Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

bài giảng điện tử ankin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (732.36 KB, 30 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết CTCT các đồng phân và gọi tên
ankin có CTPT là C5H8?
CH≡C-CH2-CH2-CH3

pent-1-in

CH3-C≡C-CH2-CH3

pent-2-in

CH≡C-CH-CH3

3-metylbut-1-in

CH3


( Tiết 2)


NỘI DUNG BÀI HỌC

• II- Điều chế axetilen
• III- Tính chất hóa học
• IV - Ứng dụng


II- ĐIỀU CHẾ AXETILEN


1-Trong phòng thí nghiệm
CaC2+ 2 H2O Ca(OH)2+ C2H2
Canxicacbua
t0

CaO  3C ��
� CaC 2  CO
2- Trong công nghiệp
2 CH4

15000C C H +3 H
2 2
2


III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Phản ứng cộng
C

C

Phản ứng oxi hóa
không hoàn toàn

LK đôi

LK đơn

H
Phản ứng thế

Phản ứng đime
hóa, trime hóa


THÍ NGHIỆM
TN1: điều chế axetilen
TN2: axetilen tác dụng với dung dịch brom
TN3: axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3
trong môi trường NH3
TN4: axetilen tác dụng với dung dịch KMnO4
TN5: đốt cháy axetilen.


1- Phản ứng cộng
a/ Phản ứng cộng hiđro
CH≡CH+ 2H2

Ni, t0

CH3-CH3

Pd/PbCO
3
Viết
PTPƯ
của
axetilen
CH≡CH+ H2 t0
CH2=CH2
tác dụng với H2 theo 2

PTTQ: Cgiai
Pd/PbCO
đoạn?
C
H
H
+
H
n
2n
n 2n-2
2
3

Ankin

CnH2n-2 + 2H2

t0

Ni, t0

Anken

CnH2n+2
ankan


b/ Cộng Brom :
CH


CH + Br

0
-20
C Br-CH CHCH Br
Br
1,2- đibrometen

Br-CH CH-Br
CH-Br + Br Br
Viết PTPU axetilen
tác dụng với dung Br Br
1,1,2,2- tetrabrometan
dịch brom?
Nhận xét

Br-CH

Ankin làm mất màu dung dịch Brom
chậm hơn anken


c/ phản ứng cộng hiđroclorua
CH≡CH + HCl

xt, t0

CH2=CH−Cl
(vinyl clorua)


Viết PTPU axetilen tác dụng
CH3−CHCl
CH2=CH−Cl
HCl2 giai đoạn
với HCl+theo
và 2
gọi tên sản phẩm?
(1,1-đicloetan)
CH≡CH+ HCl

HgCl2
150-2000C

CH2=CH-Cl


d/ phản ứng cộng nước( hiđrat hóa)

CH �CH  H  OH �����
� CH3−CH=O
anđehit axetic
HgSO 4 ,H 2SO 4
80o C


e/ Phản ứng đime hóa và trime hóa
* Đime hóa (nhị hơp)
CH2=CH-C≡CH
Vinyl axetilen

H

CH
HC
CH

CH

CH

H

3CH

C, 6000C
C, 6000C

C

C

C C
Benzen
H

CH

C
H


HC

C

H

* Trime hóa (tam hơp)

H

CH CH +H
C CH
CH
H2 CH≡CH

xt,
xt,tt00t0
xt,


2- Phản ứng thế bằng ion kim loại
PTTQ:

R-C≡C-H+[Ag(NH3)2]OH R-C≡C-Ag
+H2O+2NH3
PT phản) ứng:
H-C≡CCH2CHViết
+[Ag(NH
3
3 2]OH

But-1-in

but-1-in tác dụng với
dd AgNOCH
/NH+
?H O + 2 NH
3
3
Ag-C≡C-CH
2
3
2
3


Viết PTPU của etin với
Ag
Ag
Ag-C≡C-Ag
H-C≡C-H +2[Ag(NH
3)2]OH
dd AgNO3 / NH3Bạc
? axetilua
+2 H2O+ 4NH3
CH3-C ≡ CCH3+[Ag(NH3)2]OH
Viết PTPU của but-2-in với
But-2-in
dd AgNO / NH ?
3


3

Chỉ có ank-1-in tham gia
Nhận xét:
phản ứng thế bằng kim loại

dùng để nhận biết ank-1in


3- Phản ứng oxi hóa
a/ Oxi hóa hoàn toàn

3n  1
to
Cn H 2n 2 
O2 ��
� nCO2  (n  1)H 2O
2
b/ Oxi hóa không hoàn toàn
Ankin làm mất màu dung dịch KMnO4


Ankin
Cộng

Oxi hóa

hiđro
brom
HX (HCl, H2O…)

đime và trime hóa

phản ứng cháy
mất màu dd KMnO4

Thế ion kim loại
Ank-1-in
Phản ứng dùng để phân biệt ank-1-in với
anken và ankin khác


Đèn xì

PVC

IV- Ứng dụng

C2H2

Giấm

PVA

Tổng hợp cao su


BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1: Các chất nào sau đây đều làm mất
màu dung dịch Br2 ?
A CH4 ; C2H4 ; C2H2

B C2H2 ; C2H4 ; C4H6
C C2H4 ; C2H2 ; C4H10
D C3H6 ; C3H4 ; C3H8


Câu 2: Chất nào không tác dụng với dung
dịch bạc nitrat trong amoniac?
A But-1-in
B Propin
C But-2-in
D

Etin


Câu 3: Có bao nhiêu đồng phân ankin có
công thức phân tử C5H8 tác dụng được với
dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo kết tủa vàng?
A 5
B 4
C 3
D 2


Câu 4: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 ankin A
ta thu được số mol của:
A

CO2 < H2O


B

CO2 > H2O

C

CO2 = H2O

D

Tất cả đều sai.


Câu 5: Phân tử nào sau đây có thể trùng
hợp ?
(1) CH2 = CH2 ; (2) CH  CH
(3) CH2 = CHCl ; (4) CH3  CH3
A 1, 3

C 1, 2, 3, 4

B 2, 3

D 1, 2, 3

7916534082
10


Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m(g) một ankin A

thu được 2,016 lít CO2 và 1,215g H2O, giá trị
m của ankin là:
A

1,215g

B

1,2g

C

1,3g

D Kết quả khác.


Câu 7: Cho các chất sau: metan, etilen, but-2en và axetilen. Kết luận nào sau đây đúng?
A Cả bốn chất đều có khả năng làm mất
màu dung dịch brom.
B Có ba chất có khả năng làm mất màu
dung dịch brom.
C Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch
bạc nitrat trong amoniac
Không

chất
nào
làm
nhạt

màu
D
dung dịch kali pemanganat.


KÕt thóc


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×