Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

TƯ LIỆU THUYẾT TRÌNH HÀ NỘI MILK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.07 MB, 31 trang )

Ví dụ có sử dụng những tư liệu của
HanoiMilk


Chiến lược KD/KH kinh doanh 2009

Công ty cổ phần sữa Hà Nội (Hanoimilk)


Nội dung
Phần11
Phần

Viễncảnh,
cảnh,mục
mụctiêu
tiêudài
dài
1.1.Viễn
hạn
hạn
Môitrường
trườngkinh
kinhdoanh
doanh
2.2.Môi
Cơhội
hộivà
vàthách
tháchthức
thức


3.3.Cơ
trongnăm
năm2009
2009
trong
Mụctiêu
tiêu2009
2009
4.4.Mục
Thựctrạng
trạnghoạt
hoạtđộng
động
5.5.Thực

Phần22
Phần

Chiếnlược
lượcbao
baotrùm
trùm
1.1.Chiến
Chiếnlược
lượcmarketing
marketinghỗn
hỗn
2.2.Chiến
hợp:
hợp:

Sảnphẩm
phẩm
- -Sản
Giácả
cả
- -Giá
Phânphối
phối
- -Phân
Khuyếchtrương
trương
- -Khuyếch

Địnhhướng
hướnghoạt
hoạtđộng
độngcác
các
3.3.Định
bộphận
phận
bộ

Bánhàng
hàngvà
vàphân
phânphối
phối
- -Bán
Vậttư,

tư,cung
cungứng,
ứng,hậu
hậucần
cần
- -Vật
Tổchức,
chức,nhân
nhânsự
sự
- -Tổ
Tàichính,
chính,kế
kếtoán
toán
- -Tài
Kỹthuật,
thuật,sản
sảnxuất,
xuất,nghiên
nghiên
- -Kỹ
cứuphát
pháttriển
triển
cứu

Phần33
Phần


Hoạtđộng
độngMarketing
Marketing
1.1.Hoạt
Phânphối
phối&&bán
bánhàng
hàng
2.2.Phân
Vậttư,
tư,cung
cungứng,
ứng,hậu
hậucần
cần
3.3.Vật
Tổchức,
chức,nhân
nhânsự
sự
4.4.Tổ
Tàichính,
chính,kế
kếtoán
toán
5.5.Tài
Kỹthuật,
thuật,sản
sảnxuất,
xuất,nghiên

nghiên
6.6.Kỹ
cứuphát
pháttriển
triển
cứu
Chiphí
phívà
vàlợi
lợinhuận
nhuận2009
2009
7.7.Chi
KHkiểm
kiểmsoát
soátđánh
đánhgiá
giáđịnh
định
8.8.KH
kỳ
kỳ


Viễn cảnh/Tầm nhìn


Là nhà cung cấp số 1 Việt Nam về sữa nước tiệt trùng
trẻ em và là 1 trong 3 nhà cung cấp sữa nước lớn nhất
Việt Nam.




Trở thành tập đoàn đa ngành nghề trong đó kinh doanh
sữa và thực phẩm dinh dưỡng là những mặt hàng chủ
lực.


Sứ mệnh

 Mang đến cho người tiêu dùng
những sản phẩm chất lượng cao với
thương hiệu “quan tâm đến sức
khoẻ” 
 Trở thành đại gia đình đem lại thu
nhập tốt và cơ hội phát triển cho
nhân viên
 Đảm bảo lợi ích của các cổ đông và
nhà đầu tư cộng đồng


Giá trị cốt lõi

 Công nghệ hiện đại
 Sản phẩm an toàn
 Nhân lực chuyên nghiệp
 Hoạt động truyền thông mang
tính giáo dục cao



