TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA 2009
Sinh viên : Hồ Trương Quốc Dũng thời gian làm bài : 90 phút
Họ và tên: ………………………..………………. MÃ ĐỀ 121
Số báo danh : ………………………………
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố( theo Đ.V.C )
I = 127 ; F = 19 ; Mn = 55 ; H = 1 ; C = 12 ; Mg = 24 ; Ca = 40 ; Na = 23 ; K = 39 ; N = 14 ; Al = 27
Cu = 64 ; S = 32 ; P = 31 ; Ba = 137 ; Pb = 207 ; Ag = 108 ; Sr = 87,5 ; As = 75 ; Li = 7 ; Be = 9 ; I = 127 F
= 19 ; Fe = 56 ; Mn = 55.
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( từ câu 1 đến câu 44):
Câu 1: Cho 0,1 mol CuS
2
và 0,2 mol CuFeS
2
tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
dư thì thu được
dung dịch A và khí NO ( dung dịch A không chứa NH
4
NO
3
).Cho dung dịch A tác dụng hết với Ba(OH
)2
dư
thì thu được m (g) kết tủa.giá trị của m là:
A. 57,1 g B. 32,1 g C. 116,5 g D. 168,2 g
Câu 2 : Cho các chất sau : Na
2
SO
3
; Na
2
S ; CaSO
3
; FeS ; NaHSO
3
; Fe
2
(SO
4
)
3
; Fe(HCO
3
)
2
; Cu(NO
3
)
2
.
có bao nhiêu chất khi tác dụng với H
2
SO
4
đặc , nóng thì tạo khí SO
2
:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 3: hoà tan hết m (g) hỗn hợp A gồm FeO ; Fe
2
O
3
; Fe
3
O
4
bằng HNO
3
đặc nóng thu được 4,48 l khí
NO
2
.sau khi cô cạn dung dịch muối thì thu được 145,2 g muối khan.giá trị của m là :
A. 35,7 g B. 46,4 g C. 37,2 g D. 77,7 g
Câu 4: M là 1 axit hữu cơ , khi cho 0,1 mol M tác dụng với 250 ml NaOH 1M ,để trung hòa lượng bazơ
còn dư cần 50 ml HCl 1M. sau phản ứngcô cạn dung dịch thu được 18,925 g muối.CTCT của M là :
A. C
2
H
2
(COOH)
2
B. C
3
H
6
(COOH)
2
C.C
6
H
8
(COOH)
2
D. C
3
H
7
COOH
Câu 5: Để điều chế HX(X là halogen) người ta sử dụng phương pháp theo phương trình sau:
NaX + H
2
SO
4
(đ,n) NaHSO
4
(hoặc Na
2
SO
4
) + HX .
HX nào sau đây được điều chế theo phương pháp trên :
A. HCl và HF B. HCl ; HBr ; H C. HF và HBr D. HCl ; HF ; HI
Câu 6: khi hòa tan 3 muối A;B;C vào H
2
O thu được các ion sau : 0,295 mol Na
+
;
0,0225 mol Ba
2+
;
0,25 mol Cl
-
; 0,09 mol NO
3
-
.A,B,C là các muối nào sau đây:
A. NaCl ; BaCl
2
;NaNO
3
B. NaCl ; BaCl
2
; Ba(NO
3
)
2
C. NaNO
3
; BaCl
2
; NaCl D. Ba(NO
3
)
2
; NaNO
3
; BaCl
2
Câu 7: Cho 12,4 g hỗn hợp kim loại kiềm thổ và oxit của kim loại đó tác dụng với dung dịch HCl (dư) thì
thu được 27,7 g muối khan. Kim loại đó là :
A. Mg B. Ca C. Ba D. Sr
Câu 8: cho 2 chất hữu cơ đơn chức tác dụng với 0,05 mol NaOH thì thu được 0,04 mol rượu no ,đơn chức
và 2 muối hữu cơ.hỗn hợp ban đầu chứa:
A. 1 este và 1 axit B. 2 este C.1 rượu và 1 este D. 1 axit và 1 rượu
Câu 9 : Cho các chất sau : C
6
H
5
ONa ; CH
3
COONH
4
;CH
3
COOH ;
+
H
3
N-CH
2-
COO
-
; HCOOCH
3
;
Fe(NO
3
)
2
; CH
3
NH
2
; NaHSO
4
; C
2
H
5
OH (đun nóng) ;
+
H
3
N-C
2
H
2
-COOH.Cl
-
.Số chất tác dụng với HCl là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 10 : điều nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG đối với hợp kim :
