Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

BAN TINH DAM BAN DAC l=6m TCVN 11823

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (615.51 KB, 10 trang )

BảNG TíNH NộI LựC DầM BảN ĐặC
Dự áN:
HạNG MụC:
ĐịA ĐIểM:

1. Số liệu chung
Chiều dài toàn bộ dầm

Lb

=

5,00 m

Chiều dài dầm (tim 2 gối)

Lg

=

4,40 m

Khẩu độ nhịp

Ls

=

4,40 m

Wbe


Bề rộng làm việc cầu
=
9,00 m
B rng chân 2 g lan can
Bglc
=
1,00 m
Bề rộng toàn bộ cầu
B
= 10,00
Góc xiên
q
= 20,00 deg.
q( Gúc gia ng tim ca gi v ng thng vuụng gúc vi tim ng )
Số làn thiết kế:
=
2
Lớp phủ mặt cầu
has
+ Lp Bê tông nhựa
=
100 mm
hbv

+Lớp bảo vệ BTCT
Cp ng thit k
H s cp ng

=
=

=

100 mm
3
1,00 HL93

10000
9000
Lp Bờ tụng nha: has=100 mm

Lớp bảo vệ BTCT: hbv=100 mm

Mặt cắt ngang cầu
2. Vật liệu
2.1 Bê tông
2.1.1 Dầm BTCT Đúc tại chỗ:
Cường độ bê tông ở tuổi 28 ngày
Tỷ trọng bê tông (khi tính Ec)

f'ci
Wc

=
=

(Khi tính tĩnh tải)
2 0.33
0.0017K1Wc f'c

=

=

17 MPa
3
2320 kg/m
2500 kg/m
23306 Mpa

3

Mô đun đàn hồi
Ec =
Trong đó:
K1: Hệ số hiệu chỉnh nguồn cốt liệu được lấy bằng 1.0 trừ khi được xác định bừng các thí nghiệm cơ lý
và được phê duyệt bởi các cơ quan có thẩm quyền
0.5
fr = 0.63 f'c
Cường độ chịu kéo khi uốn BT
=
2,60 MPa
Hệ số Poisson
=
0,2

2.2 Cốt thép thường: theo TCVN1651-2-2008
Giới hạn chảy tất cả các loại thép khác
Giới hạn chảy thép dọc chủ
Mô đun đàn hồi

Es


=
240 Mpa
=
400 MPa
= 200000 MPa

3. Yêu cầu kỹ thuật dầm Bản BTCT thng
3.1 Chỉ tiêu độ võng
Độ võng giới hạn của tải trọng xe tải là 1/800 khẩu độ tính toán

3.2 Chỉ tiêu về tỷ số giữa chiều cao / khẩu độ nhịp
Chiều cao tối thiểu (kể cả bản liên hợp) như sau:
Chiều cao dầm tối thiểu
1.2(S+3000)/30
Chọn chiều cao dầm

=
=

296 mm
300 mm

3.3 Bề dày bê tông bảo vệ
Bề dày tối thiểu lớp bê tông bảo về cốt thép chủ phải theo điều kiện sau:
Thớ trên
50 mm
Thớ dưới
50 mm
Khi có lớp cách nước và tạo phẳng thì bề dày bê tông tối thiểu có thể giảm xuống là 35mm.


4. Đặc trưng mặt cắt ngang
4.1 Kích thước mặt cắt ngang dầm
Kết cấu cầu sẽ được phân tích theo 2 giai đoạn :

CÔNG TY TNHH Kỹ THUậT CÔNG NGHệ V7

TRANG 1/10


Giai đoạn I ( Dầm giản đơn) : Trọng lượng bản thân
Giai đoạn II : Trọng lượng lớp mặt cầu, lan can, gờ chắn ...

