Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Dai 8 ( tuan 15,16)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.53 KB, 11 trang )

Tuần 15 - Tiết 29
Ngày soạn: 2005
Ngày dạy: 2005
luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh qui tắc cộng các phân thức, áp dụng vào làm bài tập
- Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu thức, cộng các phân thức
B. Chuẩn bị:
- Phiếu học tập bài tập 26 (tr47 - SGK)
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
Thực hiện các phép tính sau:
- HS1:
2 2
4
2 2
y x
x xy y xy
+

- HS2:
1 1
2 ( 2)(4 7)x x x
+
+ + +
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Y/c học sinh làm bài tập 25
- Cả lớp làm nháp
- 3 học sinh lên bảng làm phần a, b, c



nhận xét, bổ sung
- GV chốt kết quả, cách trình bày
BT 25 (tr47 - SGK)
Làm tính cộng các phân thức sau:
a)
2 2 3
5 3
2 5
x
x y xy y
+ +
(1)
MTC =
2 3
10x y

2 3
2 3 2 3 2 3
2 3
2 3
25 6 10
(1)
10 10 10
25 6 10

10
y xy x
x y x y x y
y xy x

x y
= + +
+ +
=
b)
1 2 3 1 2 3
2 6 ( 3) 2( 3) ( 3)
x x x x
x x x x x x
+ + + +
+ = +
+ + + +
(2)
MTC =
2 ( 3)x x +
2 2
( 1) 2(2 3)
(2)
2 ( 3) 2 ( 3)
4 6 5 6
2 ( 3) 2 ( 3)
x x x
x x x x
x x x x x
x x x x
+ +
= +
+ +
+ + + + +
= =

+ +
c)
2 2
3 5 25 3 5 25
(3)
25 25 5 25 5 25
x x x x
x x x x
+ +
+ = +

2
25 ( 5)
5 25 5( 5)
5 ( 5)
x x x
x x
MTC x x
=
=
=
Đại số 8 - THCS Hồng Khê
35
- Gv hớng dẫn học sinh làm phần d, e
- Cả lớp làm bài

2 em lên bảng trình bày
- GV phát phiếu học tập cho các nhóm
- Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm vào
phiếu học tập

2 2
5(3 5) ( 5)
(3)
5 ( 5) 5 ( 5)
15 25 25 5 25
5 ( 5) 5 ( 5)
x x x
x x x x
x x x x x
x x x x
+
= +

+ + +
= =

d)
4 4
2 2
2 2
1 1
1 1
1 1
x x
x x
x x
+ +
+ + = + +

(4)

MTC =
2
1 x
(4) =
2 2 4
2 2
( 1)(1 ) 1
1 1
x x x
x x
+ +
+

4 4
2 2
1 1 2
1 1
x x
x x
+ +
=

e)
2
3 2
4 3 17 2 1 6
1 1 1
x x x
x x x x
+

+ +
+ +
(5)
MTC =
2
( 1)( 1)x x x + +
2
12
(5)
1x x

=
+ +
BT 26 (tr47 - SGK)
a) Thời gian xúc 5000 m
3
đầu tiên:
5000
x

ngày
Thời gian làm nốt phần việc còn lại là:
11600 5000 6600
25 25x x

=
+ +
ngày
Thời gian làm việc để hoàn thành công việc
5000 6600 5000( 25) 6600

25 ( 25)
x x
x x x x
+ +
+ =
+ +
b) Khi x = 250 m
3
/ngày thì thời gian hoàn
thành công việc là 44 (ngày)
IV. Củng cố: (4')
- GV cho học sinh nhắc lại các bớc cộng các phân thức đại số.
V. H ớng dẫn học ở nhà : (2')
- Làm lại các bài tập trên
- Làm bài tập 18

20 (tr19 - SGK)

Tuần 15 - Tiết 30
Ngày soạn: 2005
Ngày dạy: 2005
Đ6: Phép trừ các phân thức đại số
A. Mục tiêu:
- HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức
- HS nẵm vững qui tắc đổi dấu.
- HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy phép trừ
B. Chuẩn bị:
Đại số 8 - THCS Hồng Khê
36
- Bảng phụ bài tập 28 (tr49 - SGK)

C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
Thực hiện phép tính sau:
+ HS1:
2 2
4
2 4
x xy
x y x y
+

+ HS2:
4 4
2 2x x
+
+
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- GV yêu cầu học sinh làm ?1
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng
làm bài.
- GV nêu ra phân thức đối
? Thế nào là 2 PT đối.
- HS đứng tại chỗ trả lời
- GV yêu cầu học sinh làm ?2
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời
- GV yêu cầu học sinh đọc qui tắc.
- 1 học sinh đọc qui tắc.
- Y/c học sinh làm ?3

- cả lớp làm bài voà vở
- 1 học sinh lên bảng làm.
- Y/c học sinh làm ?4
1. Phân thức đối (7')
?1
Làm tính cộng:
3 3
1 1
x x
x x

+
+ +
=
3 ( 3 ) 0
0
1 1
x x
x x
+
= =
+ +

Gọi là 2 phân thức đối
* Tổng quát: Phân thức
A
B
có phân thức đối

A

B

và ngợc lại.
?2
Phân thức đối của
1 x
x


(1 ) 1x x
x x

=
2. Phép trừ (20)
* Qui tắc: SGK
A C A C
B D B D

= +


?3
2 2
3 1 3 1
(1)
1 ( 1)( 1) ( 1)
x x x x
x x x x x x x
+ + + +
=

+
MTC =
( 1)( 1)x x x+
2
2 2
( 3) ( 1)( 1)
(1)
( 1)( 1) ( 1)( 1)
( 3) ( 1)
( 1)( 1) ( 1)( 1)
3 2 1 1
( 1)( 1) ( 1)( 1)
1
( 1)
x x x x
x x x x x x
x x x
x x x x x x
x x x x x
x x x x x x
x x
+ + +
=
+ +
+ +
= +
+ +
+
= =
+ +