A. hợp kim có những tính chất hóa học tương tự tính chất hóa học của các chất tạo nên hợp kim đó.
B. tính dẫn điện , dẫn điện của các hợp kim thường kém hơn các kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
C. Nhiệt độ nóng chảy của các hợp kim thường cao hơn nhiệt độ nóng chảy của các kim loại trong hỗn hợp
ban đầu .
D. Hợp kim thường cứng và giòn hơn các chất trong hỗn hợp kim loại ban đầu.
Câu 11 : Những gluxit có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là :
A. glucozơ ; fruttozơ ; saccarozơ B. glucozơ ; fruttozơ ; tinh bột
C. glucozơ ; fruttozơ ; xenlulozơ D. glucozơ ; fruttozơ ; mantozơ
Câu 12 : đung nóng rượu A với hỗn hợp (lấy dư) KBr + H
2
SO
4
đặc thu được chất hữu cơ B. Hơi của 12,3
g chất B trên chiếm 1 thể tích bằng thể tích của 2,8 g Nitơ trong cùng 1 điều kiện.khi đun nóng với CuO
rượu A biến thành anđêhit.Công thức cấu tạo của A là :
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. CH
3
CH
2
CH
2
OH D. CH
3
CH(OH)CH
3
Câu 13 : Cho 6,8 g hỗn hợp CH3COOC
6
H
5
và C
6
H
5
COOCH
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu
được dung dịch B.Sau khi cô cạn dung dịch thu được 0,336 l (đktc) hơi không chứa H
2
O và a(g) chất rắn
D.khối lượng của D là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 5,03 g B. 10,8 g C. 8,3 g D. 9,09 g
Câu 14 : Cho các phản ứng sau :
X + 2HCl Y(sản phẩm duy nhất) Y + 2NaOH 2NaCl + Z + H
2
O.
Z + 2CH
3
COOH T( tạp chức).
Biết X chỉ chứa các nhóm chức : -NH
2
; -OH ; -COOH và 50 đ.v.c < X < 60 đ.v.c.
Nhận xét nào ĐÚNG về công thức cấu tạo của X :
A. X là amin có 2 nhóm chức –NH
2
.
B. X có phân tử khối là 51 đ.v.c.
C. X có thể tác dụng với Br
2
ở nhiệt độ thường .
D. X có 2 nhóm chức là –OH và –NH
2
.
Câu 15 : hóa chất nào sau đây dùng để tách nhanh Al ra khỏi hỗn hợp ( Al ; Mg ; Zn ; Cu) :
A. Dung dịch NaOH và khí CO
2
B. Dung dịch NH
3
C. dung dịch H
2
SO
4
đặc nguội D. Dung dịch HCl và NaOH.
Câu 16: nhận xét nào sau đây là ĐÚNG trong các phát biểu sau đây :
A.Khi cho phenol tác dụng với adehit fomic lấy dư trong môi trường bazơ thì thu được sản phẩm nhựa có
mạng không gian .
B. Tơ poliamit bền trong môi trường axit hoặc bazơ.
C. Dung dịch saccorozơ tạo được kết tủa Ag trong môi trường AgNO
3
/NH
3
( Ag
2
O/NH
3)
D. Dung dịch HO-C
6
H
5
-CH
2
OH tạo màu xanh thẫm trong môi trường Cu(OH)
2
.
