Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Cac ham trong CC_HUONG DAN SU DUNG TEKLA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.22 KB, 3 trang )

TỔNG HỢP CÁC HÀM TRONG CUSTOM COMPONENT
Người lập: Ks. Hoàng Thuận
STT

KÝ HIỆU

Ý NGHĨA

VÍ DỤ

GIẢI THÍCH

TOÁN TỬ
1

+

Cộng

2

-

Trừ

3

*

Nhân


4

/

Chia

5

==

Bằng

6

!=

Không bằng

7

<

Nhỏ hơn

8

<=

Nhỏ hơn hoặc bằng


9

>

Lớn hơn

10

>=

Lớn hơn hoặc bằng

11

&&



12

||

Hoặc

Nếu D1 bằng 200 và D2 nhỏ hơn 40 thì
=if (D1==200 && D2<40) then 6
kết quả là 6 , không phải thì kết quả là
else 0 endif
0
Nếu D1 bằng 200 hoặc D2 nhỏ hơn 40

=if (D1==200 || D2<40) then 6
thì kết quả là 6 , không phải thì kết quả
else 0 endif
là 0
HÀM THAM CHIẾU

1

fTpl("templatea ribute", "objectGUID")

=fTpl("WEIGHT","ID50B855
9A-0000-010B-3133-353432
373038")

2

fP("user-de neda ribute", "objectGUID")

=fP("comment",
"ID50B8559A-0000-010B-31
33-353432373038")

3

fValueOf("parameter")

=fValueOf("P2")
+"*"+fValueOf("P3")

Trả lại giá trị của đối tượng GUID, ở VD

này là giá trị khối lượng của đối tượng
có GUID là ID50B855
9A-0000-010B-3133-353432
373038
Trả lại thuộc tính do người dùng định
nghĩa, ở VD này là "comment" của đối
tượng có GUID là ID50B8559A-0000010B-31
33-353432373038
Trả lại giá trị của tham số. Ở VD này
nếu phương trình là = P2 + "*" + P3,
kết quả là P2 * P3, với = fValueOf
("P2")+ "*" + fValueOf ("P3"), ở đây
P2 = 780 và P3 = 480, kết quả là
780 * 480

HÀM TOÁN HỌC
1

fabs(parameter)

=fabs(D1)

2

exp(power)

=exp(D1)

3


ln(parameter)

=ln(P2)

4

log(parameter)

=log(D1)

5

sqrt(parameter)

=sqrt(D1)

6

mod(dividend, divider)

=mod(D1, 5)

7

pow(base number, power)

=pow(D1, D2)

Trả về giá trị tuyệt đối của tham số. Trả
về 15 nếu D1 = -15

Trả về lũy thừa của cơ số e. Trả về 7.39
nếu D1=2
Trả về logarit tự nhiên của tham số (cơ
số là e). Trả về 2.71 nếu P2=15
Trả về logarit của tham số (cơ số là 10).
Trả về 2 nếu D1=100
Trả về căn bậc 2 của tham số. Trả về 4
nếu D1=16
Trả về số dư của số chia. Trả về 1 nếu
D1=16
Trả về lũy thừa mũ D2 của cơ số D1.
Trả về 9 nếu D1=3 và D2=2


=hypot(D1, D2)
Trả về giá trị cạnh huyền của tam giác
vuông. Trả về 5 nếu D1=3 và D2=4

8

hypot(side1,side2)

9

n!(parameter)

=n!(P2)

10


round(parameter,accuracy)

=round(P1, 0.1)

11

PI

=PI

12

ceil()

=ceil(P1)

13

floor()

=floor(P1)

14

min()

=min(P1, P2)

15


max()

=max(P1, P2)

16

sum()

=sum(P1, P2)

17

sqsum()

=sqsum(P1, P2)

18

ave()

=ave(P1, P2)

19

sqave()

=sqave(P1, P2)

20


int()

=int(100.0132222000)

21
22
23
24

double()
string()
imp()
vwu(value, unit)

