§Ị thi Thư tun sinh ®¹i häc, cao ®¼ng n¨m 2009
Trêng thpt ngun bØnh khiªm M«n thi : Ho¸ häc
Thêi gian: 90 phót (kh«ng tÝnh thêi gian ph¸t ®Ị)
Hä, tªn thÝ sinh: ...................................................................Sè b¸o danh: .................................Mã đề: 123
Câu 1: Hợp chất hữu cơ nào sau đây khơng có đồng phân hình học cis-trans:
A. CHCl = CHCl B. CH
3
CH = CHC
2
H
5
C. CH
3
CH = CHCH
3
D. (CH
3
)
2
C = CHCH
3
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng
1. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol vì nhân benzen hút nhóm –OH bằng hiệu ứng liên hợp. Trong khi đó gốc
C
2
H
5
-lại đẩy eletron vào nhóm –OH( làm cho H kém linh động)
2. Phenol trong nước cho môi trường axit làm quỳ tím hóa đỏ
3. Trùng hợp Butien-1, 3 ngoài sản phẩm chính là cao su Buna còn có sản phẩm phụ là poly me có nhánh
4. Số đồng phân tối đa của axit hữu cơ có CTPT làC
4
H
6
O
2
là 3
5. Tất cả các hiđrocacbon đều có CTTQ C
n
H
2n-2
đều tác dụng được với Ag
2
O/dd NH
3
6. Xyclo ankan không tác dụng với dd Br
2
. Chỉ tác dụng với Br
2
khi mở vòng
Các phát biểu đúng là:
A. 1, 4 và 5 B. 2, 4 và 6 C. 1, 3 và 6 D. 3, 4 và 6
Câu 3: Cho 47 gam phenol tác dụng với hỗn hợp gồm 200 gam HNO
3
68% và 250 gam H
2
SO
4
96%. Giả sử phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ % HNO
3
còn dư sau khi đã tách hết axit piric ra khỏi hỗn hợp là:
A. 10,85% B. 11,85% C. 12,85% D. 13,85%
Câu 4: Hợp chất hữu cơ (CH
3
)
2
CHCBr(C
2
H
5
)CH
2
CH
2
CH
3
có tên là:
A. 4 brơm - 4 etyl - 5 metyl hexan B. 4 brơm - 5,5 đimetyl 1 4 etyl petan
C. 3 brơm - 3 etyl - 2 metyl hexan D. 2 brơm - etyl - 1,1 đimetyl pentan
Câu 5: Điện phân dung dịch NaF, sản phẩm thu được là:
A. H
2
, F
2
, dung dịch NaOH B. H
2
, O
2
, dung dịch NaOH C. H
2
, O
2
, dung dịch NaF D. H
2
, dung dịch
NaOF
Câu 6: Có 4 dung dịch muối clorua của 4 kim loại Cu, Zn, Fe(III), Al riêng biệt. Nếu thêm vào 4 dung dịch trên lượng
dung dịch NaOH dư rồi sau đó thêm tiếp dung dịch NH
3
dư, số chất kết tủa thu được là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Nung hh X gồm 0,0035 mol Cu(NO
3
)
2
và 0,0015 mol Cu trong một bình kín đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được hh khí Y và chất rắn Z chỉ chứa một chất duy nhất. Hấp thụ toàn bộ hh khí Y vào nước thu được 600
ml dd có pH = a. Giá trò của a là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Nếu nhiệt độ trong hệ cân bằng (NH
3
, N
2
, H
2
) được tăng lên thì phát hiện thấy hằng số cân bằng của phản ứng
tổng hợp NH
3
giảm. Điều này kết luận rằng phản ứng tổng hợp NH
3
là:
A. Tỏa nhiệt B. Thu nhiệt C. Khơng thực tế D. Phản ứng khơng ảnh hưởng của nhiệt
độ
Câu 9: Khi điện phân một dung dịch muối, giá trị pH ở gần một điện cực tăng lên. Dung dịch muối đem điện phân là:
A.CuSO
4
B. NaCl C. AgNO
3
D. Na
2
SO
4
Câu 10: Có các axit A: HCOOH, B: CH
3
COOH, C: ClCH
2
COOH, D: (CH
3
)
2
CHCOOH, E: Cl
2
CHCOOH
Độ mạnh của 5 axit trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. A < B < C < D < E B. E < D < C < B < A C. E < C < B < D < A D. D < B < A < C < E