Câu 17: Khi cho CH
3
NH
2
tác dụng với các dung dịch FeCl
2
; AgNO
3
; NaCl ; Cu(NO
3
)
2
; HCOOH.số chất
tạo kết tủa với CH
3
NH
2
là :
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 18 : Cho 2 andehit no , mạch hở chứa không quá 2 nhóm chức trong phân tử.Cho 10,2 g hỗn hợp
andehit tác dụng với AgNO
3
/NH
3
thì thu được 64,8 g kết tủa.Mặt khác 12,75 g A hóa hơi thì thu được 5,6
lít khí (đktc).CTCT của 2 anđehit là :
A. HCHO ; CH2(CHO)
2
B. CH
3
CHO ; (CHO)
2
C. CH
3
CHO ; CH
2(
CHO)
2
D, CH
3
CHO ; C
2
H
5
CHO
Câu 19: Cho a mol hỗn hợp chất A gồm Cu
2
O và Fe
x
O
y
theo tỉ lệ mol 1:4 tác dụng hoàn toàn với lượng dư
HNO
3
thì thu được 6a/5 mol khí duy nhất thoát ra (sản phẩm khử duy nhất).Công thức của khí đó là:
A. NO B. NO
2
C. N
2
O D. Cả A và B
Câu 20: Một loại đá vôi chứa 80% CaCO
3
; 10,2% Al
2
O
3
; 9,8% Fe
2
O
3
.Nung 200 g loại đá đó ở nhiệt độ
cao 1200
0
C sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 156 g chất rắn.Hiệu suất của phản ứng nung
vôi là:
A. 22% B. 27,5% C. 62,5% D. 78%
Câu 21: Cho 900 ml H
2
O trộn lẫn với 100ml dung dịch A có pH = 9.pH của dung dịch sau khi trộn :
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 22: Polime A được tạo từ phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và butađien-1,3.Biết 6,234 g A tác
dụng vừa đủ với 3,807 g Br
2
.tỉ lệ mắt xích giữa butađien-1,3 và stiren trong polime trên:
A. 1:2 B. 2:1 C. 1:1 D. 1:3
Câu 23: Khi thực hiện phản ứng tạo este giữa axit và rượu có chứa oxi đồng vị 17 (chứa trong H
2
O nặng)
thì thu được H
2
O nào sau đây :
A. H
2
O thường B. H
2
O nặng C. cả A và B đều đúng D. cả A và B đều sai
Câu 24 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
+ Cl
2
/500
0
C
+H
2
O CuO/t
0
+Ag
2
O/NH
3
A B C D E ( axit arcylic)
Các chất A và C trên sơ đồ trên là :
A. C
3
H
8
và CH
3
CH
2
CH
2
OH B. C
2
H
6
và CH
2
=CH-CHO
C. C
3
H
6
và CH
2
=CH-CHO D. C
3
H
6
và CH
2
=CH-CH
2
-CHO
Câu 25: Nguyên tử X có 2 electron hóa trị , nguyên tử Y có 5 electron hóa trị.Công thức hợp chất tạo bởi
X và Y có 5 electron hóa trị.Công thức hợp chất tạo bởi X và Y là:
A. X
2
Y
3
B. X
3
Y
2
C. X
2
Y
5
D. X
5
Y
2
Câu 26 : Cho 2 aminoaxit đều chứa 1 nhóm –NH
2
và 1 nhóm –OH tác dụng với 110 ml HCl 1M được
dung dịch A để trung hòa các chất trong A cần 140 ml KOH 3M.Nếu lấy m (g) 2 aminoaxit đó tác dụng
với Na(dư) thì thu được tối đa bao nhiêu khí H
2
(đktc)
A. 4,928 lit B. 4,48 lit C. 9,408 lit D. 2,24 lit
Câu 27 : Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp 3 hiđrocacbon rồi cho toàn bộ sản phẩm vào dung dịch
Ca(OH)
2
thì thấy khối lượng bình tăng lên 78,9 g.Hỗn hợp khí thuộc loại nào sau đây :
A. ankan B. anken C. Ankedien D. ankin
Câu 28: Nung muối nitrat của 1 kim loại cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí
NO
2
và O
2
với tỉ lệ là x (x > 4).Muối đó là
A . Cu(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
2
C. Al(NO
3
)
3
D. AgNO
3
Câu 29: Hợp chất A là bột trắng không tan trong nước, trương trong H
2
O nóng tạo thành hồ.Sản phâm
cuối cùng của quá trình thủy phân là chất B. Dưới tác dụng của các enzim của vi khuẩn axit lactic.chất tạo
thành chất C có 2 loại chức hóa học.Chất C có thể được tạo khí sữa bị chua.Hợp chất A là:
A. saccarozơ B. tinh bột C. xenlulozơ D.mantozơ
Câu 30: Cho m(g) dung dịch HCl nồng độ C% tác dụng hết với lượng dư hỗn hợp A gồm K và Mg.Sau
phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 0,05m g khí H
2
.Giá trị của C% là:
A. 19,73% B. 91,25% C. 36,5% D.73%
Câu 31: X,Y,Z là các hợp chất của 1 kim loại A khi đốt nóng đều cho ngọn lửa màu vàng.Biết X tác dụng
với Y tạo Z.Nung Y ở ở nhiệt độ cao thì thu được Z , hơi nước và khí E ( khí E là hợp chất của cacbon).E
tác dụng với X cho Y hoặc Z.Các chất X,Y, Z lần lượt là các chất nào sau đây.