Nội dung
Phần11
Phần

Viễncảnh,
cảnh,mục
mụctiêu
tiêudài
dài
1.1.Viễn
hạn
hạn
Tómtắt
tắtmục
mụctiêu
tiêu2009
2009
2.2.Tóm
Môitrường
trườngkinh
kinhdoanh
doanh
3.3.Môi
Cơhội
hộivà
vàthách
tháchthức
thức
4.4.Cơ
trongnăm

năm2009
2009
trong
Thựctrạng
trạnghoạt
hoạtđộng
động
5.5.Thực



Môi trường kinh doanh


Môi trường kinh doanh
Daân soá
Việt Nam là nước có tăng trưởng dân số ổn định và tháp dân số trẻ
Tăng trưởng
dân số nhanh,
mỗi năm khoảng
Growing
Population..
triệu
trẻ em per
ra đời
(1.51,2
mio
people
year)


Tháp…Young
dân số trẻGeneration
(2/3 dưới 30 tuổi)
(2/3 population under 34 yrs)

100
90
80

79.7

80.9

82.0

83.1

84.3

100%

11%

90%
9%

80%

70


14%

70%

60

60%

50

50%

40

40%

17%

21%

100%

55+

89%

45-54

80%


35-44

66%

25-34

49%

15-24

30%

30

28%

20%

20

10%

10

0%

28%

Source:
Asian

Demographics
Source:
Asian
Demographics
www.asiademographics.com - 2004
www.asiademographics.com - 2004

0
2002

2003

2004

2005

2006f

Source: Vietnam Business Forecast Report, Q2 2006
Nguồn: GSO T1 2008

<15


Mụi trng kinh doanh
Sực mua cuỷa ngửụứi tieõu duứng
Sc mua ca ngi tiờu ngy cng tng do ci thin thu nhp v thúi quen tiờu dựng
T trng cỏc mc thu nhp ti thnh th
(Hanoi & HCMC)


GDP u ngi (2002-07)
900
800

824

US$

7

12

725

700

80%

637

600
500

100%

31

32

552


14

17

36

35

50

48

2004

2005

60%

489
440

400

40%

300

62


56

20%

200
100

0%

0
2002

2003

2004

2005

2006e

2007f

1999

2001
EF

Source: GSO Jan 2008

CD


Source: TNS Omnibus 2005

AB


Môi trường kinh doanh
Tiêu thụ sữa bình quân đầu người
Trong khi so với các nước trong khu vực, mức tiêu thụ đầu người của Việt Nam
vẫn còn thấp, ở mức dưới 10 lít/người

Source: TP Compass 2006


Môi trường kinh doanh
Nhận thức của NTD về sữa
Đồng thời người tiêu dùng Việt Nam đánh giá rất cao giá trị mà sữa mang lại
Sữa bột
Cung cấp năng lượng cho cơ
thể Vitamins và dưỡng chất
cần thiết
Giải khát
Tươi và tự nhiên
Nâng cao sức khoẻ
Thơm ngon
Sảng khoái
Bao bì tiện lợi
Hỗ trợ tiêu hoá
Thư giản
Tăng sức đề kháng

Giảm stress
No bụng
Vui
Giảm buồn ngủ
Giúp ngủ ngon

Sữa nước
88
78

Sữa đặc
56
68
69

3
12

44
36
44
54
41
37
29
25
41
15
14


59
20
34
3
19
0
36
17
27
3
3
5

7
3

63
53
7
5
49
14
3
3
7
7
29
8
17
2

5
12

Nguồn: Nghiên cứu của ACNeilsen 2007, 6-11 tuổi


Dự báo thị trường
Söõa nước tiệt trùng
Thị trường sữa nước vẫn tăng với tốc độ trên 2 con số

700

337

393

429

466

626

552

600

77.3
74.3

500

400
300
200
100

72.1

70
68
66

172.2

277.2

235.7

195.7

124

101.2

101.7

100.8

71.8

138.6


393.2

338.4

0
2005

2006
Carton

Pouch Carton

2007E
Pow der

Metal Can

2008F
HDPE

2009F

Pouch Plastic+Other Plastic

2010F
Unpacked

Tốc độ tăng trưởng bình quân ngành: 10.87%
Nguồn: Dự báo của Tetra Pak 2008



Dự báo thị trường
Söõa bột trẻ em
Thị trường sữa bột tăng trưởng với tốc độ trên 20% hàng năm

