Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

giáo án Hình học 8 học kỳ 2, 3 cột chuẩn kiến thức kỹ năng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.43 KB, 22 trang )

Tuần 12 .
Tiết 57 .
Chương IV:

HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
HÌNH CHÓP ĐỀU
Bài 1:

HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
I/Mục tiêu :
-

Nắm được các yếu tố của hình hộp chữ nhật.
Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình hộp chữ nhật.
Bước đầu nhắc lại về khái niệm chiều cao.
Làm quen với các khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn thẳng trong không gian, cách ký
hiệu.

II/Phương pháp :
-

Trực quan gởi mở, hỏi đáp dẫn dắt vấn đề.
Thảo luận nhóm
III/Chuẩn bị :
- GV: SGK, thước, mô hình lập phương, hình hộp chữ nhật, bảng phụ .
- HS: SGK, thước, bảng phụ.

IV/Các bước:
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

BÀI MỚI
Hoạt động 2: Hình hộp chữ nhật
I. Hình hộp chữ nhật:
- Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 - HS quan sát và đưa thêm ví
đỉnh và 12 cạnh.
dụ về hình hộp chữ nhật.
- Hai mặt của hình hộp chữ nhật
không có 2 cạnh chung gọi là hai
mặt đáy của hình hộp chữ nhật,
khi đó các mặt còn lại được gọi là
mặt bên.
- Hình lập phương có 6 mặt là
những hình vuông.
VD: bể nuôi cá. Bao diêm, … có - HS làm bài tập 1
dạng 1 hình hộp chữ nhật.
Hoạt động 3 : Mặt phẳng và đường thẳng

- GV treo bảng phụ hình 69
và mô hình hình hộp chữ
nhật.

- GV giới thiệu đỉnh cạnh,
trường hợp riêng của hình lập
phương.
- cho HS làm bài tập 1 sgk
trang 96.



II. Mặt phẳng và đường thẳng:
B

C

A

D
B’

C’

A’

- HS thảo luận nhóm ?1 và - Cho HS làm ?1
trình bày.
- HS đưa thêm ví dụ về hình
hộp chữ nhật.
- GV giới thiệu điểm thuộc
đường thẳng, đường thẳng
nằm trong mặt phẳng.

D’

Ta có thể xem:
- Các đỉnh A, B, C như là các
điểm
- Các cạnh: AD, DC, CC’,…

như là các đoạng thẳng.
- Mỗi mặt, chẳng hạn mặt
ABCD là một phần của mặt
phẳng. Đường thẳng qua 2 điểm
A, B của mặt phẳng (ABCD) thì
nằm trọn trong mặt phẳng đó.
Hoạt động 4 : củng cố bài
Hs làm bài 2 ; 3
Hs hoạt động nhóm bài 4

-Hs làm ?3 và trình bày theo
nhóm.
Làm bài 6 trang 62.

Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà
-HS học bài và làm bài tập
1;2 SBT trang 104.
---Hết---

Tuần 12 .
Tiết 58 .
Bài 2:

HÌNH HỘP CHỮ NHẬT (TT)
I/Mục tiêu :
-

Nhận biết được về dấu hiệu 2 đường thẳng song song.
Nhận biết được đường thẳng song song mặt phẳng và hai mặt phẳng song song.



-

Aùp dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình chữ nhật
Đối chiếu so sánh sự giống nhau và khác nhau về quan hệ song song giữa đuờng thẳng
và mặt phẳng, giữa mặt phẳng và mặt phẳng.

II/Phương pháp :
-

Trực quan gởi mở, hỏi đáp dẫn dắt vấn đề.
Thảo luận nhóm
III/Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước, mô hình chữ nhật, bảng phụ .
- HS: SGK, thước, bảng phụ.

IV/Các bước:
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

-Hs sửa bài tập 1 SBT

BÀI MỚI
Hoạt động 2:
I. Hai đường thẳng song song
trong không gian:

Học theo SKG qua hình 76 SKG
* Lưu ý:
+ Hai đường thẳng cùng nằm trên
một mặt phẳng thì song song
hoặc cắt nhau.
+ Hai đường thẳng không cắt
nhau và không cùng nằm trên
một mặt phẳng thì chéo nhau.

