Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

dap an kscl

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.99 KB, 2 trang )

đáp án đề thi KSCL đầu năm
Môn: Sinh học 11
Phần I: Trắc nghiệm khách quan( Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm)
Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
135 A D C B A B
357 A A B A D A
246 A B C B D B
468 C B C A D B
Phần II: Tự luận
Câu 1:
+ Cơ chế hấp thụ nớc: (1 điểm)
Theo cơ chế thụ động: Nớc từ đất ( MT nhợc trơng) và tế bào lông hút (dung dịch u trơng)
nhờ sự chênh lệch áp suất thẩm thấu.
+ Cơ chế hấp thụ ion khoáng: (1 điểm)
Hấp thụ có chọn lọc theo 2 cơ chế :
- Cơ chế thụ động: Các ion khoáng vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng
độ thấp.
- Cơ chế chủ động: một số ion khoáng khi cây cần đợc vận chuyển ngợc građien nồng
độ (từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao) nhng đòi hỏi phải cung cấp năng
lợng.
Câu 2:
Đặc điểm của lá thích nghi với chức năng quang hợp
+ Hình thái:(1 điểm)
- Diện tích bề mặt lớn: hấp thụ đợc nhiều tia sáng.
- Phiến lá mỏng: thuận lợi cho việc khuyếch tán khí vào ra dễ dàng.
- Lớp biểu bì dới có nhiều khí khổng: thuận lời cho khí CO
2
khuyếch tán vào.
+ Giải phẩu:(1 điểm)
-Hệ gân lá có chứa mạch dẫn ( mạch gỗ và mạch rây): giúp quá trình vận chuyển các chất
dễ dàng,


-Lớp tế bào mô dậu xếp sít nhau chứa các sắc tố quang hợp: nhận đợc nhiều ánh sáng.
-Lớp tế bào mô xốp có nhiều khoảng trống: thuận lợi cho khí khuyếch tán vào dễ dàng.
Câu 3:
So sánh quang hợp và hô hấp ở thực vật
+ Giống nhau: ( 1 điểm)
- Đều tạo ra năng lợng.
- Đều xẩy ra trong bào quan có cấu trúc màng kép.
+ Khác nhau: (2 điểm)
Quang hợp Hô hấp
- Phơng trình tổng quát :
6CO
2
+ 6H
2
O + AS C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
- Hấp thụ năng lợng ánh sáng nhờ sắc tố
- Là quá trình tổng hợp.
- CO
2
và H
2
O là nguyên liệu.
- Chỉ thực hiên khi có ánh sáng.

- Xẩy ra ở lục lạp.
- Phơng trình tổng quát:
C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
6

CO
2
+ 6H
2
O + NL
- Giải phóng năng lợng.
- Là quá trình phân giải.
- CO
2
và H
2
O là sản phẩm.
- Xẩy ra mọi lúc.
- Xẩy ra ở ty thể.
đáp án đề thi KSCL đầu năm
Môn: Sinh học 12
Phần I: Trắc nghiệm khách quan( Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm)
Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6

915 B C A D B C
753 D B B B C A
531 D C B C A D
317 B C A D D C
Phần II: Tự luận
Câu 1:
a, mARN : 5 AUGUAXGXAUXG 3 (1điểm)
tARN : UAXAUGXGUAGX (1điểm)
b, Prôtêin: -Met -Tyr Ala - Ser- (1điểm)
Câu 2:
+ Cấu trúc của opêron Lac: (0,5điểm)
- Các gen cấu trúc Z, Y, A : Kiểm soát tổng hợp các enzim tham gia vào các phản ứng
phân giải đờng lactôzơ có trong môi trờng để cung cấp năng lợng cho tế bào.
- Vùng vận hành (O): nơi liên kết với prôtêin ức chế làm ngăn cản quá trình phiên mã
của các gen cấu trúc.
- Vùng khởi động (P): Nơi ARN- pôlymeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
+ Sự điều hoà hoạt động của opêron Lac:
-Khi môi trờng không có lactôzơ:(1điểm)
Gen điều hoà tổng hợp prôtêin ức chế. Prôtêin ức chế gắn vào vùng vận hành ngăn cản
quá trình phiên mã của các gen cấu trúc.
-Khi môi trờng có lactôzơ:(1điểm)
Lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế làm cấu hình không gian 3 chiều của prôtêin bị biến
đổi dẫn đến prôtêin ức chế không gắn đợc vào vùng vận hành. ARN- pôlymeraza liên kết
với vùng khởi động để tiến hành phiên mã, dịch mã tạo ra các enzim phân giải đờng
lactôzơ.
Câu 3:
*Đề 915 giống đề 531
a, Chiều dài của gen: (1điểm)
Theo bài ra và NTBS ta có: A = T = 600 (Nu)
G = X = 3/2T = 900 (Nu)

- Chiều dài của gen là: ( 600 + 900).3,4 = 5100 (A
o
)
b, Số liên kết hiđrô của gen là : (0,5điểm)
H = 2A + 3G = 2. 600 + 3. 900 = 3900 (Lk hiđrô)
* Đề 753 giống đề 317
a, Chiều dài của gen: (1điểm)
Theo bài ra và NTBS ta có: G = X = 800 (Nu)
A = T = 1/2X = 400 (Nu)
- Chiều dài của gen là: ( 400 + 800).3,4 = 4080 (A
o
)
b, Số liên kết hiđrô của gen là : (0,5điểm)
H = 2A + 3G = 2. 400 + 3. 800 = 3200 (Lk hiđrô)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×