=
+
?4 Thực hiện phép tính
Đại số 8 - THCS Hồng Khê
37
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng
làm bài.
2 9 9
1 1 1
2 9 9
1 1 1
2 9 9 3 16
1 1
x x x
x x x
x x x
x x x
x x x x
x x
+


+
= + +

+ + +
= =

IV. Củng cố: (8')
- Y/c học sinh làm bài tập 28 (tr49 - SGK) (HS lên bảng làm)

a)
2 2 2
2 2 2
1 5 (1 5 ) 5 1
x x x
x x x
+ + +
= =

b)
4 1 4 1 4 1
5 (5 ) 5
x x x
x x x
+ + +
= =

- BT 29 (tr50 - SGK) (2 học sinh lên bảng làm câu b, c)
b)
4 5 5 9 4 5 9 5 13
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
x x x x x
x x x x x
+ +
= + =

c)
2 2
2
11 6 11 6 11 ( 6) 11 6

2 6 2 6 2( 3) 2 ( 3) 2 ( 3) 2 ( 3)
x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
+
= = =
+ + + + + +
V. H ớng dẫn học ở nhà : (2')
- Học theo SGK, chú ý nắm đợc qui tắc đổi dấu, các bớc giải bài toán trừ 2 phân thức.
- Làm bài tập 30, 31, 32 (tr50 - SGK), 24, 25 (tr20, 21 - SBT)

Tuần 15 - Tiết 31
Ngày soạn: 2005
Ngày dạy: 2005
luyện tập
A. Mục tiêu:
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ các phân thức đại số.
- Biết sử dụng qui tắc đổi dấu trong quá trình biến đổi phân thức, qui đồng phân thức.
- áp dụng vào giải các bài toán thực tế.
B. Chuẩn bị:
- GV: Máy chiếu, giấy trong ghi nội dung bài tập 34, 35 (tr50 - SGK), phiếu học tập
ghi nội dung bài tập 36 (tr51 - SGK)
- HS: Giấy trong, bút dạ
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (8')
Làm phép tính sau
+ HS1:
2
3 3
4 5 6 5

10 10
xy y
x y x y


+ HS2:
2
7 6 3 6
2 ( 7) 2 14
x x
x x x x
+ +

+ +
III. Tiến trình bài giảng:
Đại số 8 - THCS Hồng Khê
38
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- GV đa đầu bài lên máy chiếu
- HS chú ý theo dõi và làm bài lên giấy trong
- GV thu giấy trong của một số học sinh và đ-
a lên máy chiếu
- Lớp nhận xét bài làm của bạn
- GV sửa lỗi cho học sinh và cách trình bày.
- GV đa đề bài lên máy chiếu
- 1 học sinh đọc đề bài
? Nêu cách làm.
- Cả lớp suy nghĩ, 1 học sinh đứng tại chỗ nêu
cách làm
- HS khác bổ sung (nếu cha đầy đủ)

- GV yêu cầu học sinh làm bài
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng
trình bày.
- Cả lớp nhận xét bài làm của 2 bạn
- GV chốt lại cách giải bài toán
- GV đa đề lên máy chiếu
- Cả lớp chú ý theo dõi
- 1 học sinh đọc đề bài
- GV cho học sinh tìm hiểu đề bài và hớng
dẫn học sinh làm.
BT 34 (tr50 - SGK) (10')
a)
4 13 48
5 ( 7) 5 (7 )
x x
x x x x
+


4 13 48 5 35 1
5 ( 7) 5 ( 7) 5 ( 7)
x x x
x x x x x x x
+
+ = =

b)
2 2
1 25 15
5 25 1

x
x x x



=
1 5(5 3)
(1 5 ) (1 5 )(1 5 )
x
x x x x

+
+
(1)
MTC :
(1 5 )(1 5 )x x x +
2 2
1 5 5 ( 3)
(1)
(1 5 )(1 5 ) (1 5 )(1 5 )
1 5 25 15 (1 5 )
(1 5 )(1 5 ) (1 5 )(1 5 )
1 5
(1 5 )
x x x
x x x x x x
x x x x
x x x x x x
x
x x

+
= +
+ +
+ +
= =
+ +

=
+
BT 35 (tr50 - SGK) (14')
Thực hiện phép tính
a)
2
1 1 2 (1 )
3 3 9
x x x x
x x x
+

+
1 1 2 (1 )
(2)
3 3 ( 3)( 3)
x x x x
x x x x
+
= +
+ +
MTC =
( 3)( 3)x x +

( 1)( 3) (1 )( 3) 2 (1 )
(2)
( 3)( 3)
x x x x x x
x x
+ + +
=
+
2( 3) 2
( 3)( 3) 3
x
x x x
+
= =
+
b)
2 2
3 1 1 3
( 1) 1 1
x x
x x x
+ +
+
+
2
3 1 1 3
( 1) 1 (1 )( 1)
x x
x x x x
+ +

=
+ +
(3)
MTC =
2
( 1) ( 1)x x +
2
2
(3 1)( 1) ( 1) ( 3)( 1)
(3)
( 1) ( 1)
x x x x x
x x
+ + +
=
+
2
2 2 2
4 3 ( 1)( 3) 3
( 1) ( 1) ( 1) ( 1) ( 1)
x x x x x
x x x x x
+ + + + +
= = =
+ +
BT 36 (tr51 - SGK) (10')
a) Số sản phẩm sản xuất trong một ngày theo
kế hoạch là
10000
x

(sản phẩm)
Đại số 8 - THCS Hồng Khê
39

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×