Hoạt động 3 :

-GV cho HS nhắc lại định
-HS trả lời theo bài cũ.
nghĩa hai đường thẳng song
song trong hình học phẳng.
-GV theo bảng phụ hình 75.
-HS trả lời tại chỗ
-Cho HS làm ?1
-GV giới thiệu hai đường
thẳng song song trong không
gian (minh họa bởi hai đường
thẳng AA’ và BB’ trong hình
75.
-Hs trả lời
-GV cho HS nêu vài đường
thẳng song song khác.
-HS quan sát và học cácn -GV giới thiệu hai đường
nhận biết.
thẳng a, b trong không
gianqua hình 76.



II. Đường thẳng song song với
mặt phẳng. Hai mặt phẳng
song:
-HS làm ?2
D

C

A

B
D’

C’

A’

B’
Hình 77

AB không nằm trong
mp(A’B’C’D’)
GT A’B’ nằm trong
mp(A’B’C’D’)
AB//A’B’
KL AB// mp(A’B’C’D’)

-GV cho HS làm ?2 và GV

đưa ra cách nhận biết đường
thẳng song song với mặt
phẳng.

-HS thảo luận nhóm ?3 và trả -GV cho Hs làm ?3
lời theo nhóm.
-GV đưa ra nhận xét hai mặt
phẳng song song qua hình 77.
-GV cho HS áp dụng là ?4 và
-HS làm ?4
GV sửa bài.

Nhận xét: theo hình 77
-AD;AB nằm trong mp(ABCD)
-A’B’;A’D’ nằm trong
mp(A’B’C’D’)
-AB//A’B’ ; AD//A’D’
Ta nói:
mp(ABCD) // mp(A’B’C’D’)
-Cho HS đọc và ghi nhận xét.
Nhận xét: Học SGK trang 99

-GV cho HS đọc to phần
nhận xét về đường thẳng
song song với mặt phẳng, 2
mặt phẳng song, 2 mặt phảng
cắt nhau.

Hoạt động 4 : củng cố bài
Hs làm bài tập 6; 8 SGK

trang 100
Hs hoạt động nhóm bài 4
Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà
-HS học bài và làm bài tập
7;9 SGK trang 100.
---Hết--Tuần .
Tiết 59 .
Bài 3:

THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
I/Mục tiêu :
-

Bằng hình ảnh cụ thể cho Hs bước đước đầu nắm được dấu hiệu nhận biết đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng, mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng.
Nằm được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
Biết vận dụng công thức vào tính tốn.


II/Phương pháp :
-

Trực quan gởi mở, hỏi đáp dẫn dắt vấn đề.
Thảo luận nhóm
III/Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước, bìa cứng hình chữ nhật, bảng phụ .
- HS: SGK, thước, bảng phụ, bìa cứng hình chữ nhật.

IV/Các bước:
Ghi bảng

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

-Hs trả lời các câu hỏi bài tập
trên.

? Cho hình hộp chữ nhật
ABCD.A’B’C’D’ có
cạnh AB song song
với mặt phẳng
(A’B’C’D’)
a/ Hãy kể tên các cạnh khác
song song với mặt phẳng
(A’B’C’D’).
b/ Cạnh CD song song với
mặt phẳng nào của hình chữ
nhật?

