Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De KT HK1 lop8 rat hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.3 KB, 2 trang )

Ubnd huyện yên dũng
Phòng giáo dục và đào tạo
đề kiểm tra chất lợng học kì i
Năm học 2008-2009
Môn thi Vật lý 8
Thời gian 45 phút
I - Trắc nghiệm (2,0 điểm).
1. Vì sao hành khách ngồi trên ôtô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng
sang bên trái?
A. Vì ôtô đột ngột giảm vận tốc B. Vì ôtô đột ngột tăng vận tốc
C. Vì ôtô đột ngột rẽ sang phải D. Vì ôtô đột ngột rẽ sang trái
2. Khi vật nổi trên mặt chất lỏng thì nhận xét nào dới đây đúng?
A. Lực đẩy ác-si-mét bằng trọng lợng của phần vật chìm trong nớc
B. Lực đẩy ác-si-mét bằng trọng lợng của vật
C. Lực đẩy ác-si-mét lớn hơn trọng lợng vật
D. Lực đẩy ác-si-mét nhỏ hơn trọng lợng vật
3. Câu nào sau đây nói về tính chất của máy cơ đơn giản?
A. Đợc lợi bao nhiêu lần về lực thì đợc lợi bấy nhiêu lần về đờng đi.
B. Đợc lợi bao nhiêu lần về lực thì đợc lợi bấy nhiêu lần về công.
C. Đợc lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về công.
D. Đợc lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đờng đi.
4. Trạng thái của vật sẽ thay đổi nh thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng?
A. Vật đứng yên sẽ chuyển động.
B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại.
C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên.
D. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
II - Tự luận (8,0 điểm)
1. Nói vận tốc của một ngời đi xe máy là 36km/h, số đó cho ta biết điều gì?
Tĩnh quãng đờng ngời đó đi đợc trong 20phút ra kilômét và ra mét?
2. Một vật có trọng lợng 20 N lúc ở ngoài không khí, nhúng chìm vật trong nớc ta thấy lực
kế chỉ 17 N .


a, Tính lực đẩy của nớc tác dụng lên vật.
b, Tính thể tích của vật, biết trọng lợng riêng của nớc là 10000 N/m
3
.
3. Một đầu máy có lực kéo của động cơ 10000 N. Trong 5 phút máy đã thực hiện đợc một
công là 500 KJ .
a, Tính vận tốc chuyển động của xe.
b, Tính công suất của động cơ.

Đính chính lại đáp án Hớng dẫn chấm vật lý 8
(Do câu 7 có phần nằm ở tiết 18-HKII)
*Từ câu 1 đến 4 mỗi câu trả lời đúng đợc 1,0 điểm (Tổng cộng 4 điểm)
1-C 2-B 3-D 4-D
*Câu 5. Trả lời đợc ý nghĩa của vận tốc 36km/h (đợc 0,5 điểm)
đổi đợc 20p = 1/3 h (đợc 0,5 điểm)
Vận dụng công thức tính quãng đờng S = V.t (đợc 0,5 điểm)
Thay số tính đợc S = 12km (đợc 0,5 điểm)
Tính đợc S = 12000m (đợc 0,5 điểm)
Tổng cộng 2,5 điểm
*Câu 6. a, Tóm tắt đợc đề bài (đợc 0,5 điểm)
Tính đợc lực đẩy của nớc F = 3N ( đợc 1,0 điểm)
b, Phân tích đợc lực đẩy của nớc chính là lực đẩy Ac-si-mét (0,5 điểm)
Vận dụng công thức F
A
= d.V ( đợc 0,5 điểm)
nên tính đợc V = F
A
: d = 3 : 10000 = 3.10
-4
m

3
(đợc 1,0điểm)
Tổng cộng 3,5 điểm
Riêng câu 7 không chấm, điểm tổng toàn bài là 10,0 điểm
* Ghi chú:
- Bài làm có thể làm theo nhiều cách nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Nếu sai công thức, kết quả đúng không cho điểm.
- Nếu làm đúng mà thiếu công thức vận dụng thì trừ 1/2 số điểm của phần đó.
- Nếu sai phần trớc mà phần sau làm dựa vào kết quả của phần trớc thì không đợc tính
điểm.
- Nếu không có đơn vị trừ 0,25 điểm /1 đơn vị. Toàn tbài trừ không quá 1 điểm về đơn vị

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×