A. NaOH; Na
2
CO
3
; NaHCO
3
B. KOH ; KHCO
3
; K
2
CO
3
C. NaOH ; NaHCO
3
; Na
2
CO
3
D. Na
2
CO
3
; NaHCO
3
; NaOH
Câu 32: Mắc nối tiếp 2 bình điện phân chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
.Sau 1 thời gian điện phân thu được 1,08
g Ag tại catot của bình điện phân.Hỏi thu được bao nhiêu gam Cu ở catot của bình điện phân.
A. 0,16 g B. 0,32 g C. 0,64 g D. 0,72 g
Câu 33: Hỗn hợp khí A gồm H
2
và 1 anken.Tỉ khối của A so với H
2
là 6 , đun nóng A với xúc tác Ni sau 1
thời gian thu được hỗn hợp khí B có khối lượng trung bình là 16.Công thức phân tử của anken(các phản
ứng xảy ra hoàn toàn)
A. C
2
H
4
B. C
3
H
6
C. C
4
H
8
D. C
5
H
10
Câu 34: Cặp chất nào sau đây mà mỗi chất đều chứa cả 3 loại liên kết ( ion,cộng hóa trị , cho nhận )
A. NaCl và H
2
O B. NH
4
Cl và Al
2
O
3
C. K
2
SO
4
và KNO
3
D. SO
2
và SO
3
Câu 35: Tính chất đặc trưng của lipit là:
1.Chất lỏng 2.chất rắn 3. nhẹ hơn nước
4. không tan trong nước 5.tan trong xăng 6.dễ bị thủy phân
7. tác dụng với kim loại kiềm 8.cộng H
2
vào gốc rượu 9.là este của axit béo
Các tính chất không ĐÚNG là:
A. 1,6,8 B. 2,5,7 C. 1,2,7,8 D. 3,6,8
Câu 36: Cho hỗn hợp A gồm Cu
x
S và FeS
y
theo tỉ lệ 1: 2 tác dụng hoàn toàn với HNO
3
dư xảy ra theo
phương trình sau:
Cu
x
S + H
+
+ NO
3
-
Cu
2+
+ SO
4
2-
+ NO + H
2
O
FeS
y
+ H
+
+ NO
3
-
Fe
3+
+ SO
4
2-
+ NO + H
2
O
Công thức của các chất trong A là :
A. FeS và CuS B. FeS và Cu
2
S C. FeS
2
và CuS D. FeS
2
và Cu
2
S.
Câu 37: Cho 3 chất khí A,B,C.Đốt cháy 1 thể tích khí A cần 3 thể tích khí O
2
và sinh ra 1 thể tích khí B và
1 thể tích khí C.khí B là oxit mà trong đó khối lượng oxi gấp 2,67 lần khối lượng nguyên tố tạo nên oxit
đó.Khí C có thể làm mất màu dung dịch Br
2
.Công thức phân tử của A và B là :
A. CO
2
và SO
2
B. CS
2
và SO
2
C. CS
2
và CO
2
D. CO
2
và SO
3
Câu 38: liên kết hiđro bền nhất trong hỗn hợp methanol và nước theo tỉ lệ 1:1
C.
HO O H
H H
A.
B
HO O H
H
CH
3
D.