Câu 11: 40ml dung dịch NaOH 0,09M được pha thành 100ml và thêm vào 30ml dung dịch HCl 0,1M. pH của dung dịch
mới là:
A. 11,66 B. 12,38 C. 12,8 D. 9,57
Câu 12: Trong số các phản ứng sau:
1. CH
3
NH
2
+ H
2
O 2. C
2
H
5
COO
-
+ H
2
O 3. C
6
H
5
O
-
+ H
2
O 4. NH
4
+
+ H
2
O
Các phản ứng H
2
O đóng vai trò bazơ là:
A. Phản ứng 1 B. Phản ứng 2 và 3 C. Phản ứng 4 D. Phản ứng 1 và 4
Câu 13: Oxi hóa V ml rượu etylic 90
o
(D=0,8) thu được dd axit axetic. Để trung hòa hoàn toàn lượng axit axetic đó
cần vừa đúng 30 ml dd NaOH 3M. Biết hiệu suất phản ứng đạt 100%. Giá trò nào sau đây của V là đúng:
A. 5,75 ml B. 5,18 ml C. 4,66 ml D. 4,60 ml
Gi¸o viªn: Ngun Ngäc Duy Trang - 1/4- Mã đề 123
Câu 14: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A và B hóa trị khơng đổi là n và m. Hòa tan hồn tồn 0,4 gam X vào dung dịch
H
2
SO
4
lõang vừa đủ, giải phóng 224ml H
2
(đktc). Lượng muối sunfat thu được khi cơ cạn dung dịch sau phản ứng là:
A. 1,76 gam B. 0,88 gam C. 1,36 gam D. 1,28 gam
Câu 15: Để nhận biết 7 lọ dung dịch mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau: NH
4
Cl,(NH
4
)
2
SO
4
, MgCl
2
,
AlCl
3
, FeCl
2
, FeCl
3
, NaCl. Chỉ được 1 dung dịch chữa một chất tan để nhận biết, thì dung dịch dùng nhận biết là:
A. NaOH B. Ba(OH)
2
C. AgNO
3
D.BaCl
2
Câu 16: Bột Al hòa tan được trong dung dòch nào sau đây:
A. NaHSO
4
B. Na
2
CO
3
C. NH
4
Cl D. Cả 3 dung dòch trên
Câu 17: Trong số các dung dịch có cùng nồng độ mol sau đây, dung dịch nào có độ dẫn điện nhỏ nhất:
A. NaCl B. CH
3
COONa C.Na
2
CO
3
D. H
3
PO
4
Câu 18: Lượng KCl thêm vào 450 gam dung dịch KCl 8% để thu được dung dịch mới có nồng độ 12% là:
A. 20,45 g B. 25,04 g C. 24,05 g D. 45,20 g
Câu 19: Số đồng phân của C
4
H
10
và C
4
H
9
Cl là:
A. 2 và 5 B. 2 và 4 C. 2 và 6 D. 3 và 4
Câu 20: Có 4 dung dịch trong 4 lọ mất nhãn là: amonisunfat, amoniclorua, natrisunfat, natrihydroxit. Nếu chỉ được phép
dùng một thuốc thử để nhận biết 4 dung dịch trên ta có thể dùng chất nào sau:
A. dd AgNO
3
B. dd BaCl
2
C. dd KOH D. dd Ba(OH)
2
Câu 21: Cho 0,02 mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,25M . Cơ cạn hỗn hợp sau phản ứng thu
được 3,67 g muối. Khối lượng phân tử của A là:
A. 134 đvC B. 146 đvC C. 147. đvC D. 157 đvC
Câu 22: Khi hòa tan Al bằng dung dịch HCl, nếu thêm vào vài giọt dung dịch CuCl
2
vào thì q trình hòa tan Al sẽ:
A. Xảy ra chậm hơn B. Xảy ra nhanh hơn C. Khơng thay đổi D. Xảy ra một lúc rồi dừng lại
Câu 23: Khi điều chế C
2
H
4
từ C
2
H
5
OH và H
2
SO
4
đặc ở 170°C thì khí sinh ra có lẫn SO
2
. Chất nào sau đây có thể loại bỏ
được SO
2
để thu được C
2
H
4
tinh khiết:
A. Dung dịch brơm B. Dung dịch K
2
SO
3
C. Dung dịch KOH D. Dung dịch thuốc tím
Câu 24: Để nhận biết các khí CO
2
, SO
2
, H
2
S, NH
3
cần dùng các dung dòch:
A. Nước Brôm và dd NaOH B. NaOH và Ca(OH)
2
C. Nước Brôm và NaOH D. KMnO
4
và NaOH
Câu 25: Hòa tan 1,17 gam NaCl vào nước rồi đem điện phân có màng ngăn thu được 500 ml dd có pH bằng 12.