Tốc độ tăng trưởng bình quân ngành: 23%

Nguồn: Dự báo Euromonitor, T4 -2008
Đơn vị: triệu đồng


Người tiêu dùng
Ñoái tượng và tần suất sử dụng
Trẻ em là đối tượng tiêu dùng sữa chủ yếu, vẫn còn nhiềucơ hội gia tăng tần suất uống
sữa
Trẻ em là đối tượng tiêu dùng chủ
yếu (% NTD)

Tần suất sử dụng sữa nước
(% NTD)

Consumer as % drinking
milk past 4 weeks
Độ tuổi

Nguồn: Nghiên cứu của ACNeilsen 2008, 6-11 tuổi


Tiêu dùng

Theo hương vị
Có đường, không đường, dâu và Socola là những hương vị chủ yếu

Sữa nước tiệt trùng

Sữa chua uống

(% doanh số)

(% doanh số)

Source: ACNi Retail Audit 2008 (6 key markets)


Phân khúc thị trường
Söõa nước
Giá NTD

VND 19,900
VND 21,800

VND 17,300

17,000

VND 6,100

5,000

VND 5,900


VND 4,600

4,000

VND 4,300

VND 3,900
VND 3,400

VND 3,850

VND 3,875
VND 3,600

VND 3,600

3,000
VND 2,700

Nhận thức
của giá trị
NTD

2,000

Thấp

Trung bình


Thị trường cạnh tranh gay gắt ở tất cả phân khúc

Cao


Đối thủ cạnh tranh chủ yếu
Đối thủ chủ yếu trên thị trường là Vinamilk
Sữa tiệt trùng – thị phần 2008

Sữa chua uống- thị phần 2008

Source: ACN Retail Audit 2006 (6 key markets)


Đối thủ cạnh tranh chủ yếu
Tăng trưởng so với năm 2007

Hai su hướng chủ yếu 2008: tươi, tự nhiên hay nhãn hiệu lớn, tin cậy


Bảng tổng hợp phan tích trọng số
TT

Nhân tố

1

Chính sách thuế

0.15


3

0.45

2

Cơ cấu dân số

0.2

4

0.8

3
4

Lãi xuất
Sự sẵn có của
nguồn lực – Input

0.1
0.3

3
3

0.3
0.9


5

Chu kỳ hoạt động

0.15

3

0.45

6

Tốc độ chuyển
giao công nghệ

0.1

4

0.4

Tổng

Mức độ

1

Trọng số


Điểm

3.3


Nội dung
Phần11
Phần

Viễncảnh,
cảnh,mục
mụctiêu
tiêudài
dài
1.1.Viễn
hạn
hạn
Tómtắt
tắtmục
mụctiêu
tiêu2009
2009
2.2.Tóm
Môitrường
trườngkinh
kinhdoanh
doanh
3.3.Môi
Cơhội
hộivà

vàthách
tháchthức
thức
4.4.Cơ
trongnăm
năm2009
2009
trong
Thựctrạng
trạnghoạt
hoạtđộng
động
5.5.Thực



Cơ hội và thách thức trong
năm 2009



Thực trạng hoạt động


Cơ hội và thách thức
Cơ hội: Năm 2009 và những năm tiếp theo Hanoimilk có những cơ hội kinh
doanh sau trong lĩnh vực kinh doanh sữa và thực phẩm:
Tốc độ phát triển kinh tế và thu nhập người dân tiếp tục tăng cao sẽ thúc đẩy
tiêu dùng nói chung tiếp tục tăng trưởng, trong đó có thực phẩm dinh dưỡng và
các sản phẩm sữa

Dự tính tốc độ tăng trưởng hàng năm sữa nước trên 12%, sữa bột trên 20%
 Trẻ em là đối tượng tiêu dùng sữa nhiều nhất, với độ bao phủ và thị phần hiện
tại so với tiềm năng, Hanoimilk còn nhiều cơ hội tăng trưởng bằng việc mở rộng
độ tuổi trẻ em, tăng cường phân phối Miền Bắc và thâm nhập vào Miền Nam
Ý thức của người tiêu dùng về các sản phẩm có lợi cho sức khỏe, các sản phẩm
nước hoa quả, sữa chua ăn và sữa đậu nành tiếp tục tăng mạnh
Trong môi trường hội nhập và hợp tác phát triển, Hanoimilk có thể tận dụng
sức mạnh của các đối tác, cổ đông chiến lược cũng như huy động thêm vốn từ cổ
đông để tài trợ cho các dự án phát triển