BÀI MỚI
Hoạt động 2:
I. Đường thẳng vuông góc với
mp. Hai mặt mp vuông góc:

AA'  AD
AA'  AB
AD & AB  mp( ABCD)
 AA'  mp( ABCD)

Tại A
D’

C’
A’

B’
c

D
a
A
Hình 84

C
b
B

Nhận xét: Học SGK trg 101,102
Hoạt động 3 :

-HS làm ?1 và trả lời

-GV theo bảng phụ hình 84
cho HS làm ?1
-GV nhận xét bài làm của HS
và giới thiệu khái niệm đ/t
vuông góc với mp.
-HS đưa ví dụ đ/t vuông góc
với mp

-HS thảo luận nhóm và trả lời -HS làm câu ?2
câu ?2
-GV đưa ra nhận xét và khái
niệm 2 mp vuông góc nhau
(dùng bìa giấy HCN gấp lại
cho Hs thấy 2 mp vuông góc
nhau) dùng êke kiểm tra lại.
-HS trình bày câu ?3
-GV cho HS trả lời ?3


II. Thể tích của hình hộp chữ
nhật:
TQ: Hình hộp chữ nhật có các -HS làm bài tập áp dụng.
kích thước là a,b, c thì thể tích
hình hộp chữ nhật là :V= a.b.c
Đặc biệt: Thể tích hình lập
phương có cạnh là a thì V= a3
VD: Tính thể tích của hình lập
phương biệt thể tích tồn phần của
nó là 216 cm2
Giải
Diện tích của mỗi mặt:
261 : 6 = 36 (cm2)
Độ dài cạnh hình lập phương:
A = 36 = 6 (cm2)
Thể tích hình lập phương:
V = a3 = 63 = 216 (cm3)

-GV gợi mở cách tìm thể tích

hình hộp chữ nhật.
-Gv nhấn mạnh lại công thức
tìm thể tích.

Hoạt động 4 : củng cố bài
Hs làm bài tập 10; 11 SGK
Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà
-HS học bài và làm bài tập
12; 13 SGK .
---Hết---

Tuần .
Tiết 60 .

LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu :
-

Nắm được các yếu tố của hình hộp chữ nhật.
Nắm được dấu hiệu đường thẳng vuộng góc với mặt phẳng.
HS nắm chắc các công thức được thừa nhận về diện tích xung quanh vàthể tích của
hình hộp chữ nhật.

II/Phương pháp :
-

Trực quan hình vẽ, hỏi đáp gợi mở.
Thảo luận nhóm
III/Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước, bảng phụ .

- HS: SGK, thước, bảng phụ, bìa cứng hình hộp.

IV/Các bước:
Ghi bảng

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
-Hs trả lời các câu hỏi và làm
bài tập 13.
Hoạt động 2: luyện tập
Bài 14:
Thể tích của nước đổ vào bể:
V = 20 x 120 = 2,4 m3
Chiều rộng bể nước :

-Nêu công thức tìm thể tích
của hình hộp chữ nhật?
-Sửa bài tập 13

-GV gọi 1 Hs đọc to đề và
phân tích xem đề bài cho biết
gì va tìm gì?

2,4
1,5( m)
2 0,8

Thể tích của bể:
V = 20 x (120 + 60) = 3,6 m3
Chiều cao của bể:

-HS nêu cách tính

3,6
1,2(m)
2 1,5

-GV yêu cầu Hs tìm thể tích
của hình hộpchữ nhật. Từ đó
tính ra chiều rộng.

Bài 16:
a) Các đường song song với mặt -HS thảo luận nhóm và trả lời GV cho Hs nhìn hình 90; 91
phẳng(ABKI) là A’B’; B’C’; theo nhóm bài 16; 17
thảo luận nhóm và trình bày.
C’D’; D’A’; CD; CH; HG; DG
-GV cho Hs nhắc lạicách
b) Những đường thẳng vuông góc -HS nêu lại bài cũ.
nhận biết đường thẳng song
với mặt phẳng (DCC’D’): A’D’;
song với mp, vuông góc với
B’C’; HC; GD
mp, 2mp vuông góc nhau.
c) Mặt phẳng (A’B’C’D’)vuông
góc với mặt phẳng (CDD’C’)
Bài 17: HS tự sửa.
Hoạt động 3: Củng cố bài

-HS trả lời yêu cầu của giáo -GV cho Hs đọc bài 15. Yêu
viên
cầu Hs trình bày các yếu tố
đề bài cho và hỏi điều gì?
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
Làm bài tấp 15 và 18 SGK
---Hết---


Tuần 14 .
Tiết 61.
Bài 4:

HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
I/Mục tiêu :
-

Nắm được (trực quan) các yếu tố của hình lăng trụ đứng (đỉnh, cạnh, mặt đáy, mặt bên
chiều cao).
Biết gọi tên hình lăng trụ đứng theo đa giác đáy.
Biết cách vẽ theo ba bước (vẽ đáy, vẽ mặt bên, vẽ đáy thứ 2)

II/Phương pháp :
-

Trực quan gởi mở, hỏi đáp dẫn dắt vấn đề.
Thảo luận nhóm
III/Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước, mô hình lăng trụ đứng, bảng phụ .
- HS: SGK, thước, bảng phụ, bìa cứng hình chữ nhật.


IV/Các bước:
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

Hoạt động của HS
-Hs lên bảng làm bài tập.

Hoạt động của GV
- làm bài tập 18 SGK

BÀI MỚI
Hoạt động 2:
I.Hình lăng trụ đứng:
D’
A’

C’
B’

-HS ghi bai theo dõi các khái -GV đụa bảng phụ hình 93 và
niệm
giới thiệu các đỉnh, cạnh, mặt
bên, mặt đáy.


-HS thảo luận nhóm ?1 và ?2. -Cho Hs làm ?1
D
A


-GV sửa ?1 và?2 và cho Hs
tìm trong thực tế các hình thể
là lăng trụ đứng.

C
B

Trong hình lăng trụ đứng
ABCDA’B’C’D’
- Các điểm A, B, C, D, A’, B’, C’,
D’: là đỉnh
- Các mặt ABB’A’; BCC’B’;… là
các mặt bên.
- Hai mặt ABCD; A’B’C’D’
làmặt đáy.
- Độ dài một cạnh bên được gọi
là độ cao.
 Chú ý: tuỳ theo đáy của hình
lăng trụ đứnglà tam giác, tứ giác
… thì lăng trụ đó là lăng trụ tam
giác, lăng trụ tứ giác,…
Hoạt động 3: Ví dụ
Hình 95:
(vẽ hình vào vở)

-HS vẽ hình vào vở

-GV cho Hs nhận sét về các
yếu tố của hình lăng trụ đó.
-GV nêu cách vẽ

+ Vẽ đáy tam giác
+ Vẽ các mặt bên
+ Vẽ đáy thứ 2
 Lưu ý: Khi vẽ mặt bên
bằng cách kẻ các đường song
song từ các đỉnh của tam giác
đáy.

-Hs thảo luận trả lời

_Hs trả lời miệng ?19

Chú ý :xem sách giáo khoa

Hoạt động 4: Củng cố
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
-Làm bài tập 20; 21; 22; SGK
-Xem lại bài học.
---Hết---


Tuần :
Tiết 62.
Bài 5:

DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
I/Mục tiêu :
-


Nắm được cách tính xung quanh của hình lăng trụ đứng.
Biết áp dụng các công thức vào việc tính tốn các hình cụ thể.
Củng cố lại các khái niệm đã học.

II/Phương pháp :
-

Trực quan gởi mở, hỏi đáp dẫn dắt vấn đề.
Thảo luận nhóm
III/Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước, bảng phụ .
- HS: SGK, thước, bảng phụ, bìa cứng .

IV/Các bước:
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

Hoạt động của HS
Hs sửa bài tập 20;21 SGK

Hoạt động của GV
Cho Hs sửa bài tập 20, 22 SGK

Bài mới
Hoạt động 2: công thức tính diện tích xung quanh
I/Công thức tính diện tích
xung quanh
a) diện tích xung quanh: của -Hs nêu cách tính ?1
hình lăng trụ đứng bằng tổng
diện tích của các mặt bên.

Sxq = 2.p.h
p:là nửa chu vi đáy
h là chiều cao
* Diện tích xung quanh của
hình lăng trụ đứng bằng chu vo
đáy nhân với chiều cao.
b) Diện tích tồn phần:
(SGK trang 110)
Stp = Sxq + 2.Sđáy
Hoạt động 3: Ví dụ
II/Ví dụ: (SGK trang 110)
Giải:
C’
B’

-Hs trả lời ?1
-Gv treo bảng phụ hình 100,
sau đó cho Hs hình thành công
thức tính diện tích xung quanh.

