Ngày soạn : ..../ ....../ 200 ..
Ngày dạy : ..../ ....../ 200 ..
Tiết 14: chia đơn thức cho đơn thức
================
I. Mục tiêu bài dạy.
+ HS hiểu đợc khái niệm phép chia đơn thức A cho đơn thức B.
+ Nắm đợc khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B. Nắm vững kỹ năng chia 2 đơn thức thành thạo.
+ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong việc thực hiện các phép tính khi làm các BT vận dụng.
II. chuẩn bị của GV và HS.
GV: + Bảng phụ ghi các VD và BT.
HS: + Nắm vững các phơng pháp PT ĐT thành nhân tử
+ Làm đủ bài tập cho về nhà.
III. ổn định tổ chức và kiểm tra bài cũ.
1. ổn định tổ chức: GV kiểm tra sĩ số HS, tạo không khí học tập.
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
+ Nhắc lại quy tắc nhân và chia 2 luỹ thừa cùng cơ
số:
+ Giáo viên củng cố kiến thức và vào bài từ sự liên
hệ giữa chia 2 đơn thức (phần hệ số và biến)
5
p
h
ú
t
HS trả lời và viết công thức tổng quát:
a
m
. a
n
= a
m + n
a
m
: a
n
= a
m n
(m n)
a
m
: a
m
= a
m m
= a
0
= 1
IV. tiến trình bài dạy.
Hoạt động 1: Quy tắc chia hai đơn thức
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
+ Giáo viên cho học sinh thực hiện ?1:
GV chú ý cho học sinh khi chia 2 phần hệ số giống
nh chia 2 số hữu tỷ mà học sinh đã học, ở đây chủ yếu
nắm vững quy tắc rút gọn phân số.
+ GV cho HS tiếp tục làm ?2 sau đó hình thành nhận
xét: Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B?
+ GV cho học sinh hình thành quy tắc và đọc quy tắc
SGK
1
5
p
h
ú
t
+ Học sinh thực hiện nh sau:
a)
3
x
:
2
x
= x
b) 15x
7
: 3
2
x
= 5x
5
c) 20x
5
: 12x =
5 5 4
4
20x 5x 5x 5
x
12x 3x 3 3
= = =
HS làm ?2 và nhận thấy kết quả thơng là một
đơn thức có đặc điểm:
+ Hệ số là thơng của 2 hệ số.
+ Biến là thơng của những biến cùng loại chi
cho nhau.
Khi A chia hết cho B thì mỗi biến của B đều
là biến của B với số mũ không lớn hơn. (phần
biến của B là "tập con" phần biến của A
+ Học sinh trình bày kỹ năng chia:
Lập phân số biểu thị phép chia (nếu hai
biểu thức tơng đối dài)
Thực hiện các khâu giản ớc.
Trình bày kết quả cuối cùng.
Hoạt động 2: áp dụng làm các bài tập
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
?1
a)
3
x
:
2
x
b) 15x
7
: 3
2
x
c) 20x
5
: 12x
?2
a) 15
2
x
2
y : 5x
2
y
b) 12
3
x
y : 9
2
x
+ GV cho học sinh thực hiện ?3:
a) Tìm thơng trong phép chia, biết đơn thức bị chia là
15
3 5
x y z
, đơn thức chia là
2 3
5x y
b) Cho P = 12x
4
y
2
: ( 9xy
2
)
Tính giá trị của biểu thức P tại x = 3 và y = 1,005.
+ GV cho HS làm ngay tại lớp các BT từ 59 62 vì
đay là các BT tơng đối dễ và tiết sau không có luyện
tập:
Chú ý: + Chia 2 luỹ thừa cùng số mũ
+ Số âm mũ chẵn, số âm mũ lẻ.
Bài 62:
Tính giá trị của biểu thức:
4 3 2 2 2
15x y z : 5xy z
Tại x = 2; y = 10; z = 2004
+ Giáo viên củng cố nội dung bài học: chủ yếu ôn lại
các quy tắc nhân và chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Các
tính chất của luỹ thừa với số mũ chẵn lẻ
2
0
p
h
ú
t
+HS chuyển ngôn ngữ cho bằng lời thnhf ngôn
ngữ toán:
15
3 5
x y z
:
2 3
5x y
= 3xy
2
z
b) P = 12x
4
y
2
: (9xy
2
)
P =
12
9
3
x
=
4
3
3
x
Nh vậy biểu thức không phụ thuộc vào y nên
giá trị khi thay chỉ còn x:
P =
4
3
3
( 3) =
4.27
36
3
=
.
+ Học sinh thực hiện các phép chia:
Bài 62:
4 3 2 2 2
15x y z : 5xy z
= 3
3
x
y
Vậy biểu thức không phụ thuộc vào z:
Giá trị của biểu thức là: 3
3
x
y = 3.2
3
. (10)
= 240.
V. Hớng dẫn học tại nhà.
+ Nắm vững cách chia 1 đơn thức cho 1 đơn thức.
+ BTVN: BT trong SBT.
+ Chuẩn bị cho tiết sau: Chia đa thức cho đa thức.
Bài 59:
a) 5
3
: (5)
2
b)
5 3
3 3
:
4 4
ổử ổử
ữ ữ
ỗ ỗ
ữ ữ
ỗ ỗ
ữ ữ
ố ứ ố ứ
c) (12)
3
: 8
3
Bài 60:
a) x
10
: (x)
8
b) (x)
5
: (x)
3
c) (x)
5
: (x)
4
Bài 61:
a) 5
2
x
y
4
: 10
2
x
y
b)
( )
3 3 2 2
3 1
x y : x y
4 2
-
c)
10 5
( xy) : ( xy)- -
Bài 59:
a) 5
3
: (5)
2
= 5
b)
5 3
3 3
:
4 4
ổử ổử
ữ ữ
ỗ ỗ
ữ ữ
ỗ ỗ
ữ ữ
ố ứ ố ứ
=
( )
2
3 9
4 16
=
c) (12)
3
: 8
3
=
( ) ( )
3 3
12 3 27
8 2 8
- = - =-
Bài 60:
a) x
10
: (x)
8
= x
10
: (x)
8
=
2
x
b) (x)
5
: (x)
3
= (x)
2
=
2
x
c) (x)
5
: (x)
4
= (x)
1
= x
Bài 61:
a) 5
2
x
y
4
: 10
2
x
y =
1
2
3
y
b)
( )
3 3 2 2
3 1
x y : x y
4 2
-
=
3
xy 1,5xy
2
=-
c)
10 5
( xy) : ( xy)- - =
5
( xy)-