e

Tính đặc trưng hình học
A
Mặt cắt
1m di bản trong
1m di bản biên

y
mm
1,50E+02
1,50E+02

2

mm
300000

300000

Ixx
4

mm
2,25E+09
2,25E+09
-

4.2 Kết quả tính ĐTHH
Đặc trưng hình học
Diện tích
Mômen quán tính
Trọng tâm đến thớ dưới
Trọng tâm đến thớ trên

A
Ixx
yb
yt

Mặt cắt
Mặt cắt
Bản ở trong Bản ở biên
3,00E-01
3,00E-01
2,25E-03
2,25E-03
0,150

0,150
0,150
0,150

Đơn vị
2

m
4
m
m
m

5. Tính nôi lực
5.1 Tĩnh tải :
Giai đoạn 1
Trọng lượng dầm
Giai đoạn 2
Gờ chân lan can

Wd1=Aco*gc=

=

7,355 kN/m

Cho dảI bản biên và bản ở trong

Wcb=Acb*gc=


=

1,059 kN/m

Cho dảI bản biên và bản ở trong

Wrl=0.04*9.81*10=(Asum. =40kg/m)

=

0,078 kN/m

Cho dảI bản biên và bản ở trong

Lp bo v BTCT

+ Wrl=hpv*(girder spacing-0.4)*gc

=

2,450 kN/m

Cho dảI bản biên

Lp bo v BTCT

+ Wrl=hpv*(girder spacing)*gc

=


2,452 kN/m

Cho dảI bản ở trong

Lp ph

BT Nha

+ Was=has*(girder spacing-0.4)*gas

=

1,125 kN/m

Cho dảI bản biên

BT Nha

+ Was=has*(girder spacing)*gas

=

2,250 kN/m

Cho dảI bản ở trong

=
=
=


12,068 kN/m
13,194 kN/m
12,969 kN/m

12,068 N/mm
13,194 N/mm

Tay vịn

Lp ph

Tớnh trng lng 1 một di 1dm bn biờn
Tớnh trng lng 1 một di 1dm bn trong
Tớnh trng lng TB 1 một di 1dm bn

5.2. Hoạt tải
5.2.1 Hoạt tải thiết kế :
AASHTO HS Truck Load

P2

4.3 m

P1

4.3 to 9. m
(4.3 m used)

AASHTO HS Lane Load


CÔNG TY TNHH Kỹ THUậT CÔNG NGHệ V7

P1

w kN/m

TRANG 2/10


xe 2 trục
1.2 m
110

110kN

P1

P1
Tải trọng trục và tải trọng phân bố
Xe tải

P1

=

145,00 kN

Tải trọng làn
Xe 2 trục


P2
w
P1

=
=
=

35,00 kN
9,30 kN/m
110,00 kN

5.2.2 Xác định chiều rộng làm việc của bản chịu hoạt tải
Bảng: Dạng mặt cắt ngang điển hình
Cu kin
Loi bn
Mặt cắt ngang điển hình
Bản bê tông đúc tại chỗ
hoặc bản rỗng

Liền khối

-Chiều rộng làm việc của dảI bản trong
+1 làn xe chất tảI cho cả mô men và lực cắt được tính theo công thức
0.5
E =250+0.42(L1W1)
mm
(4.6.2.3-1)
E : Chiều rộng làm việc của dảI bản
mm

L1: Chiều dài nhịp điều chỉnh lấy nhỏ hơn của chiều dài nhịp thực hoặc 18000 mm
L1
=
4400 mm
W1: Chiều rộng từ mép tới mép đã điều chỉnh của cầu lấy bằng trị số nhỏ hơn của chiều rộng thực hoặc 9000mm
khi 1làn xe chất tải
W1
=
9000 mm
0.5
E =250+0.42(L1W1)
=
2893 mm
+Nhiều làn xe chất tảI cho cả mô men và lực cát được tính theo công thức
0.5
E =2100+0.12(L1W1) <=W/NL
mm
(4.6.2.3-2)
E : Chiều rộng làm việc của dảI bản
L1: Chiều dài nhịp điều chỉnh lấy nhỏ hơn của chiều dài nhịp thực hoặc 18000 mm
L1=
4400 mm
W: Chiều rộng thực của cầu ( bề rộng cầu )
10000 mm
W1: Chiều rộng từ mép tới mép đã điều chỉnh của cầu lấy bằng trị số nhỏ hơn của chiều rộng thực hoặc 18000mm
khi nhiều làn xe chất tải
W1=
= 10000 mm
0.5
E =250+0.42(L1W1)

