PHƯƠNG TRÌNH
I. PHƯƠNG TRÌNH HỮU TỈ
2
Bài 1. Giải phương trình: x
Bài 1. Giải phương trình: x
2
9 x2
x 3
2
40
2
5.
4x2
x 2
Bài 2. Giải phương trình: x 2 1 3x x 2 1 2 x 2 0
2
Bài 3. Giải phương trình: x 2 x 1 4 x 4 3 x 2 x 2 x 1
4
Bài 4. Giải phương trình: x 4 x 1 x 2 2 x 2 0.
Bài 5. Giải phương trình:
4x
3x
2
1
4 x 8 x 7 4 x 10 x 7
2
2
Bài 6. Giải phương trình: x 3 x 5 x 6 x 10 24 x
Bài 7. Giải phương trình: x 2 3 x 3 x 2 2 x 3 2 x 2 .
Bài 8. Giải phương trình: x 4 x3 2 x 2 2 x 4 0.
Bài 9. Giải phương trình: x 4 2 x 3 2 x 2 6 x 9 0.
Bài 10.Giải phương trình: x 3 x 5 16.
4
4
Bài 11. Giải phương trình: x 2 x 3 1.
4
4
Bài 12.Giải phương trình: 4 x x 2 32.
5
Bài 13.Giải phương trình:
x x 2 56
4 7x
toán-ĐHSP Hà Nội)
II. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ
5
21x 22
4 (Thi vào lớp 10 năm 2014 của chuyên
x3 2
Bài 1. Giải phương trình: 4 2 x x 2 x 2
Bài 2. Giải phương trình: x 4 1 x 1 2 x
Bài 3. Giải phương trình: x 3 2 x x 1 2 x x 2 4 x 3
Bài 4. Giải phương trình: x 2 x 5 5
Bài 5. Giải phương trình: x 3 3x 1 2 x 2 x 2
Bài 6. Giải phương trình: 3 x 1 3 x 2 3 x 3 0
Bài 7. Giải phương trình: x 2 2 x 1 4 x2 4 x 1 4
1
1 1
2 x 3 x 2 2 x 1
4
4 2
(Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2009-2010 của TP Hà Nội)
Bài 8. Giải phương trình: x 2 x 2 x
1
Bài 9. Giải phương trình: ( x 4)( x 1) 3 x 2 5 x 2 6
Bài 10.
Giải phương trình:
Bài 11.
x2 1
3x 1
Giải phương trình: x 2 x
x
2 x 3 x 1 3 x 2 2 x 2 5 x 3 16
2
Giải phương trình: x 2 4 x 7 x 4 x 2 7
(Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2010-2011 của TP Hà Nội)
Bài 12.
Bài 13.
Giải phương trình: x 2 2( x 1) x 2 x 1 x 2 0
Bài 14.
Giải phương trình:
Bài 15.
Giải phương trình: 2( x 2 2) 5 x 3 1
Bài 16.
Giải phương trình: 2( x 2 2) 5 x 3 1
Bài 17.
2
2
4
2
Giải phương trình: 2 2 1 x 1 x 1 x 3 x 1
Bài 18.
Giải phương trình: x 2 3x 1
Bài 19.
Giải phương trình:
8 x 1 3x 5 7 x 4 2 x 2
Bài 20.
Giải phương trình:
x 2 4 x 2 x 5 2 x2 5x
Bài 21.
Giải phương trình: 3 2 x 1 2 3 4 3 x 13.
Bài 22.
Giải phương trình: 4 x 1 x 2 5 x 14
Bài 23.
Giải phương trình: x x 4 2 x 1 0
Bài 24.
Giải phương trình: 4 x 2 14 x 11 4 6 x 10
3
2 x x 1 1
3 4
x x2 1
3
Bài 25.
Giải phương trình: x 2 2 x 2 2 x 1 2 0
(Đề thi học sinh giỏi TP Hà Nội năm học 2013-2014)
Bài 26.