-Gv đặc vấn đề nêu cách tính
diện tích tồn phần hình lăng trụ
đứng đáy là tam giác vuông


-Treo hình 101 cho Hs nêu
cách tính diện tích xung quanh,
diện tích 2 đáy
-Gv đưa ra cách tính tồn phần.


A’
C

B

A
Trong  ABC vuông tại A
BC2 = AB2 + AC2 (Đ.lí Pitago)

BC  32  4 2 5(cm)
Diện tích xung quanh
Sxq = (3+4+5).9 108 (cm2)
Diện tích 2 đáy:

1
2. .3.4 12(cm 2 )
2

diện tích tồn phần:
Stp = 108 + 12 = 120 (cm2)
Hoạt động 4: củng cố
-Hs thảo luận nhóm bài 23
SGK và nhóm nhanh nhất sẽ
trả lời.

-Gv cho Hs thảo luận nhóm bài
23 và trình bày theo nhóm
-Gv kiểm tra bài trên bảng phụ
hình 102.
-Hs trả lời tại chỗ bài 24, 25

làm trên bảng phụ.

Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
Hs học công thức và làm bài
tập 26
---Hết---

Tuần :
Tiết 63.
Bài 6:

THỂ TÍCH HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
I/Mục tiêu :
-

Hs nắm được công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng.
Biết áp dụng các công thức vào việc tính tốn các hình cụ thể.
Oân lại các khái niệm song song, vuông góc giữa đường thẳng, mặt phẳng,…

II/Phương pháp :


-

Trực quan gởi mở, hỏi đáp dẫn dắt vấn đề.
Thảo luận nhóm
III/Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước, bảng phụ, mô hình lăng trụ đứng.
- HS: SGK, thước, bảng phụ, bìa cứng .


IV/Các bước:
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

Hoạt động của HS
Hs trả lời

Hoạt động của GV
-Nêu công thức tính diện tích
xung quanh và tồn phần của
hình lăng trụ đứng?
-Sửa bài tập 26

Bài mới
Hoạt động 2: công thức tính thể tích
I/Công thức tính thể tích:
V = a.b.c
V = diện tích đáy x chiều cao
V=S.h
S : diện tích đáy
h : chiều cao
V : thể tích
-Hs nhận xét
A
C
B
A’

C’


B’
Thể tích hình lăng trụ đứng
bằng diện tích đáy nhân với
chiều cao
Hoạt động 3: Ví dụ
II/Ví dụ: (107 SGK/113)
Giải:

Thể tích hình hộp chữ nhật:
V1 = 4 . 5 . 7 = 140 (cm3)
Thể tích hình lăng trự đứng

-Gv cho Hs nêu lại cách tính
thể tích hình hộp, hình chữ
nhật
-Gv treo bảng phụ hình 106
SGK. Cho Hs làm ?1 quan sát
rút ra nhận xét.
-Gv khẳng định và đưa ra công
thức tính thể tích (nói rõ công
thức đúng với lăng trụ đứng
đáy là đa giác bất kì)

-Treo bảng phụ hình 104 cho
Hs đọc đề và cho biết lăng trụ
đứng đó gồm mấy hình trong
đó.
-Hs nêu cách tính củahình hộp
chữ nhật và lăng trụ đứng tam
giác.

-Gv nhận xét bài làm của học
sinh
-Nêu cách tính khác của ví dụ


tam giác:
V2 = 1/2 . 2 . 5 . 7 = 35 (cm3)
Thể tích hình lăng trụ đứng
ngũ giác:
V = V1 + V2 = 175 (cm2)
Hoạt động 4: củng cố
-Hs thảo luận nhóm bài 23
SGK và nhóm nhanh nhất sẽ
trả lời.

-Hs trả lời bài 28, 27 SGK
trang 113

Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
Hs học công thức và làm bài
tập 29, 30 SGK
---Hết---

Tuần .
Tiết 64 .

LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu :
-


Củng cố công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng
Biết vận dung công thức và vẽ hình để giản các bài tốn

II/Phương pháp :
-

Luyện tập
Thảo luận nhóm
III/Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước, bảng phụ, mô hình lăng trụ đứng .
- HS: SGK, thước, bảng phụ,

IV/Các bước:
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

Hoạt động 2: luyện tập
Bài 31:
- lăng trụ 1:
Chiều cao của đáy:
2 . 6 : 3 = 4 (cm)

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

-Hs trả lời các câu hỏi và làm
bài tập 30.

-Nêu công thức tìm thể tích

của hình lăng trụ đứng?
-Sửa bài tập 30

Bài 31:
-Các nhóm trình bày theo -Cho Hs làm nhóm bài 31
lăng trụ 1, 2 và 3
-Treo bảng phụ hình 112, cho
Hs lên bảng vẽ thêm nét


V = 5 . 6 = 30 (cm3)
- lăng trụ 2:
Diện tích đáy:
49 : 7 = 7 (cm2)
Chiều cao của đáy:
7 : 5 = 1,4 (cm)
- lăng trụ 3:
0,0451 = 0.045 dm3 = 45 cm3
Chiều cao lăng trụ:
45 : 15 = 3 (cm)
Cạnh tương ứng vo8í đường cao
của tam giác đáy:
2 . 15 : 5 = 6 (cm)
Bài 33:
a) AD // BC // FG // EG
b) AB // EF
c) AD, BC // (EFGH)
d) AE, BF // (DCGH)

khuất


Bài 33:
-Hs trả lời và nêu lại các khái -Gv treo bảng phụ hình 113
niệm về đường thẳng song cho Hs trả lời tại chỗ
song.
-Gv nhắc lại đường thẳng
song song mặt phẳng, đường
thẳng song song đường
thẳng.

Hoạt động 3: Củng cố bài
-Hs thảo luận theo nhóm bài Bài 34:
34.
-Gv cho Hs làm bài 34 (Gv
treo bảng phụ hình 114, 115)
-Hs nêu công thức tính thể
tích lăng trụ đứng.
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
-Oân lại cách tính thể tích.
-Làm bài tập 34 (H115) bài
35.
---Hết---


Tuần :
Tiết 65.
Bài 7:

HÌNH CHÓP ĐỀU VÀ HÌNH CHÓP CỤT ĐỀU
I/Mục tiêu :

-

Hs có khái niệm về hình chóp đều (đỉnh, cạnh bên , mặt bên, chiều cao, mặt đáy)
Biết gọi tên hình chóp theo đa giác đáy, vẽ hình chóp tam giác đều.
Củng cố khái niệm vuông góc đã học.

II/Phương pháp :
-

Trực quan gởi mở, hỏi đáp dẫn dắt vấn đề.
Thảo luận nhóm, dùng mô hình cụ thể, đưa ra khái niệm mới.
III/Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước, compa
- HS: SGK, thước, bảng phụ, giấy màu, khéo .

IV/Các bước:
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

Hoạt động của HS
Hs trả lời

Hoạt động của GV
-Viết công thức tính thể tích
hình lăng trụ đứng?
-Sửa bài tập 35 SGK

Bài mới
Hoạt động 2: Hình chóp
I/Hình chóp:

Học theo SGK

Hoạt động 3: Hình chóp đều
II/Hình chóp đều:
Học theo SGK

_GV giới thiệu mô hình chóp,
treo bảng phụ H116 cho Hs chỉ
ra đường cao, mặt bên, mặt
đáy.
-Gv giới thiệu cách vẽ hình
chóp.

-Gv giới thiệu mô hình hình
chóp đều qua hình 117 bảng
phụ.


-Hs chỉ ra sự khác nhau giữa
hình chóp và hình chóp đều.