Hiệu suất điện phân là:
A. 15% B. 25% C. 35% D. 45%
Câu 26: Hỗn hợp X gồm 2 khí SO
2
và CO
2
có tỷ khối hơi so với H
2
là 27. Thành phần % theo khối lượng của SO
2
là:
A 50% B. 35,5% C. 59,26% D. 40%
Câu 27: Từ hợp chất CuCO
3
.Cu(OH)
2
bằng phương pháp nào để điều chế Cu và phương pháp nào tạo ra Cu ngun chất
hơn cả trong số các phương pháp sau:
A. Phương pháp nhiệt luyện: Bằng cách chuyển về CuO rồi dùng khí CO hay khí H
2
để khỉ oxit ở nhiệt độ cao,
phương pháp này tạo ra Cu ngun chất hơn cả
B. Phương pháp thủy luyện: Bằng cách chuyển về muối đồng hòa tan, dùng Zn đẩy Cu ra khỏi muối, phương pháp
này tạ ra Cu ngun chất hơn cả
C. Phương pháp điện luyện: Bằng cách chuyển về muối đồng hòa tan, điện phân dung dịch muối với cực trơ,
phương pháp này tạo ra Cu ngun chất hơn cả
D. Tất cả đều đúng
Câu 28: Hiđrocacbon có công thức C
4
H
8
có số đồng phân cấu tạo là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 29: Ngun tố X có 2 đồng vị mà số ngun tử của chúng có tỷ lệ 27:23. Hạt nhân đồng vị thứ nhất có 35 proton và
44 nơtron. Đồng vị thứ hai nhiều hơn đồng vị thứ nhất 2 nơtron. Khối lượng ngun tử trung bình của X lag:
A. 79,92 B. 81,86 C. 65,27 D. 80,08
Câu 30: Nhúng thanh kim loại R chưa biết hóa trò vào dd chứa 0,03 mol CuSO
4
phản ứng xong lấy thanh R ra thấy
khối lượng tăng 1,38 gam. R là kim loại nào trong những kim loại sau:
A. Mg B. Al C. Fe D. Zn
Câu 31: Hợp chất hữu cơ A mạch hở có CTPT C
3
H
6
O
2
. A có thể là:
A. Axit hay este đơn chức no B. Rượu 2 chức chưa no có một liên kết π
C. Xeton hay andehyt no hai chức D. Tất cả đều đúng
Câu 32: Cho hh Fe và Cu tác dụng với HNO
3
phản ứng xong thu được dd A chỉ chứa một chất tan. Chất đó là:
Gi¸o viªn: Ngun Ngäc Duy Trang - 2/4- Mã đề 123
A. Fe(NO
3
)
2
B. Cu(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
3
D. HNO
3
Câu 33: Thổi rất chậm 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO và H
2
, đi qua một ống sứ hỗn hợp (Al
2
O
3
, CuO, Fe
3
O
4
,
Fe
2
O
3
) có khối lường 24 gam (dư) đang được đun nóng. Sau khi kết thúc phản ứng khối lượng chất rắn còn lại trong ống
sứ là:
A. 22,4 gam B. 11,2 gam C. 20,8 gam D. 16,8 gam
Câu 34: A có CTPT C
4
H
6
O
2
và phù hợp dãy biến hóa sau:
A +H
2
, Ni, t°C B -H
2
O, xt, t°C C trùng hợp CaoSuBuna
Số CTCT hợp lí có thể có của A là:
A. 1 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 35: Đốt cháy hồn tồn 6,2 gam một amin no đơn chức phải dùng 10,08 lít oxi (đktc). Cơng thức của amin là:
A. CH
3
NH
2
B.C
2
H
5
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
Câu 36: Hợp chất thơm C
7
H
8
O có số công thức cấu tạo là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 37: Phương pháp điều chế etanol nào sau đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm:
A. Lên men glucozơ B. Cho khí etylen tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
lỗng, nóng
C. Thủy phân etylclorua trong mơi trường kiềm D. Cho hỗn hợp etylen và hơi H
2
O đi qua tháp H
3
PO
4
Câu 38: Có 2 axit A và B:
TN1: Lấy 1 mol A trộn với 2 mol B rồi cho tác dụng với Na dư được 2 mol H
2
TN2: Lấy 2 mol A trộn với 1 mol B rồi cho tác dụng với Na dư được 2,5 mol H
2
Số nhóm chức trong A và B là:
A. A đơn chức, B đơn chứcB. A đơn chức, B hai chức
C. A hai chức, B đơn chức D. A hai chức, B hai chức
Câu 39: Đun nóng 2 rượu đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C được hh 3 ete. Lấy 0,72 gam một trong 3 ete đem đốt
cháy hoàn toàn thu được 1,76 gam CO
2
và 0,72 gam H
2
O. Hai rượu đó là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OHB. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH C. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH D. CH
3
OH và C
3
H
5
OH
Câu 40: Cho một lượng halogen tác dụng hết với Mg thu được 19 gam magiehalogenua. Cũng lượng halogen đó tác
dụng hết với nhơm tạo ra 17,8 gam nhơm halogenua. Tên và khối lượng của halogen phản ứng:
A. 14,2 gam clo B. 3,6 gam flo C. 16 gam brơm D. 54 gam iod
Câu 41: 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với 16,98 gam hỗn hợp B gồm magie và nhơm
tạo ra 42,34 gam hỗn hợp clorua và oxit của 2 kim loại. Phần trăm về thể tích của từng khí trong hỗn hợp A là:
A. 48% Cl
2
và 52% O
2
B. 38% Cl
2
và 62% O
2
C. 50% Cl
2
và 50% O
2
D. Một kết quả khác
Câu 42: Thủy phân hoàn toàn 10 gam một loại chất béo cần 1,2 gam NaOH. Từ một tấn chất béo trên đem nấu
với NaOH thì lượng xà phòng nguyên chất thu được là:
A. 1028 kg B. 1038 kg C. 1048 kg D. 1058 kg
Câu 43: Cho 12,9 gam hh Al và Mg vào cốc đựng dd hh H
2
SO
4
đặc và HNO
3
đặc nóng thì thu được 17,92 lít hh khí
SO
2
và NO
2
(đktc) theo tỉ lệ thể tích
3:5:
22
=
NOSO
VV
. Phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại là:
A. 62,79% Al và 37,21% Mg B. 60,79% Al và 39,21% Mg
C. 52,79% Al và 47,21% Mg D. 50,79% Al và 49,21% Mg
Câu 44: Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trở thành rượu etylic, hiệu suất q trình lên men là 85% xenlulozơ.
Khối lượng rượu etylic thu được là:
A. 400 kg B. 398,8 kg C. 389,9 kg D. 458.58 kg
Gi¸o viªn: Ngun Ngäc Duy Trang - 3/4- Mã đề 123
PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 2 phần, phần I hoặc phần II
Phần I: Theo chương trình khơng phân ban ( 6 câu, từ câu 45 đến 50 )
Câu 45: Muốn sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng là 90% thì thể tích dung dịch HNO
3
99,67%
(D = 1,52 gam/ml) cần dùng là:
A. 27,23 lít B. 27,723 lít C. 28 lít D. 29,5 lít
Câu 46: xét 3 ngun tố có cấu hình electron lần lượt là:
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
(X) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
(Y) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
(Z)
Hydroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng đàn là:
A. XOH < Y(OH)
2
< Z(OH)
3
B. Z(OH)
3
< Y(OH)
2
< XOH
C. ZOH < Y(OH)
2
< X(OH)
3
D. X(OH)
3
< Y(OH)
2
< ZOH
Câu 47: Khi đun hỗn hợp axit oxalic với 2 rượu là Metanol và Etanol (có H
2
SO
4
đặc) thì số este tối đa thu được
bằng bao nhiêu:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 48: Điện phân dung dịch hỗn hợp HCl, NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Hỏi trong q trình điện phân pH
của dung dịch thế nào?
A. Khơng thay đổi B. Tăng lên C. Giảm xuống D. Kết quả khác
Câu 49: Dung dòch X chứa hh KOH 0,2M và Ba(OH)
2
0,1M. Dung dòch Y chứa hh H
2
SO
4
0,25M và HCl 0,75M.
Thể tích dd X cần để trung hòa vừa đủ 40 ml dd Y là:
A. 0,063 lít B. 0,125 lít C. 0,15 lít D. 0,25 lít
Câu 50 : Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Tính số mắc xích trong cơng thức phân tử của loại tơ này
A. 113 B. 133 C. 118 D. Kết quả khác
Phần II: Theo chương trình phân ban ( 6 câu, từ câu 51 đến 56 )
C©u 51. §Ĩ thủ ph©n hoµn toµn 18,5 gam hçn hỵp X gåm 2 este HCOOC
2
H
5
vµ CH
3
COOCH
3
cÇn dïng võa hÕt 200 ml
dung dÞch NaOH. H·y x¸c ®Þnh nång ®é mol/l cđa dung dÞch NaOH.
A. 1M B. 1,25M C. 1,5M D. 1,75M.
C©u 52. Hỵp chÊt X cã c«ng thøc ph©n tư lµ C
4
H
6
O
2
. §un nãng X trong NaOH thu ®ỵc mi X
1
vµ an®ehit X
2
. MỈt kh¸c,
khi ®un nãng 0,1 mol X trong dung dÞch NaOH chøa Cu(OH)
2
th× thu ®ỵc 0,2 mol Cu
2
O. VËy X lµ:
A. HCOO-CH=CH-CH
3
B. CH
3
COO-CH=CH
2
C. CH
2
=CH-COOCH
3
D. O=CH-CH
2
-CH
2
-
CH=O
C©u 53 . Qóa tr×nh tỉng hỵp supe photphat kÐp ®iƠn ra theo s¬ ®å sau:
TÝnh khèi lỵng dung dÞch H
2
SO
4
70% ®· dïng ®Ĩ ®iỊu chÕ ®ỵc 468 kg Ca(H
2
PO
4
)
2
theo s¬ ®å biÕn hãa trªn. BiÕt hiƯu st
cđa qu¸ tr×nh lµ 70%.
A. 350 gam B. 500 gam C. 700 gam D. 800 gam
C©u 54.Cho c¸c chÊt r¾n sau: NaOH; Na
2
CO
3
; BaCO
3
; Fe(OH)
3
; KNO
3
; CuSO
4
; Nh÷ng chÊt nµo bÞ ph©n hủ khi nung ë
nhiƯt ®é cao?
A. NaOH; Na
2
CO
3
; BaCO
3
; Fe(OH)
3
; KNO
3
; CuSO
4
B. Na
2
CO
3
; BaCO
3
; Fe(OH)
3
; KNO
3
; CuSO
4
;
C. BaCO
3
; Fe(OH)
3
; KNO
3
; CuSO
4
; D. BaCO
3
; Fe(OH)
3
; KNO
3
;
C©u 55. Cho a mol NO
2
hÊp thơ hoµn toµn bëi dung dÞch chøa a mol NaOH thu ®ỵc dung dÞch X. VËy kho¶ng gi¸ trÞ pH
cđa dung dÞch X lµ:
A. pH = 7 B. pH > 7 C. 7 > pH D. kh«ng x¸c
®Þnh.
C©u 56. Cho c¸c chÊt r¾n sau: NaCl, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, BaCO
3
vµ BaSO
4
. ChØ cã H
2
O vµ CO
2
cã thĨ nhËn biÕt ®ỵc mÊy
chÊt trong sè ®ã.
A. 1 chÊt B. 2 chÊt C. 3 chÊt D. 5 chÊt.
......................................Hết....................................
Gi¸m thÞ coi thi kh«ng gi¶i thÝch g× thªm.
Gi¸o viªn: Ngun Ngäc Duy Trang - 4/4- Mã đề 123
Ca
3
(PO
4
)
2
+ H
2
SO
4
H
3
PO
4
+ Ca
3
(PO
4
)
2
Ca(H
2
PO
4
)
2
- CaSO
4