậy phải có HCHO or CH3OH
TH1:
Andehyt: HCHO a mol
Ancol : CxHyOz b mol
Do y<8 nên y=4 or y =6
+ y=4 => nX=a+b=0,13
nH 2O = a+2b= 0,19
=> a=0,07 và b= 0,06 mol
=> mX=0,07.30 +0,06.(12x+20)=5,46 ->x=3
Kết tủa gồm Ag(4a) và CAg=C-CH2OH (b)
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
g
-> m kết tủa= 40,02
+ khi y=6 => a=0,1 b=0,03
- x =5 ancol là C6H5Oz
nO=0,1.1+0,3.z < 0,15 => z=1
Ancol là CH=C-CH=CH-CH2OH(b)
=> m kết tủa = 48,78 gam
TH2: làm tương tự ( th loại)
Câu 15: Đáp án là A
nCuO=0,12 mol nNaOH=a mol nNaNO2 = b mol
nNaOH ban đâu = a+b=0,4 (*)
mZ= 80.0,12+40a+69b=34,88 (**)
Từ (*) và (**) a=0,32 mol b=0,08 mol
Bảo toàn N nN= nHNO3 - nNaNO2 =0,16 mol
Đặt nO trong khí = x
Bảo tồn electron 0,12.2+2x=0,16.5 x=0,28
Vậy khí chứa N(0,16) và O(0,28)
Nếu khí là NO và NO2 thì n=0,16 V=3,584
Câu 16: Đáp án là D
Câu 17: Đáp án là C
Câu 18: Đáp án là B
Este có phản ứng tráng bạc thì có gốc HCOOCó 4 chất thỏa mã: HCOOHCH2CH2CH2CH3; HCOOCH(CH3)CH2CH3; HCOOCH2CH(CH3)2;
HCOOC(CH3)4.
Câu 19: Đáp án là B
Monosaccarit là chất không bị thủy phân
Câu 20: Đáp án là C
Câu 21: Đáp án là C
Khi cho C4H8 mạch hở tác dụng với H2O thì các sản phẩm thu được là:
1. HO-CH2-CH2-CH2-CH3
2. CH3-CH(OH)-CH2-CH3
3. HO-CH2-CH(CH3)-CH3
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
4. CH2-C(CH3)-CH3
OH
Chọn C
Câu 22: Đáp án là B
Gọi CTTQ của este là R-COO-R’
Khi cho este tác dụng với NaOH tạo ra ancol etylic nên R’ là C2H5Theo đề bài: nNaOH = CM.V = 2.0,135 = 0,27 mol
Và neste = 0,2 mol mà este đơn chức nên NaOH dư và có mặt trong chất rắn khan sau phản ứng, chất rắn
còn lại là muối RCOONa.
Ta có: nNaOH dư = 0,27 - 0,2 = 0,07 mol
mNaOH dư = 0,07.40 = 2,8 g
mRCOONa = 19,2 – 2,8 = 16,4 g
Mà nRCOONa = 0,2 mol MRCOONa = 16,4/0,2 = 82 g/mol
R = 15 = CH3Vậy CT của X là: CH3-COO-C2H5
Chọn B
Câu 23: Đáp án là C
Theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần thì : Axit >Ancol>Xeton
Vậy chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là Đimetyl xeton
Chọn C
Câu 24: Đáp án là A
CT của 3 chất lần lượt là: CH3COOC2H3, CH3COOCH3, HCOOC2H5
Nhận thấy cả 3 chất đều có 6H trong phân tử nên dùng bảo toàn H
Theo đề bài: nH2O = 2,16/18 = 0,12 mol
Bảo toàn H: 6nX = 2nH2O
nX = 0,04 mol
M
X
= 3,08/0,04 = 77 g/mol
Do CH3COOCH3 và HCOOC2H5 có cùng phân tử khối là 74 nên coi như 2 chất là một
Dùng pp đường chéo: 86
3
M
X
= 77
77
9
nC4H6O2 / nC3H6O2 = 1/3