-Các nhóm làm câu ?1
Hoạt động 4: Hình chóp cụt đều
III/Hình chóp cụt đều:
-Cắt hình chóp đều bằng 1 mặt
phẳng song song đáy.
Phần hình chóp nằm
giữa mặt phẳng đó và _Các mặt bên hình chóp cụt
mặt phẳng đáy của hình đều là các hình thang cân.
chóp gọi là hình chóp

cụt đều.

-Hs chỉ ra điểm khác nhau giữa
hình chóp và hình chóp đều.
-Gv hướng vẫn vẽ hình chóp tứ
giác đều.
-Cho Hs làm ?1

-Gv dùng mô hình hình chóp
đều cắt ngang đưa ra
hình chóp cụt đều.
-Gv cho Hs nhận xét các mặt
bên hình chóp cụt đều.

Hoạt động 5: củng cố
-Hs thảo luận nhóm và trình
bày theo nhóm.

-Hs thảo luận nhóm bài 36 , 37

Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà
Hs học các khái niệm
Làm bt 38, 39 SGK
---Hết---

Tuần :
Tiết 66.
Bài 8:

DIỆN TÍCH XUNG QUANH

CỦA HÌNH CHÓP ĐỀU
I/Mục tiêu :


-

Hs nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình chóp đều
Củng cố lại khái niệm, công thức tính tốn đối với các hình cụ thể
Biết cách cắt gấp hình đã biết.

II/Phương pháp :
-

Trực quan gởi mở, hỏi đáp dẫn dắt vấn đề, đưa ra công thức tính
Thảo luận nhóm
III/Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước, bảng phụ,
- HS: SGK, thước .

IV/Các bước:
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

Hoạt động của HS
Hs trả lời, sửa bài 38

Hoạt động của GV
-Thế nào là hình chóp đều,
hình chóp cụt, nêu sự khác
nhau?


Bài mới
Hoạt động 2: công thức tính thể tích
I/Công thức tính diện tích
xung quanh:
Diện tích xung quanh của hình -Hs thảo luận nhóm ?1
chóp bằng tích của nửa chu vi
đáy với trung đoạn:
Sxq = P . d
-Hs ghi bài
P: nửa chu vi đáy
d: trung đoạn của hình chóp
đều
*Diện tích tồn phần của hình
chóp bằng tổng diện tích xung
quanh và diện tích đáy.
-Hs làm bài 43 SGK
Hoạt động 3: Ví dụ
II/Ví dụ:
Bài làm đọc SGK trang 120
-Hs nêu cách tính

-Gv cho Hs làm ?1 và đại diện
nhóm trả lời theo câu hỏi và
đưa ra công thức tính.

-Cho các nhóm làm bài 43 và
trả lời tại chỗ.

-Treo bảng phụ hình 124 cho

Hs đọc to ví dụ.
-Hs nêu cách tính diện tích
xung quanh của hình chóp
-Nêu lại cách tính chu vi và
trung đoạn.

Hoạt động 4: củng cố
-Hs thảo luận nhóm làm bài
vào vở

-Hs làm bài 40, 41 SGK


Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
Hs học công thức và làm bài
tập 42 SGK
---Hết---

Tuần :
Tiết 67:
Bài 9:

THỂ TÍCH CỦA HÌNH CHÓP ĐỀU
I/Mục tiêu :
-

Hs hình dung và nhớ được công thức tính hình chóp đều.
Biết vận dụng công thức vào việc tính thể tích hình chóp đều.

II/Phương pháp :

-

Trực quan gởi mở, dùng mô hình
Thảo luận nhóm
_ III/Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước, mô hình (lăng trụ đứng, hình chóp đều,….)
- HS: SGK, thước .

IV/Các bước:
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV
-Nêu công thức tính diện tích
xung quanh của hình chóp đều?
-Sửa bài 42 SGK


Bài mới
Hoạt động 2: công thức tính thể tích
I/Công thức tính diện tích :
-HS quan sát và theo dõi
V = 1/3 . S . h
V: thể tích của hình chóp
S : diện tích đáy
h : chiều cao

-Gv tiến hành thí nghiệm.

-Cho Hs đọc to cách làm thí
nghiệm theo SGK.