=
=
2896 mm
W/NL
=
W/(Wbe/3500) =
3889 mm
Wbe : Chiều rộng tĩnh mặt cầu ( Khoảng cách mép trong của mép lân can , đá vỉa
=
9000 mm
Chọn E
=
2896 mm
-Chiều rộng làm việc của dảI bản biên:(4.6.2.1..4b)
Eb= Bglc+300+1/2*E<=(E,1800)
=
1946 mm
E=
=
2893 mm
Chọn
=
1800 mm
Eb: Chiều rộng làm việc của dảI bản biên
Bglc : Chiều rộng từ mép ngoài cùng của cầu đến mép trong của lan can
Eb: Chiều rộng làm việc của dảI bản trong( đã tính ở trên)
*Lưu ý : bề rộng dảI bản biên
=
1800 tính từ mép ngoài cầu ( mép ngoài lan can ) vào phía trong
Như vậy bề rộng này chỉ đủ xếp 1dảI bánh xe ( vì phi tr i chiu rng g lan can+300mm=800mm)

=1000,000 mm
trong khi đó khoảng cách 2trục sau xe theo phương ngang cầu =1800mm

5.2.3 Tải trọng động cho phép (lực xung kích)
Hiệu quả tác động tĩnh của xe tải hoặc xe 2 trục
Sẽ được tăng thêm một lượng như sau:
IM =
33%
Cho các bộ phận cầu
Tải trọng động cho phép không áp dụng cho tải trọng người đi bộ và tải trọng làn

5.2.4 Nội lực do Hoạt tải :
Xe tải (xe 2 trục):
+ Momen :

M
i

M = S Pi . z

Q

Q = S Pi . z i
+ Lực cắt :
Tải trọng làn:
M
M = w.F
+ Momen :
Q
Q = w.F

+ Lực cắt :
Nội lực do hoạt tải = (Xe tải hay xe 2 trục )*(1+IM) *D + tải trọng làn