HO O H
CH
3
CH
3
Câu 39: Khi cho m(g) hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu (Fe chiếm 30% về khối lượng) vào 44,1 g axit
HNO
3
.khuấy đều cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 0,75m g chất rắn, dung dịch B và
5,6 lít hỗn hợp khí NO và NO
2
(đktc).Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan :
A. 40,5 g B. 36,3 g C. 50,2 g D. 50,4 g
Câu 40: Kim loại R tác dụng hết với m (g) H
2
SO
4
đặc,nóng thì thu được dung dịch có khối lượng m(g)
khi khí SO
2
đã bay ra hết.Kim loại R là :
A. Ag B. Cu C. Fe D. Mg
Câu 41: Cho từ từ 0,15 mol vào V(ml) H
3
PO
4
1M sau phản ứng thu được dung dịch A , cô cạn dung dịch
thì thu được 15,5 g muối khan .thể tích V cần dùng ( biết 50 ml ≤ V ≤ 250 ml ).
A. 60 ml B. 80 ml C. 100 ml D. 200 ml
Câu 42: Criolit có công thức phân tử Na
3
AlF
3
được thêm vào Al
2
O
3
trong quá trình điện phân Al
2
O
3
nóng
chảy để sản xuất Al với lý do chính là :
A. làm giảm nhiệt độ nóng chảy Al
2
O
3
B. tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy
C. làm tăng độ dẫn điện của Al
2
O
3
nóng chảy D. bảo vệ điện cực không bị ăn mòn.
Câu 43: Cho các cặp chất sau trong cùng 1 một dung dịch
A. (NH
2
)
2
CO + KHSO
4
B. Fe(NO
3
)
2
+ HCl C. C
6
H
5
OH + HCl
D. CH
3
COOH + C
6
H
5
NH
2
E. NaHCO
3
+ NaHSO
4
F. Ba(HCO
3
)
2
+ NaOH
Số cặp chất mà tồn tại riêng biệt trong cùng 1 dung dịch:
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 44: Cho phản ứng H
2
S + KMnO
4
+ H
2
SO
4
K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ SO
2
+ H
2
O.
Hệ số cân bằng của H
2
S ; KMnO
4
và SO
2
lần lượt là:
A. 5:6:5 B. 6:5:6 C. 3:7:3 D. 7:4:7
PHẦN RIÊNG thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần sau: phần I hoặc II
PHẦN I: dành cho chương trình KHÔNG phân ban.
Câu 45: Ch0 0,01 mol Fe và 0,015 mol Cu vào 0,06 mol dung dịch AgNO
3
thì thu được m
1
kết tủa và dung
dịch A.Cho dung dịch HCl vào dung dịch A rồi cho tiếp Cu vào đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì
thấy tiêu tốn m
2
(g) Cu.Giá trị của m
1
và m
2
lần lượt (phản ứng tạo khí NO)
A. 4,32 g và 5,76 g B. 4,32 g và 6,4 g
C. 6,84 g và 3,96 g D. 6,84 g và 6,72 g
Câu 46: Cho 16g Fe
2
O
3
tác dụng với m(g) Al trong bìn kín thu được hỗn hợp chất rắn A.Cho A tác dụng
với dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít H
2
(đktc).giá trị của m (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 5,4 g B. 2,7 g C. 9,54 g D. 8,1 g
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon X cho CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ 1,75:1 về thể tích .Cho bay hơi
hoàn toàn 5,06gX thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,76g O
2
trong cùng điều kiện.Ở nhiệt
độ phòng X không làm mất màu nước brom,nhưng làm mất màu dung dịch KMnO
4
khi đun nóng.CTCT
của Y là:
O H
H
O H
CH
3
A.
CH=CH
2
B. C.
CH
2
CH
3
D.