Cơ hội và thách thức
Thách thức: Tuy nhiên, tiếp theo năm 2008, năm 2009 vẫn là năm Hanoimilk
tiếp tục có nhiều thách thức trong kinh doanh, bao gồm:
Giá nguyên vật liệu chính đầu vào dự tính sẽ tiếp tục tăng và nguồn cung ứng
không ổn định.
Nhận thức của người tiêu dùng về sữa nước cao hơn, người tiêu dùng quan
tâm nhiều hơn đến nhãn hiệu, chất lượng, và nguồn gốc sữa
Cạnh tranh ngày càng trở nên khốc liệt hơn, nhiều đối thủ khai thác thị
trường trẻ em là thế mạnh của Hanoimilk. Riêng trong năm 2009 tại Miền Bắc
sẽ có thêm 2 nhà máy sữa mới của Cô gái Hà Lan và Vinamilk
Công ty đã được niêm yiết, bài toán trong kinh doanh cần phải cân đối giữa tối
đa hoá lợi nhuận và xây dựng thương hiệu, mở rộng kinh doanh để làm hài lòng
nhà đầu tư
Khấu hao tài sản lớn do hiệu suất sử dụng máy móc thiết bị thấp dẫn đến giá
thành cao, giảm tính cạnh tranh trong kinh doanh


Thực trạng hoạt động
Những điểm mạnh:

Nhà máy được đầu tư cơ bản và đồng bộ với công suất thiết bị lớn, sản xuất
được nhiều chủng loại sản phẩm chất lượng tốt
Nhãn hiệu IZZI đã khẳng định được vị trí trong lòng người tiêu dùng như là
một nhãn hiệu dành cho trẻ em, đặc biệt là tại nông thôn Miền Bắc và các
thành phố cấp 2 có thể sánh ngang tầm với sản phẩm của Cô Gái Hà Lan và
Vinamilk
Nhà máy đặt tại Hà Nội, mang tên Hanoimilk có sức ảnh hưởng lớn đến Hà
Nội và các tỉnh phía Bắc
Hệ thống phân phối đã được cơ bản thiết lập vững chắc tại Miền Bắc và miền
Trung đi tới được hầu hết các huyện thị ở các tỉnh
Đội ngũ cán bộ công nhân viên trẻ, nhiệt tình và sẵn sàng cống hiến cho Công
ty
Là công ty đã niêm yiết, có khả năng huy động vốn cao


Thực trạng hoạt động
Những hạn chế:
Tuy nhiên trong hoạt động sản xuất kinh doanh, chúng ta đang còn tồn
tại những hạn chế sau:
Năng lực nghiên cứu phát triển và thực thi các chương trình
marketing chưa cao
Quy trình làm việc và sự phối kết hợp giữa các bộ phận chưa tốt,
tinh thần làm việc và hỗ trợ lẫn nhau trong công việc chưa cao
Danh mục sản phẩm và nhãn hiệu hàng hoá chưa rõ ràng, nhiều
chủng loại có tỷ lệ đóng góp thấp, chi phí sản xuất lớn và chưa có định
hướng phát triển lâu dài như Yoha, sữa chua ăn
Hệ thống phân phối tới kênh Siêu thị, Miền Nam còn yếu chưa có kế
hoạch phát triển rõ ràng



Bảng phân tích sức mạnh nội tại
TT

Nhân tố

1
2

Công nghệ
Danh mục sản phẩm

2
3

0.1
0.1

0.2
0.3

3

Uy tín nhãn hiệu

3

0.25

0.75


4
5
6

Địa điểm
Phân phối
Đội ngũ nhân viên

4
4
3

0.05
0.15
0.1

0.2
0.6
0.3

7

Năng lực tài chính

3

0.1

0.3


4

0.15
1

0.6
3.25

8
Lãnh đạo
Tổng

Mức độ Trọng
số

Điểm


×