-Hs ghi bài và đọc lại công
thức.
-Hs trình bày cách tính bài 45

-Gv rút ra nhận xét và đưa ra
công thức.
-Hs làm bài 45 SGK nêu ra
cách tính.

Hoạt động 3: Ví dụ
II/Ví dụ:
Xem SGK
-Hs ghi lại công thức
-Công thức tính diện tích của
tam giác đều

S

-Cho Hs đọc to ví dụ và nêu
cách tính.

a2. 3
4

-Thể tích hình chóp đều:
V = 1/3 S . h


-Cho Hs thực hiện cách vẽ hình
chóp đều theo câu ?

Hoạt động 4: củng cố
-Làm bài 44 SGK
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
-Học bài
-Làm bài 46 SGK
---Hết---


Tuần .
Tiết 68 .

LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu :
-

Biết vẽ các hình khối đơn giản
Thuộc các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần,thể tích của hình
chóp đều.
Vận dụng được các công thức để giải bài tập.

II/Phương pháp :
-

Luyện tập
Thảo luận nhóm
III/Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước, bảng phụ.

- HS: SGK, thước, bảng phụ,

IV/Các bước:
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

Hoạt động của HS

-Hai Hs lên bảng trình bày bài
làm.

Hoạt động 2: luyện tập
Bài 49:

Hoạt động của GV
-Viết công thức tính diện
tích xung quanh?
-Bài tập:
SABCD là hình chóp tứ giác
đều có kích thước :
Trung đoạn SH = 13 cm
Cạnh đáy AD = 10 cm
Tính Sxq và V

Bài 49:
-Hs nêu lại công thức tính
diện tích tồn phần, diện tích
xung quanh, thể tích của hình
chóp đều?


a) Sxq = (6 . 4 :2) . 10 = 120 cm2
b) Sxq = (7,5 . 2) . 9,5 = 480 cm2
-Hs thảo luận nhóm bài 49
c) Sxq = (16 . 2) . 15 = 480 cm2

-Hs thảo luận nhóm bài 49
mỗi nhóm làm 1 câu?


Bài 50:
* Hình 136
V = 1/3 SDEBC . AO
= 1/3 (6,5)2 . 12 = 169 cm2
* Hình 13

-Hs làm bài 50

( 4  2).3,5.4
2
42cm 2

S xq 
S xq

Bài 50:
-Hs trả lời bài 50
-Gv sửa bài của Hs và nhắc
lại công thức tính diện tích
xung quanh, thể tích, diện
tích tồn phần.


Hoạt động 3: Củng cố bài
Hs làm bài 48 SGK và cắt
dán bài 47
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
-Oân lại bài cũ chuẩn bị ôn
tập chương.

---Hết---

Tuần .
Tiết 69.

ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I/Mục tiêu :
-

Hệ thống hốcác kiến thức về hình lăng trụ đứng và hình chóp đều đã học trong chương.


-

Vận dụng kiến thức thức vào việc giải bài tập

II/Phương pháp :
-

Hỏi đáp ôn lại kiến thức
Luyện tập thảo luận nhóm
_ III/Chuẩn bị:

- GV: SGK, thước, bảng phụ,
- HS: SGK, thước .

IV/Các bước:
Ghi bảng
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Oân lại kiến thức cũ
Học theo bảng trong SGK
trang 126; 127
-Hs trả lời câu hỏi 1; 2; 3
Kẻ vào tập khung ôn tập

Hoạt động của GV
-Gv cho Hs trả lời các câu hỏi
1; 2; 3 SGK
-Treo bảng phụ tóm tắt hình
lăng trụ đứng, hình hộp, hình
chóp đều.
-Cho Hs ôn lại các kiến thức đã
học qua hình thức bốc thăm
câu hỏi trả lời và Gv củng
cốqua bảng phụ.

Hoạt động 2: củng cố
-Làm bài tập 51; 56 SGK
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
Oân tập lại tồn bộ nội dung các
bài đã học chuẩn bị kiểm tra 1
tiết
---Hết---




×