nC4H6O2 = 0,01 mol và nC3H6O2 = 0,03 mol (vì tổng mol 3 chất là 0,04 mol )
% mC4H6O2 =
0,01.86
.100%
3,08
= 27,92%
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chọn A
Câu 25: Đáp án là C
Vì Cu khơng phản ứng với CO nên trước và sau phản ứng khối lượng không thay đổi, nên khối lượng
giảm 0,32 g là do biến đổi từ Fe3O4 thành Fe
PTHH: Fe3O4 + 4CO 4CO2 + 3Fe
x mol
3x mol
Vậy: 232x – 3x.56 = 0,32
x = 0,005 mol
nCO = 0,005.4 = 0,02 mol VCO = 0,02.22,4 = 0,448 l
Chọn C
Câu 26: Đáp án là D
Lời giải: Este no khơng có phản ứng với H2 (Ni, t0)
Câu 27: Đáp án là C
PTHH: HCHO + 1/2O2 HCOOH
Theo ĐLBTKL: mHCHO + mO2 = mHCOOH
mO2 = 8,56 - 6 = 2,56 g
nO2 = 2,56/32 = 0,08 mol
nHCHO p/ứ = 0,16 mol và nHCOOH = 0,16 mol nAg tạo ra = 0,32 mol
Theo đề bài: nHCHO = 6/30 = 0,2 mol
nHCHO dư = 0,2 - 0,16 = 0,04 mol nAg tạo ra = 0,16 mol
nAg tổng = 0,32 + 0,16 = 0,48 mol mAg tổng = 0,48.108 = 51,84 g
Chọn C
Câu 28: Đáp án là D
Vì 1 mol chất béo X phản ứng tối đa 4 mol Br 2 nên trong phân tử có 7 liên kết pi ( tính cả 3 liên kết pi
trong chức –COO- )
Nên với phần đốt cháy thì: nCO2 – nH20 = (7-1)nX
nCO2 = b +6a VCO2 = 22,4.(b + 6a) l
Chọn D
Câu 29: Đáp án là D
Phản ứng đốt cháy muối:
R COONa
0,07 mol
+
O2 Na2CO3 + CO2 + H2O
5,6 l 0,035 mol x mol
y mol
BTKL: mmuối + mO2 = mNa2CO3 + mCO2 + mH2O
7,06 + 5,6.32/22,4 = 0,035.106 + 44x + 18y (1)
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
BT oxy: 2.0,07 + 2.0,25 = 3.0,035 + 2x + y (2)
Từ (1) và (2) x = 0,215 mol và y = 0,105 mol
Vậy trong 2 muối:
C
0, 215 0,035 25
0,07
7
1 muối có 3C và 1 muối có 4C
Dùng phương pháp đường chéo sẽ có: n( muối 3C) = 0,03 mol và n(muối 4C) = 0,04 mol
Tính được:
H
2.0,105
3
0,07
Mà số H trong muối thì lẻ nên cả 2 muối trong phân tử đều có 3H
Nên cơng thức của 2 este có thể viết là: C 2H3COOCnH2n+1 và C3H3COOCnH2n+1 ( vì thủy phân trong
NaOH tạo ra 1 ancol no đơn chức )
PT đốt cháy etse:
C2H3COOCnH2n+1 + O2 (3+n)CO2 + (n+2)H2O
C3H3COOCnH2n+1 + O2 (4+n)CO2 + (n+2)H2O
Theo phương trình: nCO2 = 0,03.(3 + n) + 0,04.(4 + n) = 0,25 + 0,07n
nH2O = 0,03.(2 + n) + 0,04.(2 + n) = 0,14 + 0,07n
toàn Oxy: 0,07.2 + 2.0,46 = 2.( 0,25 + 0,07n) + 0,14 + 0,07n
n=2
Vậy CT của 2 este là: C2H3COOC2H5 và C3H3COOC2H5
% m C3H3COOC2H5 =
0,04.112
59,893 %
0,04.112 0,03.100
Chọn D
Câu 30: Đáp án là B
CO2 không phản ứng với O2
Câu 31: Đáp án là A
Gọi công thức của Y là XO:
Vì X chiếm 42,86% khối lượng oxit nên ta có :
X
42,86
X 16
100
X= 12 ( C )
Vậy Y là CO
I.