CH
3
Câu 48: A là 1 hiđrocacbon có số nguyên tử C ≤ 6.A tác dụng với H
2
theo tỉ lệ 1:1 với xúac tác Ni/t
0
thu
được chất B.chất B tác dụng với Cl
2
(as) thì được 4 sản phẩm là các dân xuất monoclorua.A không tác
dụng với dung dịch Br
2
ở nhiệt độ thường .Công thức cấu tạo của A là:
A. xiclobutan B. metylxiclobutan C. 2-metylbuten-1 D. 3,3-đimetyl buten-1.
Câu 49: đốt cháy hoàn toàn 7,2 g 1 chất hữu cơ A, cho tất cả sản phẩm chấy lân lượt đi qua bình 1 đựng
P
2
O
5
và bình 2 NaOH.Tỉ lệ khối lượng tăng ở bình 1 và bình 2 là 5,4:11. Công thức phân tử của A là:
A. C
3
H
6
B. C
4
H
8
C. C
3
H
8
D. C
5
H
12
Câu 50: Nhận xét nào ĐÚNG khi nói về sự ăn mòn điện hóa.
A. Kim loại nguyên chất dễ bị ăn mòn hơn so với kim loại lẫn tạp chất.
B. Trong hệ thống gồm nhiều kim loại , kim loại nào mạnh sẽ bị ăn mòn càng khó.
C. Hợp chất gồm 1 kim loại và 1 phi kim nhúng nào trong dung dịch điện li sẽ hình thành 1 dòng điện
1 chiều đơn giản.
D. Khi để 1 thanh kim loại Fe nguyên chất ngoài không khí ẩm (chỉ chứa hơi H
2
O không chứa tạp
chất) sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa.
PHẦN II: dành cho chương trình phân ban .
Câu 51: Trong khí thải của công nghiệp có chứa 1 số khí độc như: NO
2
, SO
2
, HF. Người ta có thể sử
dụng hóa chất vừa rẻ vừa đơn giản có thể loại các khí độc trên:
A. Ba(OH)
2
B. KMnO
4
C. Ca(OH)
2
D. Dung dịch Br
2
Câu 52: Cho phản ứng xảy ra trong pin điện hóa : Fe + 2Ag
+
aq
Fe
2+
aq
+ Ag
Biết E
0
Fe
2+
/Fe
= -0,44 V . E
0
Ag
+
/Ag
= +0,8 V .
Suất điện động chuẩn của pin điện là :
A. 2,04 V B. 1,24 V C. 0,36 V D. 0,72 V .
Câu 53 : Cho 5,8 g FeCO
3
tác dụng vừa đủ với 1 lượng HNO
3
loãng thu được hỗn hợp khí (NO + CO
2
) và
dung dịch X. Cho HCl dư vào dung dịch X cho dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m (g) Cu
sinh ra khí NO.Giá trị của m là :
A. 9,6 g B. 11,2 g C. 14,4 g D. 16 g
Câu 54 : Để điều chế photpho ( ở dạng P ) người ta trộn 1 loại quặng chứa 62% là Ca
3
PO
4
với SiO
2
và
lượng cacbon phù hợp và nung trong lò ở nhiệt độ cao ( 2000
0
C) .Nếu từ 1 tấn quặng thì sau phản ứng thu
được bao nhiêu kg photpho nếu hiệu suất phản ứng là 90%.
A. 12,4 g B. 137,78 kg C. 124 g D. 111,6 kg
Câu 55 : Nhận xét nào sau đây ĐÚNG :
A. C
2
H
5
Cl là 1 dẫn xuất halogen chứ không phải là este.
B. Để điều chế phenyl axetat trong phòng thí nghiệm người ta cho phenol tác dụng với axit axetic trong
môi trường H
+
.
C. NO
2
có khả năng trùng hợp tạo thành N
2
O
4
vì còn 1 electron độc thân còn CO
2
thì không thể được.
D. Cu tác dụng với axit HNO
3
có thể tạo ra NO , NO
2
, N
2
hay N
2
O tùy theo nồng độ HNO
3
.
Câu 56 : Axeton có thể tác dụng với mọi chất của dãy nào sau đây :
A. CH
3
-MgBr ; NaHSO
3
; AgNO
3
/NH
3
; H
2
B. I
2
/NaOH ; Cu(OH)
2
/OH
-
; NH
2
-OH ; H
2
C. HCN ; CH
3
-MgBr ; NaHSO
3
; Cu(OH)
2
/OH
-
D. CH
3
-MgBr ; H
2
; HCN ; H
2
N-NHC
6
H
5
.