Giải phương trình: 4 x3 3x 2 3x 1 0
Bài 27.
Giải phương trình: 2 x 2 11x 21 3 3 4 x 4
Bài 28.
Giải phương trình:
x 2 10 x x 2 12 x 40
Bài 29.
Giải phương trình:
x2 x 1 x x2 1 x2 x 2
PHƯƠNG TRÌNH
2
I. PHƯƠNG TRÌNH HỮU TỈ
Dạng 1: Phương trình dạng x
2
a2 x2
x a
2
b
2
ax
� ax �
b
�x
� 2 x.
xa
� xa�
2
� x2 �
� x2 �
��
2
a
.
�
�
� b
�x a �
�x a �
Sau đó đặt ẩn phụ y
x2
xa
VD: Giải phương trình
9 x2
2
x
40 Đáp số 2;6
a)
2
x 3
b)
x
2
4x2
x 2
2
5. Đáp số 1; 2
Dạng 2: Phương trình dạng A. f x 2 B. f x .g x C. g x 2 0
Chia cả hai vế cho g x 2 , rồi đặt t
f x
g x
Ví dụ: Giải phương trình:
a)
b)
x
x
2
1 3x x 2 1 2 x 2 0 Đáp số 1
2
x 1 4 x 4 3 x 2 x 2 x 1 Đáp số 1
2
4
c) x 4 x 1 x 2 2 x 2 0.
Ax
Bx
2
e.
Dạng 3.
2
ax bx c ax dx c
Chia cả từ và mẫu số của mỗi phân số cho x rồi đặt ẩn t x
c
x
4x
3x
1 7
2
1 Đáp số ;
2 2
4 x 8 x 7 4 x 10 x 7
2
2
Dạng 4. Phương trình hồi quy ax 4 bx 3 cx 2 dx e 0, với
Ví dụ: Giải phương trình:
a) x 4 x3 2 x 2 2 x 4 0. Đáp số 1; 2
b) x 4 2 x3 2 x 2 6 x 9 0. Đáp số 1;3
Dạng 5. Phương trình dạng x a x b c
4
Phương pháp đặt t x
4
ab
2
VD: Giải các phương trình
3
a b
.
e d
a) x 3 x 5 16. Đáp số: 5; 3.
4
4
b) x 2 x 3 1. Đáp số: 2;3.
4
4
c) 4 x x 2 32. Hướng dẫn: Đặt y x 3. Đáp số: 4; 2
5
5
II. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ
Phương pháp 1: Biến đổi
Dạng 1: Biến đổi tương đương
Bài 1: Giải phương trình 4 2 x x 2 x 2
Giải:
4 2x x2 x 2
�
�x 2 �0
��
2
4 2 x x2 x 2
�
�x �2
�� 2
2x 6x 0
�
�x �2
�
� ��
x0
��
x3
��
� x3
Vậy S 3
Bài 2: Giải phương trình
x 4 1 x 1 2x
Giải:
1
ĐKXĐ: 4 �x �
2
x 4 1 x 1 2x
�
x 4 1 x 1 2x
� x 4 2 3x 2 1 x 1 2 x
� 2 x 1 1 3x 2 x 2
2 x 1 �0
�
�
��
2
2 x 1 1 3x 2 x 2
�
1
�
�x �
��
2
2
�
2x 7x 0
�
� x0
Ta thấy x=0 thỏa mãn ĐKXĐ của phương trình.