Y tan nhiều trong nước ( sai)
II.
Y có thể điều chế trực tiếp từ X qua hơi nước nóng ( đúng)
�
12500 C
����
� CO + H2
C + H2O ����
�
III.
Từ axit foocmic có thể điều chế được Y ( đúng)
H 2 SO4 ( dac ),t o
HCOOH
�����
� CO + H2O
IV.
Từ Y bằng 1 phản ứng trực tiếp có thể điều chế được axit etanoic
Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
( đúng)
V.
VI.
CO + CH3OH
��
� CH3COOH
Y là 1 chất khí khơng màu khơng mùi khơng vị, có tác dụng điêu hịa khơng khí( sai)
Hidroxit của X có tính axit mạnh hơn axitt silixic( SAI)
Câu 32: Đáp án là D
CH 4
�
�
O2
C3 H 4 ��
�
� CO2 H 2O
�
�
C4 H 6
�
Ta có: nCO2 =
nH 2O
3,136
=0,14 mol
22, 4
2,16
=0,12 mol
18
bảo toàn nguyên tố O ta có : no( trong O2) = 2nCO2 nH 2O = 0,4 mol
0, 4
= 0,2 mol
2
VO2 0, 2.22, 4 4, 48 lít
nO2
Câu 33: Đáp án là C
nNO = 3,92/22,4=0,175 mol
M
5, 6
M
Mn+ + ne
��
�
5, 6n
M
��
�
NO3- + 2H+ + 1e
��
�
0,175
��
�
NO
+ 2H2O
0,175
Áp dụng định luật bảo toàn điện tích ta có:
5, 6n
M
=
0,175
chọn n = 1 => M= 32( loại)
Chọn n= 2 => M= 64( Cu)
Chọn n= 3 => M= 96( loại)
Câu 34: Đáp án là D
A.
B.
C.
D.
AgNO3 + HCl
AgCl + HNO3
��
�
3NaOH + FeCl3
Fe(OH)3 + 3NaCl
��
�
Ca(OH)2 + 2NH4Cl
CaCl2 + 2NH3 + 2H2O
��
�
NaNO3 + K2SO4
không phản ứng
��
�
Câu 35: Đáp án là C
Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
0
FeO + CO
Fe + CO2
t
��
�
0
CuO + CO
t
��
� Cu + CO2
Câu 36: Đáp án là A
Quy đổi hỗn hợp X thành
C3H8O : a mol
CH2
: b mol
H2O
:
3a mol
nH 2 = 1,5a + 0,5 . 3a = 0,15
a= 0,05
nH 2 0 = 4a + b + 3a = 0,63 => b= 0,28
mX = 92a + 14b + 18.3a = 11,22 gam ( gần nhất với giá trị 11g )
Câu 37: Đáp án là D
Câu 38: Đáp án là A
Gọi X là RCOOH
RCOOH + NaOH
RCOONa
��
�
6
R 45
+
H2O
8, 2
R 67
Số mol X= số mol RCOONa nên
6
8, 2
R 45 R 67
=> R = 15( CH3)
X là CH3COOH hay C2H4O2
Câu 39: Đáp án là B
Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4
Ba(HCO3)2+ Ca(OH)2
��
�
BaSO4 + Na2SO4+ 2CO2 + 2H2O
BaCO3 + CaCO3 + H2O
��
�
Ba(HCO3)2+ H2SO4
��
�
BaSO4 + 2CO2+ 2H2O
Ba(HCO3)2+ Ca(NO3)2
��
�
KHÔNG PHẢN ỨNG
Ba(HCO3)2+ NaHCO3
��
�
KHÔNG PHẢN ỨNG
Ba(HCO3)2+ Na2CO3
Ba(HCO3)2+ 2CH3COOH
��
�
BaCO3 + 2NaHCO3
��
�
Ba(CH3COO)2 + 2CO2 + 2H2O
Câu 40: Đáp án là D
C2H5OH+ Br2
��
�
không phản ứng
C6H5OH + 3Br2 ��
� C6H3OBr3 � + 3HBr
Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Trang 15 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải