Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

ĐỀ THI THPT QUỐC GIA môn SINH mới 2019 (142)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.25 KB, 10 trang )

TS. PHAN KHẮC NGHỆ GIỚI THIỆU 10 ĐỀ ÔN LUYỆN LẦN THỨ 2
(GIÚP HỌC SINH ÔN LUYỆN ĐẠT ĐIỂM 5 TRONG KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018)
ĐỀ SỐ 11 (ÔN THI THPT QG ĐIỂM 5)
Câu 1. Nước và ion khoáng được di chuyển từ tế bào lông hút vào mạch dẫn của rễ theo con đường nào sau đây?
A. Tế bào lông hút → Tế bào nhu mô vỏ → Tế bào nội bì → Mạch dẫn của rễ.
B. Tế bào lông hút → Tế bào nội bì → Tế bào nhu mô vỏ → Mạch dẫn của rễ.
C. Tế bào nội bì → Tế bào lông hút → Tế bào nhu mô vỏ → Mạch dẫn của rễ.
D. Tế bào nhu mô vỏ → Tế bào lông hút → Tế bào nội bì → Mạch dẫn của rễ.
Câu 2. Những nguyên tố nào sau đây là thành phần cấu trúc nên diệp lục?
A. C, H, O, N, Fe.
B. C, H, O, N, Mg.
C. C, H, O, Ni, B.
D. Cl, K, H, Mn.
Câu 3. Nhóm động vật nào sau đây có phương thức hô hấp qua bề mặt cơ thể?
A.Cá chép, ốc, tôm, cua.
B.Giun đất, giun dẹp, giun tròn.
C. Cá, ếch, nhái, bò sát.
D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác.
Câu 4. Loài động vật nào sau đây có tim 4 ngăn, vòng tuần hoàn kép?
A. Cá.
B. Rắn.
C. Ếch.
D. Thỏ.
Câu 5. Trong quá trình dịch mã, anti côđon nào sau đây khớp bổ sung với côđon 5’AUG3’?
A. 3’UAX5’.
B. 3’AUG5’.
C. 5’UAX3’.
D. 5’AUG3’.
Câu 6. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen?
A. AABB.
B. aaBB.


C. AaBb.
D. AaBB.
Câu 7. Ở một quần thể thực vật tự thụ phấn, thế hệ xuất phát có 50% cá thể mang kiểu gen Bb. Theo lí thuyết, ở F2, tỷ lệ kiểu gen Bb là
A. 50%.
B.12,5%.
C. 25%.
D. 37,5%.
Câu 8. Loại tế bào nào sau đây được gọi là tế bào trần?
A. Tế bào bị mất màng sinh chất.
B. Tế bào bị mất thành xenlulozơ.
C. Tế bào bị mất nhân tế bào.
D. Tế bào bị mất một số bào quan.
Câu 9. Trong quần thể có xuất hiện thêm alen mới là kết quả của nhân tố tiến hóa nào sau đây?
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Đột biến.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 10. Chim và thú phát sinh ở đại nào?
A. Đại Trung sinh.
B. Đại Cổ sinh.
C. Đại Nguyên sinh.
D. Đại Tân sinh.
Câu 11. Sói săn mồi thành đàn thì hiệu quả săn mồi cao hơn so với săn mồi riêng lẻ là ví dụ của mối quan hệ?
A. Hỗ trợ cùng loài.
B. Cạnh tranh cùng loài.
C. Cạnh tranh khác loài.
D. Kí sinh cùng loài.
Câu 12. Tảo giáp nở hoa làm chết các loài cá, tôm là mối quan hệ gì?
A. Sinh vật ăn sinh vât.
B. Kí sinh.

C. Cạnh tranh.
D. Ức chế cảm nhiễm.
Câu 13. Quá trình quang hợp của cây C3 đã tạo ra 12 mol O2. Số gam nước đã sử dụng cho quá trình quang phân li nước là bao nhiêu?
A. 648g.
B. 24g.
C. 216g.
D. 432g.
Câu 14. Ở trâu, thức ăn ở dạ cỏ sẽ được di chuyển đến bộ phận nào sau đây?
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
Câu 15. Một gen có 20% số nucleotit loại A và có 600 nucleotit loại G. Gen có bao nhiêu liên kết hidrô?
A. 3600.
B. 5200.
C. 2600.
D. 2000.
Câu 16. Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhân tế bào?
A.Đột biến thay thế một cặp nucleotit.
B. Đột biến số lượng NST.
C. Đột biến mất đoạn NST.
D. Đột biến lặp đoạn NST.
Câu 17. Một cơ thể khi giảm phân bình thường đã tạo ra giao tử Ab chiếm tỉ lệ 26%. Kiểu gen và tần số hoán vị gen lần lượt là:
A.

Ab
, 2%.
aB

B.


AB
, 48%.
ab

C.

Ab
, 48%.
aB

D.

AB
, 2%.
ab

Câu 18. Khi nói về đột biến, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến là nguồn nguyên liệu sơ cấp của tiến hoá và chọn giống.
B. Trong tự nhiên, đột biến xuất hiện với tần số thấp và hầu hết là lặn.
C. Phần lớn các đột biến tự nhiên là có hại cho cơ thể sinh vật.
D. Hầu hết các đột biến đều là trội và di truyền được cho thế hệ sau.
Câu 19.Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể dễ dẫn tới diệt vong.
B. Kích thước quần thể không phụ thuộc vào mức sinh sản và mức tử vong của quần thể.
C. Kích thước quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.
D. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.
Câu 20. Một trong những điểm khác nhau của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là
A. Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
B. Do sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với HST tự nhiên.

C. Do được con người bổ sung thêm các loài sinh vật nên hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng cao hơn HST tự nhiên
D. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ kín còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ mở.


ĐỀ LUYỆN SỐ 12 (ÔN THI THPT QG ĐIỂM 5)
Câu 1. Thoát hơi nước qua cutin có đặc điểm nào sau đây?
A.Vận tốc lớn và không được điều chỉnh.
B. Vận tốc lớn và được điều chỉnh.
C. Vận tốc bé và không được điều chỉnh.
D.Vận tốc bé và được điều chỉnh.
Câu 2. Hoạt động nào sau đây của vi sinh vật làm giảm sút nguồn nitơ trong đất?
A. Nitrat hóa
B. Phản nitrat hóa.
C. Cố định nitơ.
D. Amôn hóa.
Câu 3. Trong tự nhiên, quan hệ giữa mèo và chuột là
A.Hội sinh.
B. Cộng sinh.
C. Kí sinh.
D.Sinh vật ăn sinh vật.
Câu 4. Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép?
A. Châu chấu.
B. Rắn hổ mang.
C. Cá chép.
D. Giun đất.
Câu 5. Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của opêrôn Lac?
A. Gen cấu trúc Z.
B.Gen cấu trúc Y.
C.Gen điều hòa R.
D.Gen cấu trúc Z.

Câu 6.Phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu gen nhất?
A. Ee × Ee.

B. AaBB × aaBB.

C.

AB AB
×
.
aB aB

D. XDXd × XDY.

Câu 7. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,2 và alen a la 0,8. Kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ bao
nhiêu?
A. 0,68.
B. 0,32.
C. 0,16.
D. 0,48.
Câu 8. Trong kĩ thuật di truyền, người ta thường sử dụng những loại thể truyền nào sau đây để chuyển gen vào tế bào vi khuẩn?
A. Plasmit hoặc nhiễm sắc thể nhân tạo.
B. Plasmit hoặc ARN.
C. Plasmit hoặc virut.
D. Plasmit hoặc enzim.
Câu 9. Hình thành loài mới bằng con đường địa lí thường chủ yếu gặp ở nhóm sinh vật nào sau đây?
A. Động vật bậc thấp, thường có đời sống cố định.
B. Các loài vi sinh vật có tốc độ sinh sản nhanh.
C. Động vật sinh sản vô tính.
D. Động vật phát tán mạnh.

Câu 10.Ở kỉ nào sau đây của Đại Cổ sinh xảy ra sự phân hoá bò sát, phân hoá côn trùng, tuyệt diệt nhiều loài động vật biển?
A. Kỉ Cacbon.
B. Kỉ Pecmi.
C.Kỉ Silua.
D.Kỉ Đêvôn.
Câu 11. Khi nói về ổ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hai loài có ổ sinh thái khác nhau thì không cạnh tranh nhau.
B.Cùng một nơi ở luôn chỉ chứa một ổ sinh thái.
C. Sự hình thành loài mới gắn liền với sự hình thành ổ sinh thái mới.
D. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân chính làm mở rộng ổ sinh thái của mỗi loài.
Câu 12. Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Trong tự nhiên, chỉ có một loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng.
B.Khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, cấu trúc của lưới thức ăn ở các hệ sinh thái càng trở nên phức tạp hơn.
C.Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.
D.Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì các chuỗi thức ăn càng có ít mắt xích chung.
Câu 13. Khi nói về chu trình Canvin, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xảy ra vào ban đêm.
B. Tổng hợp glucôzơ.
C. Giải phóng CO2.
D. Giải phóng O2.
Câu 14. Phổi của nhóm động vật nào sau đây không có phế nang?
A. Chim.
B.Ếch, nhái.
C. Bò sát.
D. Thú.
Câu 15. Một gen có số nucleotit loại A = 20%. Tỉ lệ

AT
bằng bao nhiêu?
GX


A. 2/3.
B. 1/2.
C.1/3.
D.3/2.
Câu 16. Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với a quy định quả vàng, cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra loại giao tử
2n có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu tổ hợp lai sẽ cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 3 cây quả đỏ : 1 cây
quả vàng?
A. AAaa × AAaa.
B. Aa × Aaaa.
C. AAaa × Aa.
D.AAAa × aaaa.
Câu 17.Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp và không có đột biến xảy ra. Cho cây thân cao lai
với cây thân thấp thu được đời F1 có hai loại kiểu hình là cây thân cao và cây thân thấp. Cho cây thân cao ở đời F1 tự thụ phấn thu
được F2 có hai loại kiểu hình là cây thân cao và cây thân thấp. Lấy 2 cây thân cao ở đời F2, theo lí thuyết, xác suất để trong hai
cây này có 1 cây thuần chủng là:
A. 1/9.
B. 4/9.
C. 1/3.
D. 2/9.
Câu 18. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi tổ chức sống nào sau đây?
A. Cá thể.
B. Tế bào.
C.Quần thể.
D.Quần xã.
Câu 19.Khi nói về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh kích thước của quần thể.
II. Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể có sức cạnh tranh yếu có thể bị đào thải khỏi quần thể.
III. Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp
cho các cá thể trong quần thể.

IV. Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của quần thể ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 20.Khi nói về mối quan hệ cạnh tranh, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Cây tranh nhau giành ánh sáng, dinh dưỡng, có thể làm cây yếu bị đào thải, dẫn đến sự tỉa thưa ở 1 cây (cành lá kém xum
xuê), hoặc ở cả quần thể làm mật độ giảm.
B. Các cây mọc thành nhóm (rặng, bụi, rừng) chịu gió bão và sống tốt hơn cây sống riêng
C.Khi thiếu thức ăn, nơi ở, các động vật dọa nạt nhau (bằng tiếng hú, động tác) làm cho cá thể yếu hơn bị đào thải hay phải tách đàn.
D.Ở một số loài, việc bảo vệ nơi sống, nhất là vào mùa sinh sản làm cho mỗi nhóm có lãnh thổ riêng, một số phải di cư đến nơi khác.


ĐỀ LUYỆN SỐ 13 (ÔN THI THPT QG ĐIỂM 5)
Câu 1. Ở thực vật có mạch, nước được vận chuyển từ rễ lên lá chủ yếu theo con đường nào sau đây?
A. Mạch rây.
B. Tế bào chất.
C. Mạch gỗ.
D. Cả mạch gỗ và mạch rây.
Câu 2. Rễ cây xanh hấp thụ lưu huỳnh ở dạng nào sau đây?
A. H2SO4.
B. SO2.
C. SO3.
D. SO42-.
Câu 3. Loài châu chấu có hình thức hô hấp nào sau đây?
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
B. Hô hấp bằng mang.
C. Hô hấp bằng phổi.
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
Câu 4. Trong quá trình hô hấp sáng ở thực vật, CO2 được giải phóng từ bào quan nào sau đây?

A. Lục lạp.
B. Ti thể.
C. Perôxixôm.
D. Ribôxôm.
Câu 5. Trong điều kiện giảm phân không có đột biến, cơ thể nào sau đây luôn cho 2 loại giao tử?
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE.
Câu 6.Nhân tố nào sau đây là nhân tố định hướng tiến hóa?
A. Đột biến.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di - nhập gen.
Câu 7. Loại biến dị nào sau đây có thể sẽ làm cho sản phẩm của gen bị thay đổi về cấu trúc?
A. Đột biến lệch bội.
B. Biến dị thường biến.
C. Đột biến gen.
D. Đột biến đa bội.
Câu 8:Theo lí thuyết, tập hợp sinh vật nào sau đây là một quần thể?
A. Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã.
B. Chim ở Trường Sa.
C. Cá ở Hồ Tây.
D. Gà Lôi ở rừng Kẻ Gỗ.
Câu 9. Khi nói về trao đổi nước của thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
C. Nếu lượng nước hút vào lớn hơn lượng nước thoát ra thì cây sẽ bị héo.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
Câu 10. Khi nói về độ đa dạng của hệ sinh vật trong các giai đoạn lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A.Hệ sinh vật của đại Cổ sinh có độ đa dạng cao hơn hệ sinh vật của đại Nguyên sinh.
B. Hệ sinh vật của đại Trung sinh có độ đa dạng cao hơn hệ sinh vật ở đại Tân sinh.
C.Hệ sinh vật của đại Thái cổ có độ đa dạng cao hơn hệ sinh vật ở đại Cổ sinh.
D. Hệ sinh vật của đại Nguyên sinh có độ đa dạng cao hơn hệ sinh vật ở đại Tân sinh.
Câu 11. Khi nói về trao đổi khoáng của cây, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cây chỉ hút khoáng dưới dạng ion hòa tan trong nước.
B. Cây chỉ hút khoáng khi nồng độ ion khoáng ở trong đất cao hơn trong tế bào rễ.
C. Cây chỉ hút khoáng khi có ánh sáng.
D. Quá trình hút khoáng của cây luôn cần sử dụng năng lượng ATP.
Câu 12. Tháp sinh thái nào sau đây luôn có đáy rộng, đỉnh hẹp.
A.Tháp năng lượng.
B. Tháp khối lượng.
C. Tháp số lượng.
D. Tháp năng lượng và khối lượng.
Câu 13. Người ta tiến hành thí nghiệm đánh dấu ôxi phóng xạ (O18) vào phân tử glucôzơ. Sau đó sử dụng phân tử glucozơ này
làm nguyên liệu hô hấp thì ôxi phóng xạ sẽ được tìm thấy ở sản phẩm nào sau đây của quá trình hô hấp?
A. CO2.
B. NADH.
C. H2O.
D. ATP.
Câu 14. Khi nói về tiêu hóa ở đột vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Động vật càng phát triển thì vừa có tiêu hóa ngoại bào, vừa có tiêu hóa nội bào.
B. Động vật đơn bào chỉ có hình thức tiêu hóa ngoại bào.
C. Tất cả các loài thú ăn cỏ đều có quá trình tiêu hóa sinh học.
D. Tiêu hóa cơ học chỉ xảy ra ở các loài có túi tiêu hóa.
Câu 15. Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Đột biến lệch bội xảy ra phổ biến ở động vật, ít gặp ở thực vật.
B. Thể đột biến tam bội thường không có khả năng sinh sản hữu tính.
C. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi hình thái nhiễm sắc thể.
D.Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể.

Câu 16. Ở vi khuẩn E.coli, giả sử có 5 chủng đột biến ở các gen cấu trúc Z, Y, A của operon là gen điều hòa sau đây. Khi môi
trường có đường lactôzơ, các gen cấu trúc Z, Y, A ở chủng nào sau đây vẫn không phiên mã?
A. Chủng bị đột biến ở gen Y nhưng không làm thay đổi cấu trúc của phân tử protein do gen này quy định tổng hợp.
B.Chủng bị đột biến ở vùng khởi động (P) của opêron Lac làm cho vùng P không liên kết được với ARN polimeraza.
C. Chủng bị đột biến ở gen Z làm cho phân tử mARN của gen này mất khả năng dịch mã.
D. Chủng bị đột biến ở gen A làm thay đổi cấu trúc và chức năng của protein do gen này quy định tổng hợp.
Câu 17.Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị
gen ở cả hai giới. Ở phép lai P: ♂

Ab D
AB D d
X Y×♀
X X , thu được F1. Theo lí thuyết, ở giới đực của F1 có số loại kiểu gen và
ab
aB

số loại kiểu hình lần lượt là:
A. 20; 8.
B.10; 8.
C.20; 16.
D. 10; 6.
Câu 18. Nhân tố nào sau đây làm xuất hiện các alen mới trong quần thể?
A. Đột biến và di-nhập gen. B.Đột biến và chọn lọc tự nhiên.
C.Đột biến và yếu tố ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên và di nhập gen.
Câu 19.Con người đã sử dụng loài ong mắt đỏ để tiêu diệt sâu đục thân lúa. Đây là ví dụ thể hiện mối quan hệ sinh thái nào sau đây?
A.Khống chế sinh học.
B. Cạnh tranh khác loài.
C. Cạnh tranh cùng loài.
D. Hỗ trợ cùng loài.

Câu 20. Có bao nhiêu ví dụ sau đây thể hiện mối quan hệ đối kháng cùng loài?
I.Kí sinh cùng loài.
II. Quần tụ cùng loài.
III. Ăn thịt đồng loại.
IV. Cạnh tranh cùng loài về thức ăn, nơi ở.
A. 1.
B. 4.
C.3.
D.2.


ĐỀ LUYỆN SỐ 14 (ÔN THI THPT QG ĐIỂM 5)
Câu 1. Nguyên tố nào sau đây là thành phần cấu trúc của diệp lục?
A. Magie.
B. Sắt.
C. Molipden.
D. Thủy ngân.
Câu 2. Loại vi khuẩn nào sau đây làm nhiệm vụ chuyển hóa NO3- thành N2?
A.Vi khuẩn nitrat hoá.
B.Vi khuẩn amôn hoá.
C. Vi khuẩn phản nitrát hoá. D.Vi khuẩn cố định nitơ.
Câu 3. Loài động vật nào sau đây chỉ có tiêu hoá nội bào mà chưa có tiêu hóa ngoại bào?
A. Trùng đế giày.
B. Thỏ.
C. Bồ câu.
D.giun đất.
Câu 4. Ở người, khi lượng nước trong cơ thể giảm thì sẽ dẫn đến hiện tượng nào sau đây?
A. Áp suất thẩm thấu tăng và huyết áp giảm.
B.Áp suất thẩm thấu tăng và huyết áp tăng.
C. Áp suất thẩm thấu giảm và huyết áp tăng.

D.Áp suất thẩm thấu giảm và huyết áp giảm.
Câu 5. Một đoạn phân tử ADN mang thông tin quy định cấu trúc của một loại tARN được gọi là
A. gen.
B.bộ ba đối mã.
C.mã di truyền.
D. axit amin.
Câu 6. Khi nói về các gen nằm trên một nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Di truyền phân li độc lập với nhau.
B. Là những gen cùng alen với nhau.
C. Luôn cùng quy định một tính trạng.
D. Di truyền cùng nhau theo từng nhóm liên kết.
Câu 7. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,6. Tỉ lệ kiểu gen AA của quần thể là
A. 0,36.
B.0,25.
C.0,16.
D. 0,5.
Câu 8. Dòng tế bào sinh dưỡng của loài A có kiểu gen AABBDD, dòng tế bào sinh dưỡng của loài B có kiểu gen: EEHHNN.
Tiến hành lai tế bào sinh dưỡng giữa 2 dòng này (Sự lai chỉ diễn ra giữa một tế bào của dòng A với một tế bào của dòng B). Tế
bào lai sẽ có kiểu gen:
A. ABDEHN.
B. AEBHDN.
C. AABBDDEEHHNN.
D. ABDEEHHNN.
Câu 9. Trong quá trình tiến hóa, các yếu tố ngẫu nhiên có vai trò nào sau đây?
A. Làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối của các alen theo một hướng xác định.
B. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể.
C. Hình thành các đặc điểm thích nghi mới trên các cơ thể sinh vật.
D.Làm tăng tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.
Câu 10.Từ thí nghiệm của Milơ và Urây (năm 1953) cho phép rút ra kết luận nào sau đây?
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
C. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
Câu 11. Chỉ số nào sau đây phản ánh mật độ của quần thể?
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Tỉ lệ các nhóm tuổi.
C. Lượng cá thể được sinh ra.
D. Tổng số cá thể/diện tích môi trường.
Câu 12. Khi nói về hệ dẫn truyền tim, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một hệ dẫn truyền tim có 2 hoặc nhiều nút xoang nhỉ.
B. Một hệ dẫn truyền tim có nhiều nút nhỉ thất.
C. Một hệ dẫn truyền tim có một mạng Pôuking.
D. Một hệ dẫn truyền tim có nhiều bó His.
Câu 13. Loài thực vật nào sau đây là thực vật C4?
A. Rau dền.
B. Cây thuốc bỏng.
C. Xương rồng.
D. Dứa.
Câu 14. Khi nói về tiêu hóa ở các loài động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các loài động vật có túi tiêu hóa đều có tiêu hóa cơ học.
B. Tiêu hóa cơ học là quá trình biến đổi các phân tử hữu cơ phức tạp thành các chất hữu cơ đơn giản.
C. Ở người, tiêu hóa cơ học chỉ diễn ra ở miệng và dạ dày.
D. Ở người, tiêu hóa hóa học chủ yếu diễn ra ở ruột non.
Câu 15. Cho biết cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo
lí thuyết, đời con của phép lai P: AAaa × aaaa, có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen, bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình.
B. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình.
C. 4 kiểu gen, 2 kiểu hình.
D. 5 kiểu gen, 2 kiểu hình.
Câu 16. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chuỗi pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều từ 3/ đến 5/.
B. Nếu có mặt chất 5-BU thì có thể sẽ gây đột biến thay thế cặp G-X thành cặp A-T.
C. Chỉ diễn ra trong nhân tế bào.
D. Enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN.
Câu 17.Một cơ thể có 2 cặp gen dị hợp giảm phân tạo giao tử AB với tỉ lệ 10%. Tần số hoán vị gen bằng bao nhiêu?
A. 10%.
B. 40%.
C. 20%.
D. 30%.
Câu 18. Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Thực chất của chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen
khác nhau trong quần thể.
D. Chọn lọc tự nhiên không tạo ra kiểu gen thích nghi và cũng không tạo ra kiểu hình thích nghi.
Câu 19. Kích thước tối thiểu của quần thể là
A. giới hạn lớn nhất về số lượng cá thể mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với sức chứa của môi trường.
B. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì sự tồn tại và phát triển.
C. số lượng các cá thể (hoặc khối lượng, hoặc năng lượng) phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
D. khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
Câu 20. Đặc điểm nào sau đây có ở mối quan hệ cộng sinh và mối quan hệ kí sinh?
A. Có ít nhất một loài có lợi.
B. Hai loài có kích thước cơ thể tương đương nhau.
C. Một loài luôn có hại.
D. Chỉ xảy ra khi hai loài có ổ sinh thái trùng nhau.


ĐỀ LUYỆN SỐ 15 (ÔN THI THPT QG ĐIỂM 5)
Câu 1. Thực vật thuỷ sinh hấp thụ nước qua bộ phận nào sau đây?
A. Hoa.

B. Lá.
C. Thân.
D. Bề mặt cơ thể.
Câu 2. Cây hấp thụ canxi ở dạng nào sau đây?
A. CaSO4.
B. Ca(OH)2.
C. Ca2+.
D. Ca.
Câu 3. Tiêu hoá là quá trình
A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.
B. biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp đặc trưng cho cơ thể.
C. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng ATP.
D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
Câu 4. Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép?
A. Cá chép.
B. Giun đất.
C.Ếch đồng.
D. Thủy tức.
Câu 5. Thể đột biến là
A. những cơ thể mang đột biến đã biểu hiện thành kiểu hình.
B. những cơ thể mang đột biến gen hoặc đột biến NST.
C. những cơ thể mang đột biến trội hoặc đột biến lặn.
D. những cơ thể mang đột biến nhưng chưa được biểu hiện ra kiểu hình.
Câu 6. Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn, đời con có tỷ lệ 9 cây hoa đỏ: 3 cây hoa hồng: 3 cây hoa vàng: 1 cây hoa trắng. Tính trạng màu hoa di
truyền theo quy luật nào sau đây?
A. Tương tác át chế.
B. Tương tác bổ sung.
C.Tương tác cộng gộp.
D. Phân li độc lập, trội hoàn toàn.
Câu 7. Quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Tần số alen A của quần thể là

A.0,25.
B. 0,5.
C. 0,4.
D. 0,6.
Câu 8. Để phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp người ta phải sử dụng gen đánh dấu. Trước khi tạo ra ADN tái tổ hợp, gen
đánh dấu đã được gắn sẵn vào cấu trúc nào sau đây?
A. Tế bào nhận.
B. Gen cần chuyển.
C. Enzim restritaza.
D. Thể truyền.
Câu 9. Một đột biến có hại và chỉ sau một thế hệ đã bị chọn lọc tự nhiên loại ra khỏi quần thể khi nó là
A. đột biến gen trội.
B. đột biến gen lặn.
C. đột biến gen đa alen.
D. đột biến gen ở tế bào chất.
Câu 10. Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất, nhóm loài nào sau đây xuất hiện muộn nhất?
A. Cây hạt kín.
B. Cây hạt trần.
C. Dương xỉ.
D. Rêu.
Câu 11.Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể sinh vật?
A. Mật độ.
B. Tỉ lệ đực/cái.
C. Loài đặc trưng.
D. Thành phần nhóm tuổi.
Câu 12. Mối quan hệ giữa hai loài, trong đó một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không bị hại là mối quan hệ
A. kí sinh.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. ức chế cảm nhiễm.

Câu 13. Chất nào sau đây là sản phẩm của pha tối?
A. C6H12O6.
B. CO2.
C.ATP.
D.O2.
Câu 14. Quá trình nào sau đây sẽ làm giảm độ pH của máu người?
A. Hoạt động hô hấp của phổi. B. Hoạt động tái hấp thu Na+ ở thận.
C. Hoạt động hô hấp nội bào. D.Hoạt động thải H+ ở thận.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số axít amin.
B. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtít là A, T, G, X.
C. Ở sinh vật nhân thực, axít amin mở đầu cho chuỗi pôlipeptit là mêtiônin.
D. Phân tử mARN và rARN đều có cấu trúc mạch kép.
Câu 16. Cho biết A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng, cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng
bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh với xác suất như nhau. Theo lí thuyết, trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu
phép lai cho đời con có 4 loại kiểu gen và kiểu hình hoa trắng chiếm tỉ lệ 1/12?
A. AAaa × AAaa.
B. AAaa × Aaaa.
C. AAaa × aaaa.
D. AAAa × AAaa.
Câu 17. Ở đậu hà lan, alen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh; alen B quy định hạt trơn trội hoàn
toàn so với alen b quy định hạt nhăn; hai cặp gen phân li độc lập. Cho cây đậu hạt vàng, trơn giao phấn với cây đậu hạt vàng, trơn
(P), thu được đời F1 có 4 loại kiểu hình, trong đó cây đậu hạt xanh, nhăn chiếm 6,25%. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết,
kiểu gen của P là
A.AaBb × AaBB.
B.Aabb × AABb.
C. AaBb × AaBb.
D. Aabb × AaBb.
Câu 18. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quần thể là đơn vị tiến hóa để hình thành loài mới.

B. Quần thể sẽ không tiến hóa nếu luôn đạt trạng thái cân bằng di truyền.
C. Tất cả các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
D. Quá trình hình thành loài mới không nhất thiết dẫn đến hình thành quần thể thích nghi.
Câu 19. Khi nói về cạnh tranh cùng loài, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cạnh tranh cùng loài có thể sẽ góp phần làm tăng tỉ lệ sinh sản của quần thể.
B. Cạnh tranh cùng loài chỉ xảy ra khi mật độ cá thể cao và môi trường cung cấp đủ nguồn sống.
C. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể, phù hợp sức chứa của môi trường.
D.Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân làm cho loài bị suy thoái và có thể dẫn tới diệt vong.
Câu 20. Khi nói về diễn thế sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Diễn thế là quá trình phát triển thay thế của quần xã sinh vật này bằng quần xã khác.
B. Diễn thế nguyên sinh được bắt đầu từ một quần xã ổn định.
C. Song song với quá trình diễn thế sẽ kéo theo sự biến đổi của điều kiện ngoại cảnh.
D. Con người có thể dự đoán được chiều hướng của quá trình diễn thế.


ĐỀ LUYỆN SỐ 16 (ÔN THI THPT QG ĐIỂM 5)
Câu 1. Tế bào nội bì có chức năng nào sau đây?
A. Quang hợp.
B. Kiểm soát dòng nước, ion khoáng.
C. Cung cấp ATP để hút khoáng.
D. Cấu tạo nên mạch gỗ của rễ.
Câu 2. Khi nói về bón phân, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các loài cây khác nhau có nhu cầu phân bón khác nhau.
B. Cùng một loài cây, tất cả các giai đoạn phát triển đều cần được bón phân với hàm lượng như nhau.
C.Bón càng nhiều phân thì cây sinh trưởng càng nhanh.
D. Lượng phân cần phải bón cho cây không phụ thuộc vào đặc điểm của đất mà chỉ phụ thuộc vào loài cây.
Câu 3. Động vật nào sau đây vừa có tiêu hóa nội bào vừa có tiêu hóa ngoại bào?
A.Gà.
B. Thủy tức.
C.Trùng giày.

D.Rắn.
Câu 4. Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A.Thủy tức.
B. Châu chấu.
C. Gà.
D. Rắn.
Câu 5. Axit amin là đơn phân của cấu trúc nào sau đây?
A. Protein.
B.Gen.
C. tARN.
D. mARN.
Câu 6. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen 1:2:1?
A. Aa × Aa.
B.Aa × aa.
C. aa × aa.
D. Aa × AA.
Câu 7. Một quần thể bò có 200 con mang kiểu gen BB, 200 con mang kiểu gen Bb, 200 con mang kiểu gen bb. Tần số tương đối
của các alen trong quần thể là
A. B = 0,5 ; b = 0,5.
B. B = 0,4 ; b = 0,6.
C.B = 0,8 ; b = 0,2.
D. B = 0,2 ; b = 0,8.
Câu 8. Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được giống mới mang bộ nhiễm sắc thể song nhị bội?
A.Gây đột biến gen.
B.Công nghệ gen.
C. Cấy truyền phôi.
D.Lai tế bào sinh dưỡng.
Câu 9. Khi nói về bằng chứng giải phẩu so sánh, phát biểu nào sau đây sai?
A.Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng kiểu cấu tạo.
B.Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng nguồn gốc.

C. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có nguồn gốc khác nhau.
D.Cơ quan thoái hoá cũng là cơ quan tương đồng.
Câu 10: Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất, loài người được xuất hiện vào kỉ nào sau đây?
A. Thứ Tư.
B. Thứ Ba.
C.Jura.
D. Đêvôn.
Câu 11. Giun kí sinh trong ruột lợn. Môi trường sống của loài giun này là loại môi trường nào sau đây?
A. Môi trường nước.
B.Môi trường sinh vật.
C. Môi trường đất.
D. Môi trường trên cạn.
Câu 12.Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Lưới thức ăn là một chuỗi thức ăn gồm nhiều loài sinh vật có các mắt xích chung.
B.Trong lưới thức ăn, tất cả các loài sinh vật đều được xếp cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Lưới thức ăn là tập hợp gồm tất cả các chuỗi thức ăn có các mắt xích chung.
D. Lưới thức ăn thể hiện mối quan hệ về nơi ở giữa các loài sinh vật.
Câu 13. Trong pha tối của thực vật C3, chất nhận CO2 đầu tiên là chất nào sau đây?
A.APG.
B. PEP.
C.AOA.
D. Ribulôzơ 1-5-diP.
Câu 14. Có bao nhiêu nguyên nhân nào sau đây giúp hiệu quả hoạt động hô hấp ở chim đạt cao nhất trong các động vật có xương
sống trên cạn?
I. Không khí giàu O2 đi qua các ống khí liên tục kể cả lúc hít vào lẫn lúc thở ra.
II. Không có khí cặn trong phổi.
III. Hoạt động hô hấp kép nhờ hệ thống ống khí và túi khí.
IV Chim có đời sống bay lượn trên cao nên sử dụng được không khí sạch, giàu O2 hơn.
A.4.
B. 3.

C.2.
D.1.
Câu 16. Ở loài sinh sản hữu tính, bộ NST được duy trì ổn định qua các thế hệ nhờ sự kết hợp giữa các cơ chế
A. phân bào nguyên phân và giảm phân.
B.phân li và tổ hợp của các cặp NST.
C.giảm phân và thụ tinh.
D. nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
Câu 17. Trong trường hợp mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến. Đời con của
phép lai AaBbDd × AabbDD có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen, bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 16 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình.
B. 16 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
C. 12 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình.
D. 12 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
Câu 18. Nhân tố tiến hóa nào sau đây làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể?
A. Đột biến.
B.Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 19. Một quần thể động vật ban đầu có 20000 cá thể. Quần thể này có tỷ lệ sinh là 10%/năm, tỷ lệ tử vong là 7%/năm, tỷ lệ
xuất cư là 1%/năm, tỷ lệ nhập cư là 2%/năm. Theo lí thuyết, sau 2 năm, quần thể sẽ có bao nhiêu cá thể?
A.21800.
B.20200.
C.20800.
D. 21632.
Câu 20. Trong những hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp phần vào việc sử dụng bền vững tài nguyên
thiên nhiên?
I. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước.
II. Xây dựng hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên.
III. Tăng cường sử dụng các phương tiên giao thông công cộng.
IV. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên tái sinh và không tái sinh.

V. Vận động đồng bào dân tộc sống định canh, định cư, tránh đốt rừng, làm nương rẫy.
A.5.
B. 4
C.2
D.3.


ĐỀ SỐ 17 (ÔN THI THPT QG ĐIỂM 5)
Câu 1. Ở tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở vị trí nào sau đây?
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
B. Màng tế bào.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
Câu 2. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen thuần chủng?
A. AaBb.
B. AABb.
C. AAbb.
D. aaBb.
Câu 3. Khi nói về vòng tuần hoàn của người, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tim có 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
B. Tim có 3 ngăn, 1 vòng tuần hoàn.
C. Tim có 4 ngăn, 1 vòng tuần hoàn.
D. Tim có 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
Câu 4. Tinh trùng của cá thể thuộc quần thể A di chuyển sang giao phối với trứng thuộc cá thể của quần thể B. Đây là ví dụ thuộc
nhân tố tiến hóa nào?
A. Đột biến.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Di – nhập gen.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 5. Trong quần thể có xuất hiện thêm alen mới là kết quả của nhân tố tiến hóa nào sau đây?

A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Đột biến.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 6. Một quần thể có 2 alen là A và a đang cân bằng di truyền, tần số alen A là 0,2. Tỷ lệ kiểu hình lặn trong quần thể là:
A. 0,2.
B. 0,32.
C.0,04.
D. 0,64
Câu 7. Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng?
A. O, N, P, K, Mo.
B. C, H, O, N, P.
C. K, S, Ca, Mg, Cu.
D. C, H, O, Zn, Ni.
Câu 8. Loài động vật nào sau đây trao đổi khí qua mang?
A. Giun đất.
B. Châu chấu.
C. Cá chép.
D. Rắn.
Câu 9. Thực vật có hạt phát sinh ở đại nào?
A. Đại Cổ sinh.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Trung Sinh.
D. Đại Thái cổ.
Câu 10. Đến mùa sinh sản, các cá thể đực tranh giành con cái là mối quan hệ nào?
A. Cạnh tranh cùng loài.
B. Cạnh tranh khác loài.
C. Ức chế cảm nhiễm.
D. Hỗ trợ cùng loài.
Câu 11. Hải quỳ và tôm là mối quan hệ gì?

A. Ức chế cảm nhiễm.
B. Cạnh tranh khác loài. C. Kí sinh.
D. Cộng sinh.
Câu 12. Thành tựu nào sau đây là của công nghệ tế bào?
A. Tạo giống dâu tằm có lá to. B. Tạo giống cừu sản xuất protein người.
C. Tạo cừu Đôly.
D.Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
Câu 13. Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I.Trong tự nhiên, chỉ có một loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng.
II.Khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, cấu trúc của lưới thức ăn ở các hệ sinh thái càng trở nên phức tạp hơn.
III.Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.
IV.Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì các chuỗi thức ăn càng có ít mắt xích chung.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 14. Trong quá trình quang hợp ở thực vật, O2 được giải phóng từ bào quan nào sau đây?
A. Ti thể
B. Lục lạp.
C. Perôxixôm.
D. Ribôxôm.
Câu 15.Có 4 tế bào của cơ thể đực của một loài có kiểu gen Aa

Bd
EeGgHh tiến hành giảm phân có xảy ra trao đổi chéo thì tối
bD

thiểu sẽ sinh ra bao nhiêu loại giao tử?
A. 64.
B.1.

C. 2.
D. 4.
Câu 16. Một loài có 9 nhóm gen liên kết. Giả sử có 5 thể đột biến có số lượng NST như bảng sau đây:
Thể độ biến
A
B
C
D
E
Số lượng NST
36
19
17
27
54
Có bao nhiêu trường hợp thuộc thể đa bội chẵn?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 17. Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở tất cả các quần thể, nhóm tuổi đang sinh sản luôn có số lượng cá thể nhiều hơn nhóm tuổi sau sinh sản.
B. Khi số lượng cá thể của nhóm tuổi sau sinh sản ít hơn số lượng cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản thì quần thể đang phát
triển.
C. Quần thể sẽ diệt vong nếu số lượng cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản ít hơn số lượng cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản.
D. Cấu trúc tuổi của quần thể thường thay đổi theo chu kì mùa. Ở loài nào có vùng phân bố rộng thì thường có cấu trúc tuổi
phức tạp hơn loài có vùng phân bố hẹp.
Câu 18. Khi nói về nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tần số alen mà còn làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
B.Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen

khác nhau trong quần thể.
C.Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó làm thay đổi tần số alen của quần thể.
D. Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể ngay cả khi không xảy ra đột biến và không có
chọn lọc tự nhiên.
Câu 19. Ở gà, thức ăn có trong dạ dày cơ sẽ được di chuyển đến bộ phận nào sau đây?
A. Ruột già.
B. Diều.
C. Ruột non.
D. Dạ dày tuyến.
Câu 20. Một phân tử ADN có tỉ lệ
A. 20%.

AT
= 1/3. Số nucleotit loại A chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
GX

B. 25%.

C. 12,5%.

D. 10%.


ĐỀ SỐ 18 (ÔN THI THPT QG ĐIỂM 5)
Câu 1. Quá trình dịch mã diễn ra ở vị trí nào sau đây?
A. Tế bào chất.
B. Nhân tế bào.
C. Màng nhân.
D. Màng tế bào.
Câu 2. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen không thuần chủng?

A. aaBB.
B. aabb.
C. AaBb.
D. AAbb.
Câu 3. Trong hệ dẫn truyền tim, xung được lan truyền theo chiều nào sau đây?
A. Nút nhĩ thất → Bó Hiss → Nút xoang nhĩ → Mạng Puôc kinh.
B. Bó Hiss → Nút xoang nhĩ → Nút nhĩ thất → Mạng Puôc kinh.
C. Mạng Puôc kinh → Nút xoang nhĩ → Nút nhĩ thất → Bó Hiss.
D. Nút xoang nhĩ → Nút nhĩ thất → Bó Hiss → Mạng Puôc kinh.
Câu 4. Loại enzim nào sau đây được sử dụng để tạo ADN tái tổ hợp?
A. Ligaza và ADNpolimeraza.
B. Ligaza và restrictaza.
C. ADNpolimeraz và restrictaza.
D. Ligaza và ARNpolimeraza.
Câu 5. Các yếu tố ngẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây?
A. Có thể tạo ra alen mới làm đa dạng vốn gen của quần thể.
B. Thường làm thay đổi tần số alen theo một chiều hướng xác định.
C. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể.
D. Luôn làm tăng tần số alen lặn, giảm tần số alen trội.
Câu 6. Cây có mạch phát sinh ở đại nào?
A. Đại Cổ sinh.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Trung Sinh.
D. Đại Thái cổ.
Câu 7. Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,15AA: 0,70Aa : 0,15aa. Tần số của alen A là
A. 0,7.
B.0,5.
C. 0,6.
D. 0,4.
Câu 8. Nước và ion khoáng được di chuyển từ rễ lên lá nhờ hệ mạch nào sau đây?

A. Mạch gỗ.
B. Mạch rây.
C. Cả mạch gỗ và mạch rây.
D. Mạch rây và tế bào kèm.
Câu 9. Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. K, B, Cl, Zn, Mo.
B. Fe, Mn, B, Cl, Zn.
C. C, H, B, Cl, Zn.
D. Fe, Mn, B, S, Ca.
Câu 10. Loài động vật nào sau đây trao đổi khí bằng ống khí?
A. Thủy tức.
B. Giun đất.
C. Cào cào.
D. Trai sông.
Câu 11. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Độ pH.
B. Vật kí sinh.
C. Vật ăn thịt.
D. Hỗ trợ cùng loài.
Câu 12. Mèo và chuột là mối quan hệ gì?
A. Cộng sinh.
B. Hợp tác.
C. Cạnh tranh.
D. Sinh vật ăn sinh vật.
Câu 13. Một cơ thể khi giảm phân bình thường đã tạo ra giao tử Ab chiếm tỉ lệ 26%. Kiểu gen và tần số hoán vị gen lần lượt là:
A.

Ab
, 2%.
aB


B.

AB
, 48%.
ab

C.

Ab
, 48%.
aB

D.

AB
, 2%.
ab

Câu 14. Khi nói về vai trò của chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Chọn lọc tự nhiên có vai trò hình thành các kiểu gen thích nghi, qua đó tạo ra các kiểu hình thích nghi.
B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi đã có sẵn trong quần thể.
C.Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra tổ hợp gen thích nghi, sàng lọc và loại bỏ cá thể có kiểu hình không thích nghi.
D.Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra các alen mới làm xuất hiện các kiểu gen thích nghi.
Câu 15. Trong quá trình quang hợp, O2 được thải ra có nguồn gốc từ chất nào sau đây?
A. APG.
B. C6H12O6.
C. CO2.
D. H2O.
Câu 16. Cho biết cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, mỗi gen quy định một tính trạng và alen trội là trội hoàn

toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình 11 : 1?
A.Aaaa × Aaaa.
B. AAaa × Aaaa.
C.Aaaa × AAAa.
D.AAaa × aaaa.
Câu 17. Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể cùng loài một cách đồng đều trong môi trường có ý nghĩa:
A. Hỗ trợ lẫn nhau để chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường.
B. Tăng cường cạnh tranh nhau dẫn tới làm tăng tốc độ tiến hóa của loài.
C. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
D. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng từ môi trường.
Câu 18. Trong quá trình tiêu hóa ở cừu, thức ăn sau khi được đưa đến dạ lá sách thì sẽ di chuyển theo con đường nào sau đây?
A. Lá sách → Múi khế → Tổ ong → Ruột non → Ruột già.
B. Lá sách → Tổ ong → Ruột non → Manh tràng → Ruột già.
C. Lá sách → Múi khế → Ruột non → Ruột già.
D. Lá sách → Tổ ong → Ruột non → Ruột già.
Câu 19. Một phân tử ADN có tỉ lệ A  T = 2/3. Số nucleotit loại A chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
GX
A. 22%.
B. 15%.
C. 20%.
D. 10%.
Câu 20.Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái trên cạn, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Trong cùng một hệ sinh thái, các chuỗi thức ăn có số lượng mắt xích dinh dưỡng giống nhau.
II.Trong cùng một lưới thức ăn, bậc dinh dưỡng cấp 1 luôn có tổng sinh khối lớn nhất.
III.Trong một chuỗi thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng có thể có nhiều loài khác nhau.
IV.Lưới thức ăn là một cấu trúc đặc trưng, nó có tính ổn định và không thay đổi trước các tác động của môi trường.
A. 1
B. 3.
C. 2.
D. 4.



ĐỀ SỐ 19 (ÔN THI THPT QG ĐIỂM 5)
Câu 1. Chọn lọc tự nhiên có đặc điểm nào sau đây?
A. Vừa tác động trực tiếp lên alen trội.
B. Chỉ tác động trực tiếp lên kiểu gen.
C. Chỉ tác động trực tiếp lên kiểu hình.
D. Thường chỉ tác động lên alen lặn.
Câu 2. Thực vật có hoa phát sinh ở đại nào?
A. Đại Trung sinh.
B. Đại Thái cổ.
C. Đại Nguyên sinh.
D. Đại Cổ sinh.
Câu 3. Nước chủ yếu được thoát ra ngoài qua bộ phận nào sau đây?
A. Khí khổng.
B. Bề mặt lá.
C. Mô dậu.
D. Mạch gỗ.
Câu 4. Quá trình dịch mã diễn ra ở loại bào quan nào sau đây?
A. Riboxom.
B. Nhân tế bào.
C. Lizôxôm.
D. Bộ máy Gôngi.
Câu 5. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen?
A. AABB.
B. aaBB.
C. Aabb.
D. AaBb.
Câu 6. Một quần thể có tỉ lệ kiểu gen: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Tần số alen A là
A. 0,5.

B. 0,3.
C. 0,4.
D. 0,6.
Câu 7. Thành phần nào sau đây thuộc hệ dẫn truyền tim?
A. Tĩnh mạch chủ.
B. Động mạch chủ.
C. Van tim.
D. Nút nhĩ thất.
Câu 8. Những thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen?
A. Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, dưa hấu tam bội.
B. Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, cừu sản xuất protein người.
C. Dâu tằm tam bội, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, cừu sản xuất protein người.
D. Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, dâu tằm tam bội, dưa hấu tam bội.
Câu 9. Bồ nông xếp thành đàn dễ dàng bắt được nhiều cá, tôm so với bồ nông kiếm ăn riêng lẻ là ví dụ về mối quan hệ nào sau đây?
A. Hỗ trợ cùng loài.
B. Kí sinh cùng loài.
C. Cạnh tranh cùng loài.
D. Vật ăn thịt – con mồi.
Câu 10. Nguyên tố nào sau đây tham gia cân bằng nước trong cây?
A. Magiê.
B. Kali.
C. Hidro.
D. Cacbon.
Câu 11. Ở thú ăn thịt, thức ăn được tiêu hoá bằng hình thức nào sau đây?
A. tiêu hoá nội bào.
B.tiêu hoá ngoại bào.
C. tiêu hoá ngoại bào và nội bào.
D. túi tiêu hoá.
Câu 12. Phong lan và cây thân gỗ là mối quan hệ gì?
A. Kí sinh.

B. Sinh vật ăn sinh vật.
C. Cộng sinh.
D. Hội sinh.
Câu 13. Một phân tử ADN có số nucleotit loại A chiếm 15%. Tỉ lệ

AT
của gen là bao nhiêu?
GX

A. 2/5.
B. 1/3.
C. 3/7.
D. 3/14.
Câu 14. Một loài có 11 nhóm gen liên kết. Giả sử có 5 thể đột biến có số lượng NST như bảng sau đây:
Thể độ biến
A
B
C
D
E
Số lượng NST
33
44
66
21
23
Có bao nhiêu trường hợp thuộc thể lệch bội?
A. 1.
B. 3.
C. 2.

D. 4.
Câu 15. Trong quá trình quang hợp, sản phẩm đầu tiên của chu trình Canvin là chất nào sau đây?
A. AlPG.
B. Ri1,5DiP.
C. Glucôzơ.
D. APG.
Câu 16.Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong một quần thể, sự chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng của sinh vật.
B. Cạnh tranh cùng loài là một trong những nhân tố gây ra sự chọn lọc tự nhiên.
C. Áp lực của chọn lọc tự nhiên càng lớn thì sự hình thành các đặc điểm thích nghi càng chậm.
D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hoá của sinh giới.
Câu 17. Ở Bò, ngăn nào sau đây là dạ dày chính thức?
A. Dạ cỏ.
B. Dạ lá sách.
C. Dạ múi khế.
D. Dạ tổ ong.
Câu 18. Một loài động vật, tiến hành lai thuận và lai nghịch cho kết quả như sau:
Lai thuận: ♂ Mắt đỏ× ♀ Mắt trắng → F1 có 100% cá thể mắt trắng.
Lai nghịch: ♂ Mắt trắng× ♀ Mắt đỏ → F1 có 100% cá thể mắt đỏ.
Nếu cho con đực F1 ở phép lai thuận giao phối với con cái F1 ở phép lai nghịch, thu được F2. Theo lí thuyết, số cá thể mắt trắng ở
F2chiếm tỉ lệ:
A.0%
B.25%.
C.50%.
D. 100%
Câu 19.Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cấu trúc tuổi của quần thể có bị thay đổi khi có thay đổi của điều kiện môi trường.
II. Cấu trúc tuổi của quần thể phản ánh tỉ lệ của các loại nhóm tuổi trong quần thể.
III. Dựa vào cấu trúc tuổi của quần thể có thể biết được thành phần kiểu gen của quần thể.
IV. Cấu trúc tuổi của quần thể không phản ánh tỉ lệ đực : cái trong quần thể.

A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 20. Khi nói về bậc dinh dưỡng của lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bậc dinh dưỡng cấp 1 là tất cả các loài động vật ăn thực vật.
B. Bậc dinh dưỡng cấp 3 là tất cả các loài động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ bậc cao.
C. Bậc dinh dưỡng cấp 2 gồm tất cả các loài động vật ăn sinh vật sản xuất.
D. Bậc dinh dưỡng cấp cao nhất là nhóm sinh vật đầu tiên của mỗi chuỗi thức ăn, nó đóng vai trò khởi đầu một chuỗi thức ăn
mới.


ĐỀ SỐ 20 (ÔN THI THPT QG ĐIỂM 5)
Câu 1. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được xem là cơ thể thuần chủng?
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb.
D. aaBb.
Câu 2. Ở loài động vật nào sau đây, máu rời khỏi tâm thất luôn là máu đỏ thẩm?
A. Hổ.
B.Rắn.
C. Cá chép.
D. Ếch.
Câu 3. Sự thông khí trong các ống khí của côn trùng thực hiện được nhờ hoạt động của cơ quan nào sau đây ?
A. Sự co dãn của phần bụng.
B. Sự di chuyển của chân.
C. Sự nhu động của hệ tiêu hóa.
D. Sự vận động của cánh.
Câu 4. Đặc điểm nào dưới đây không có ở cơ quan tiêu hóa của thú ăn thịt?
A.Dạ dày đơn.

B. Ruột ngắn.
C. Răng nanh phát triển.
D. Manh tràng phát triển.
Câu 5. Một phân tử mARN có 1200 đơn phân và tỷ lệ A: U: G: X = 1: 3: 2: 4. Số nuclêôtit loại G của mARN này là
A. 120.
B. 600.
C. 240.
D. 480.
Câu 6. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là cơ thể thuần chủng?
A. AaBb.
B.Aabb.
C. AAbb.
D. AABb.
Câu 7. Xét gen A có 2 alen là A và a. Một quần thể đang cân bằng di truyền và tần số A = 0,6 thì kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ
A. 0,48.
B. 0,36.
C.0,16.
D. 0,25.
Câu 8. Từ một giống cây trồng ban đầu có thể tạo ra được nhiều giống cây trồng mới có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp
gen nhờ áp dụng phương pháp nào sau đây?
A. Nuôi cấy hạt phấn.
B.Dung hợp tế bào trần.
C. Lai khác dòng.
D. Gây đột biến.
Câu 9. Hai quần thể sống trong một khu vực địa lí nhưng các cá thể của quần thể này không giao phối với các cá thể của quần thể
kia vì khác nhau về cơ quan sinh sản. Đây là dạng cách li nào?
A. Cách li tập tính.
B. Cách li sau hợp tử.
C. Cách li cơ học.
D. Cách li thời gian.

Câu 10. Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, thứ tự xuất hiện của các đại là
A. Tân sinh → Trung sinh → Thái cổ → Cổ sinh → Nguyên sinh.
B. Thái cổ → Nguyên sinh → Cổ sinh → Trung sinh → Tân sinh.
C. Nguyên sinh → Thái cổ → Cổ sinh → Tân sinh → Trung sinh.
D. Nguyên sinh → Thái cổ → Cổ sinh → Trung sinh → Tân sinh.
Câu 11. Cá chép Việt Nam có giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 20C và 440C. Đối với loài cá chép,
khoảng giá trị nhiệt độ từ 20C đến 440C được gọi là
A. khoảng chống chịu.
B. khoảng thuận lợi.
C. ổ sinh thái.
D. giới hạn sinh thái.
Câu 12. Trong tự nhiên, nguồn năng lượng của hệ sinh thái có nguồn gốc từ:
A.Năng lượng thủy triều.
B.Năng lượng mặt trời.
C.Năng lượng gió.
D.Năng lượng hoá học.
Câu 13.Một quần thể sinh vật đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên, có cấu trúc di truyền ở các thế hệ như sau:
P: 0,09 AA + 0,21 Aa + 0,70 aa = 1.
F1: 0,16 AA + 0,38 Aa + 0,46 aa = 1.
F2: 0,20 AA + 0,44 Aa + 0,36 aa = 1.
F3: 0,25 AA + 0,50 Aa + 0,25 aa = 1.
Biết A trội hoàn toàn so với a. Chọn lọc tự nhiên đã tác động lên quần thể trên theo hướng
A.chống lại kiểu hình trung gian.
B. chống lại kiểu hình trội.
C. vừa chống lại kiểu hình trội, vừa chống lại kiểu hình lặn.
D.chống lại kiểu hình lặn.
Câu 14. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,5AA : 0,5aa.
B. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa.
C. 100% Aa.

D. 0,3AA : 0,4Aa : 0,3aa.
Câu 15. Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có 1 loài sinh vật.
B. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1.
C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
D. Mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
Câu 16. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen alen a quy định quả vàng, cây tứ bội giảm phân chỉ cho giao
tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, đời con của phép lai giữa 2 cây tứ bội Aaaa × Aaaa sẽ cho tỷ lệ
kiểu hình là
A. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
B. 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
C. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
D. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
Câu 17.Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội
hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng, thu được F1 có 4 loại
kiểu hình, trong đó cây thân cao, hoa đỏ chiếm 30%. Biết không xảy ra đột biến. Khoảng cách giữa gen A và gen B là
A. 10cM.
B. 20cM.
C. 30cM.
D. 40cM.
Câu 18.Thành tựu nào sau đây là của công nghệ tế bào?
A. Tạo cừu Đôly.
B. Tạo dưa hấu tam bội.
C. Tạo giống lúa gại vàng.
D. Tạo dâu tằm tam bội.
Câu 19. Khi nói về tiêu hóa của động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa cơ học.
B. Trong ống tiêu hóa của động vật vừa diễn ra tiêu hóa nội bào vừa diễn ra tiêu hóa ngoại bào.
C.Tất cả các loài động vật có xương sống đều tiêu hóa nội bào.
D.Tất cả các loài thú ăn cỏ đều có dạ dày 4 túi.

Câu 20. Khi nói về nhân tố sinh thái hữu sinh, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Mức độ tác động của nhân tố hữu sinh lên cá thể sinh vật không phụ thuộc vào mật độ của quần thể.
B. Khi mật độ cá thể của các quần thể càng cao thì mức độ tác động của nhân tố hữu sinh càng mạnh.
C. Khi quần thể chịu tác động của nhân tố hữu sinh thì sẽ không chịu tác động của nhân tố sinh thái vô sinh.
D. Những nhân tố vật lý, hóa học có ảnh hưởng đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân tố hữu sinh.



×