Vậy S 0
Dạng 2: Biến đổi đưa về phương trình tích
4
Bài 1: Giải phương trình
x 3 2x x 1 2 x x2 4x 3
Giải:
ĐKXĐ: x �1
x 3 2x x 1 2 x x 2 4x 3
� x 3 1 x 1 2x
�
x 1 1 0
x 3 2x 1 x 1 0
� x 3 2 x 0 1
��
�
1 x 1 0 2
�
Giải (1):
x 3 2x 0
� x 3 2x
�x �0
��
2
�x 3 4 x
�x �0
�
�x 1
� ��
�
3
��
x
��
4
�
� x 1
Giải (2):
1 x 1 0
� x0
Vậy S 0;1
Bài 2: Giải phương trình
x2 x 5 5
Giải:
ĐKXĐ: x �5
x2 x 5 5
� x 2 x 5 x x 5 0
� x
x 5 x
� x x5 x x5 x x5 0
x 5 1 0
�
x x5 0
��
� x 5 x 1
�
1 21 1 17 �
;
Vậy S �
�
2
�
� 2
Dạng 3: Biến đổi đưa về phương trình hệ quả
5
Bài 1: Giải phương trình x 3 3 x 1 2 x 2 x 2
Giải:
ĐKXĐ: x �0
x 3 3x 1 2 x 2 x 2
� 3x 1 2 x 2 2 x x 3
� 5x 3 2
3 x 1 2 x 2
3x 1 2 x 2
�
5x 3 4 x x 3
2 x x 3
� 6 x 2 8 x 2 4 x 2 12 x
� 2x2 4 x 2 0
� x 1
Thử lại ta thấy x=1 thỏa mãn phương trình đã cho
Vậy S 1
Bài 2: Giải phương trình
3
x 1 3 x 2 3 x 3 0
Giải:
ĐKXĐ: x ��
3
x 1 3 x 2 3 x 3 0
� 3 x 1 3 x 3 3 x 2
� 2x 4 33 x 1 3 x 3
3
x 1 3 x 3 x 2
x 1 x 3 x 2
x 3 x 2 x 2
� 3 x 1 3 x 3
� 3 x 1 3
3
3
3
x 1 x 3 x 2 x 2
3
� x 1 x 3 x 2 x 2
�
3
� x 2
Thử lại ta thấy x=-2 thỏa mãn phương trình đã cho
Vậy S 2
Dạng 4: Biến đổi đưa về phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Bài 1: Giải phương trình x 2 2 x 1 4 x 2 4 x 1 4
Giải:
x2 2x 1 4 x2 4 x 1 4
� x 1 2x 1 4
Sau đó xét 3 trường hợp rồi suy ra kết quả
1
1 1
Bài 2: Giải phương trình x 2 x 2 x 2 x 3 x 2 2 x 1
4
4 2
(Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2009-2010 của TP Hà Nội)
6
Giải:
do vt>=0 nên để phương trình có nghiệm thì vp>=0
� 2 x 3 x 2 2 x 1 �0
� 2 x 1 x 2 1 �0
1
2
Ta có phương trình:
۳ x
1
1 1
x 2 x 2 x 2 x 3 x 2 2 x 1
4
4 2
2
�
1
� 1� 1
x �x � 2 x 3 x 2 2 x 1
4
� 2� 2
�
x2 x
2
� x
1 1
2 x 3 x 2 2 x 1
4 2
1 1
2 x3 x 2 2 x 1
2 2
suy ra kết quả
Phương pháp 2: Đặt ẩn phụ
Dạng 1: Đặt một ẩn phụ hoàn toàn
Bài 1: Giải phương trình ( x 4)( x 1) 3 x 2 5 x 2 6
Giải:
Đặt
x 2 5 x 2 t t �0
� x 4 x 1 x 2 5 x 4 t 2 2
Khi đó phương trình đã cho có dạng:
t 2 2 3t 6
� t 2 3t 4 0
t 4 (tm)
�
�� �
t 1(loai)
�
Với t=4, suy ra
x2 5x 2 4
� x 2 5 x 14 0
x 7
�
��
x2
�
Vậy S 7; 2
Bài 2: Giải phương trình
2 x 3 x 1 3x 2 2 x 2 5 x 3 16
Gợi ý:
7
Đặt
Vậy S 3
2x 3 x 1 t t 0
Bài 3: Giải phương trình x 2 2 x
x2 1
3x 1
x
Gợi ý: Chia cả hai vế của phương trình cho x và dặt
x
1
t t �0
x
�
1� 5 �
Vậy S �
�
� 2 �
Dạng 2: Đặt một ẩn phụ không hoàn toàn
Bài 1: Giải phương trình x 2 4 x 7 x 4 x 2 7
(Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2010-2011 của TP Hà Nội)
Giải:
Đặt
x2 7 t t 0
� x2 t 2 7
Khi đó phương trình đã cho có dạng:
t 2 ( x 4)t 4 x 0
t4
�
��
tx
�
Với t=4, suy ra
x2 7 4
x 3
�
��
x3
�
Với t=x, suy ra
x2 7 x
� x ��
Vậy S 3;3
Bài 2: Giải phương trình x 2 2( x 1) x 2 x 1 x 2 0
Giải:
Đặt
x2 x 1 t t 0
� x2 t 2 x 1
Khi đó phương trình đã cho có dạng:
8
t 2 2( x 1)t 2 x 1 0
t 1
�
��
t 2 x 1
�
Với t=1, suy ra
x2 x 1 1
� x2 x 0
x 1
�
��
x0
�
Với t=1-2x, suy ra
x2 x 1 1 2 x
1 2 x �0
�
�
� �2
2
�x x 1 1 2 x
� 1
�x �
�� 2
�
3x 2 5 x 0
�
� x0
Vậy S 1;0
Dạng 3: Đặt hai ẩn phụ đưa về hệ
Bài 1: Giải phương trình 3 2 x x 1 1
Giải: ĐKXĐ x �1 . Đặt
3
2 x a, 1 x b b �0 . Khi đó ta có hệ:
a b 1
�
�3 2
a b 1
�
b 1 a
�
�
� �3
2
a 1 a 1 0
�
b 1 a
�
� �3
a a 2 2a 0
�
�
a0
�
�
�
b 1
�
�
�
a 1
�
��
�
b0
�
�
�
a 2
�
�
�
�
b3
�
�
Vậy S 1; 2;10
Dạng 4: Đặt hai ẩn phụ đưa về một phương trình
9
Bài 1. Giải phương trình
2( x 2 2) 5 x3 1
Giải:
Đặt a x 2 x 1, b x 1 . Suy ra phương trình có dạng:
2a 2 5ab 2b 2 0
a 2b
�
�
�
b
�
a
� 2
5 � 37
2
Bài 2: Giải phương trình
Từ đó suy ra nghiệm x
C
Hướng dẫn: đặt
u 1 6 x, v x 2 3,
1 2 2 9
u v uv
4
4
7 3
Đáp số: x 1, x
4
Bài 3: Giải phương trình
2 2 1 x 2 1 x 2 1 x 4 3x 2 1
Hướng dẫn:
a 1 x 2 , b 1 x 2 � 2(2a b) ab 2a 2 b 2
� 2a 2 (b 4)a 2b b 2 0 � x 0
Bài 4: Giải phương trình
3 4
x 2 3x 1
x x2 1
3
Hướng dẫn:
Đặt:
a x 2 x 1; b x 2 x 1
3
ab
3
7 �3 5
Suy ra đáp số: x
2
Phương pháp 3: nhân liên hợp:
* 3.1: Nhân liên hợp trực tiếp
Bài 1: Giải phương trình 8 x 1 3 x 5 7 x 4 2 x 2
� 2a 2 b 2
Giải:
ĐKXĐ: x �1 . Khi đó:
10
8x 1 3x 5 7 x 4 2 x 2
�
8x 1 7 x 4
3x 5 2 x 2 0
x 3
x3
0
8x 1 7 x 4
3x 5 2 x 2
x3 0
�
�
�
1
1
�
0 (1)
3x 5 2 x 2
� 8x 1 7 x 4
�
Dễ thấy VT(1)>0 nên (1) vô nghiệm.
Vậy S 3
* 3.2: Nhân liên hợp gián tiếp
x 2 4 x 2 x 5 2 x2 5x
Bài 1. Giải phương trình
Phân tích: Dùng máy tính nhận biết được phương trình có một nghiệm duy nhất x = 3
5
Giải: Điều kiện: �x �4
2
x 2 4 x 2 x 5 2 x2 5 x
�
x 2 1
4 x 1
2 x 5 1 2 x2 5x 3
2 x 3
x 3
x3
(x 3) 2 x 1
x 2 1
4 x 1
2x 5 1
x3
�
�
�
2
1
� 1
2x 1
(1)
� x 2 1
2x 5 1
4 x 1
�
Chứng minh (1) vô nghiệm dựa vào điều kiện, chú ý rằng chúng ta đã biết số nghiệm của
phương trình khi dùng máy tính
Bài 2. Giải phương trình 3 2 x 1 2 3 4 3 x 13.
Phân tích: Dùng máy tính nhận biết được phương trình có một nghiệm duy nhất x=4
1
Giải: Điều kiện: x � . Khi đó:
2
3 2 x 1 2 3 4 3 x 13
�3
�
2x 1 3 2
6 x 4
2x 1 3
3
3
4 3x 2 0
6 x 4
4 3x
2
2 4 3x 4
3
0
x4
�
� 6
6
��
0 1
2
� 2 x 1 3 3 4 3x 2 3 4 3x 4
�
VT(1) > 0 nên suy ra (1) vô nghiệm.
* Phương pháp 4: phương pháp đánh giá :
Bài 1. Giải phương trình
4 x 1 x 2 5 x 14
11
Giải :
4 x 1 x 2 5 x 14
�
2
x 1 2 x 3 0
2
� x3
Tương tự cách giải của bài 1 ta có các ý tương tự của bài 2
Bài 2. Giải phương trình
a) x x 4 2 x 1 0
b) 4 x 2 14 x 11 4 6 x 10
c) x 2 2 x 2 2 x 1 2 0
(Đề thi học sinh giỏi TP Hà Nội năm học 2013-2014)
d) 4 x3 3x 2 3x 1 0
Đáp số :
a) x=5
3 � 13
b) x
4
c) x=4
1
d) x
1 3 3
Bài 3. Giải phương trình
2 x 2 11x 21 3 3 4 x 4
Giải :
Do 2 x 2 11x 21 0 nên để phương trình có nghiệm thì 4 x 4 0 � x 1 . Khi đó áp dụng
bđt cosi ta được :
3 3 4 x 4 3 3 2.2.(x 1) �2 2 x 1 x 3 (Dấu = xảy ra khi x=3)
2 x 2 11x 21 2 x 3 x 3 �x 3 (Dấu = xảy ra khi x=3)
2
Vậy phương trình đã cho tương đương với x=3
Bài 4. Giải phương trình
x 2 10 x x 2 12 x 40
Giải:
Áp dung bất đẳng thức Cô si cho hai số không âm ta có
x 2 .4 10 x .4 x 2 4 10 x 4 .
x 2 10 x
�
4
2
2
4
4
�x 2 4
� x6.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi �
10 x 4
�
x 2 12 x 40 x 2 12 x 36 4 x 6 4 �4
2
�x 2 10 x
� x 6 . Vậy phương trình có nghiệm x = 6
. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi �
�x 6 0
Bài 5. Giải phương trình
x2 x 1 x x2 1 x2 x 2
Giải:
12
Vì x 2 x 1 �0 và x x 2 1 �0 nên Áp dụng bất đẳng thức Cô si mỗi số hạng của vế trái ta
x2 x 1 1 x2 x
được: x 2 x 1 .1 �
(1)
2
2
x x2 1 1 x x2 2
(2)
x x 2 1 .1 �
2
2
x2 x x x2 2
2
2
Cộng (1) và (2) vế theo vế ta có: x x 1 x x 1 �
x 1 nên theo đề
2
2
2
ta có : x 2 x 2 �x 1 � x 1 �0 . Đẳng thức xảy ra khi x = 1 . Thử lại ta thấy x = 1 thoả .
Vậy phương trình có nghiệm là x = 1.
13