Trả về giai thừa của tham số. Trả về 24
nếu P2=4 (1*2*3*4)
Trả về gía trị làm tròn của phần thập
phân. Trả về 10.600 nếu P1=10.567
Trả về giá trị của số PI với 31 số sau
dấu phẩy
3.1415926535897932384626433
832795
Trả về số nguyên nhỏ nhất, lớn hơn
hoặc bằng tham số. Trả về 2 nếu
P1=1.4
Trả về số nguyên lớn nhất, nhỏ hơn
hoặc bằng tham số. Trả về 1 nếu
P1=1.4
Trả về số nhỏ nhất của tham số. Trả về
1.4 nếu P1=1.4 và P2=2.3

Trả về số lớn nhất của tham số. Trả về
2.3 nếu P1=1.4 và P2=2.3
Trả về tổng của tham số. Trả về 3.7 nếu
P1=1.4 và P2=2.3
Trả về tổng của bình phương các tham
số. Trả về 7.25 nếu P1=1.4 và P2=2.3
Trả về trung bình của các tham số. Trả
về 1.85 nếu P1=1.4 và P2=2.3
Trả về trung bình của bình phương các
tham số. Trả về 3.625 nếu P1=1.4 và
P2=2.3
Chuyển đổi dữ liệu sang số nguyện. Trả
về 100 trong VD trên
Chuyển đổi dữ liệu tăng gấp đôi
Chuyển đổi dữ liệu thành chuỗi
Chuyển đổi đơn vị từ inch sang mm
Chuyển đổi giá trị độ dài và góc

HÀM TÌM KIẾM
25

match(parameter1,parameter2)

=match(P1, "PL100*10")

26

length(parameter)

=length(P1)


27

nd(parameter,string)

=find(P1, "*")

Trả về 1 nếu các tham số bằng nhau
Và 0 nếu khác. Trả về 1 nếu
P1="PL100*10"
Trả về số ký tự của tham số. Trả về 8
nếu P1="PL100*10"
Trả về số thứ tự (bắt đầu tại số không)
của chuỗi được chỉ định và
-1 nếu chuỗi được chỉ định không
được tìm thấy từ tham số. Trả về 5 nếu
P1="PL100*10"

HÀM LƯỢNG GIÁC
28

sin()

=sin(P1)

29

cos()

=cos(P1)


30

tan()

=tan(P1)

31

asin()

=asin(P1)

32

acos()

=acos(P1)

33

atan()

=atan(P1)

34

sinh()

=sinh(P1)


Trả về giá trị Sin. Trả về 0.71 nếu
P1=d45
Trả về giá trị Cos. Trả về 0.71 nếu
P1=d45
Trả về giá trị Tang. Trả về 1.00 nếu
P1=d45
Trả về giá trị ngược của Sin, đơn vị là
Radian. Trả về 0.90 nếu P1=d45
Trả về giá trị ngược của Cos, đơn vị là
Radian. Trả về 0.67 nếu P1=d45
Trả về giá trị ngược của Tang, đơn vị là
Radian. Trả về 0.67 nếu P1=d45
Trả về giá trị Sin hyperbolic. Trả về 0.87
nếu P1=d45


35

cosh()

=cosh(P1)

36

tanh()

=tanh(P1)

37


atan2()

=atan2(P1,P2)

Trả về giá trị Cos hyperbolic. Trả về
1.32 nếu P1=d45
Trả về giá trị Tang hyperbolic. Trả về
0.66 nếu P1=d45
Trả về góc có tiếp tuyến là số của hai
số, giá trị theo đơn vị radian. Trả về
0.32 nếu P1=1 và P2=3

HÀM ĐIỀU KHIỂN

1

2

3

fAD("skew", GUID)

=fAD("skew","ID50B8559A0000-010B-3133-353432373
038")

Trả về góc nghiêng của secondary part
so với main part. Trong VD trên thì
"ID50B8559A-0000-010B-3133353432373038" là GUID của secondary
part, nghiêng 45 độ so với main part


=fAD("slope","ID50B8559A
-0000-010B-3133-35343237
3038")

Trả về góc dốc của secondary part so
với main part. Trong VD trên thì
"ID50B8559A-0000-010B-3133353432373038" là GUID của secondary
part, dốc 45 độ so với main part

=fAD("cant","ID50B8559A0000-010B-3133-353432373
038")

Trả về góc xoay của secondary part so
với main part. Trong VD trên thì
"ID50B8559A-0000-010B-3133353432373038" là GUID của secondary
part, xoay 45 độ so với main part

fAD("slope", GUID)

fAD("cant", GUID)



×