CÔNG TY TNHH Kỹ THUậT CÔNG NGHệ V7

TRANG 3/10


Đường ảnh hưởng mômen và lực cắt
110 KN

Tại giữa nhịp=
2200
Phương trình đường ảnh hưởng mô men
Mi=x(l-x)/l
=

=

Tải trọng

Momen
kN.m

Lực cắt
kN

Xe tải

159,500


72,50

Làn

22,506

5,12

Xe 2 trục

176

80,0

Thiết kế

176,00

80,00

Làn

22,51

5,12

Xe tải

119,625


109,25

Làn

16,880

12,66

Xe 2 trục

148,5

135,0

Thiết kế

148,50

135,00

Làn

16,88

12,66

tải trọng

Momen

kN.m

Lực cắt
kN

Xe tải

28,957

134,06

Làn

16,880

18,50

Xe 2 trục

38,71

179,2

Thiết kế

38,71

179,20

Làn


16,88

18,50

Xe tải

0,000

148,30

Làn

0,000

20,46

Xe 2 trục

0

190,0

Thiết kế

0,00

190,00

Làn


0,00

20,46

110 KN

1.2 m

1,1
=

145,00

145,00

=

4.3

4.3

35,00

kN/m

0,000

M


1,100

0,000
0,500

=

145,00

0.5

Q

0,227

0.5

Phương trình đường ảnh hưởng Lực cắt
Tại 1/4 L=
y1/4=

1100
0,825
=

ML

110 KN

0,000


Qi=(l-x)/l

0,5

110 KN

1.2 m
=

4.3

145,00

0,825

=

145,00

35,00

0,525

0,000
0,000

0,25
0,75


Q

0,000

0,477

0,000

Đường ảnh hưởng mômen và lực cắt
Mặt cắt cách gối dv =
Mi=x(l-x)/l

ydv=

216

mm

110 KN

110 KN

=

0,205

1.2 m
=

dv


145,00

4.3

0,205

M

=

145,00

=

35,00

0,146

-0,006

0,000

0,678

-0,026

0,000

0,0491


Q

0,9509

Mặt cắt tại gối
110 KN

110 KN

1.2 m
=

4.3
=

145,00

Q

=

1

0,727

35,00

4.3
145,00


0,023

CÔNG TY TNHH Kỹ THUậT CÔNG NGHệ V7

0,000

TRANG 4/10


gim ca cỏc h s phõn b ti trng i vi mụ men , lc ct
0
o
0
r cheo = 1.05-0.25tg q 1 (áp dụng cho 0 q 60 , nếu lớn hơn 60 thì lấy =60 )
rcheo=
0,95901
Tăng hệ số phân bố ngang của lực cắt do cầu chéo theo công thức :
o

0.5

rcheo= 1.0+L*(tgq) /90d (áp dụng cho 0 <= q <=60, nếu lớn hơn 60 thì lấy =60độ )
d: Chiều cao dầm bản
300 mm
L=Chiều dài ngịp tính toán
4400 mm
rcheo= 1.0+L*(tgq)0.5/90d =
1,10


5.3 Tổ hợp tải trọng
Bảng tổng hợp mômen và lực cắt trên dảI bản biên
Momen
Lực cắt
Mặt cắt
Diện tích DAH
Trọng lượng dầm
Gờ chân lan can
Tay vịn
Lớp tạo dốc
Lp ph mt cu
Hoạt tải
TTGH CĐ1
TTGH SD

L/2

2,420
17,799
2,563
0,190
5,930
2,723
82,023
192,041
111,227

L/4

1,815

13,349
1,922
0,142
4,448
2,042
68,532
156,921
90,435

dv từ gối

0,4519
3,323
0,479
0,035
1,107
0,508
21,853
47,870
27,306

L/2

0
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
35,648

65,503
35,648

L/4

1,2375
9,102
1,311
0,097
3,032
1,392
70,369
150,435
85,303

dv từ gối

1,9893
14,631
2,107
0,156
4,875
2,238
94,029
206,749
118,036

Gối

2,2000

16,181
2,330
0,173
5,391
2,475
100,005
221,328
126,555

Bảng tổng hợp mômen và lực cắt trên dảI bản trong
Momen
Lực cắt
Mặt cắt
Diện tích DAH
Trọng lượng dầm
Gờ chân lan can
Tay vịn
Lớp tạo dốc
Lớp phủ mặt cầu
Hoạt tải
TTGH CĐ1
TTGH SD

L/2

2,4200
17,799
2,563
0,190
5,933

5,445
85,056
201,908
116,986

L/4

1,8150
13,349
0,000
0,000
4,450
4,084
71,067
161,546
92,950

dv from bea.

0,4519
3,323
0,000
0,000
1,108
1,017
22,661
49,348
28,109

L/2


0,0000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
42,336
77,793
42,336

L/4

1,2375
9,102
0,000
0,000
3,034
2,784
72,972
155,195
87,892

dv from bea.

1,9893
14,631
0,000
0,000
4,877

4,476
97,507
213,104
121,491

Gối

2,2000
16,181
0,000
0,000
5,394
4,950
103,704
228,085
130,229

6. Trạng thái giới hạn sử dụng:
6.1. Khái niệm chung
Mỗi thành phần hoặc liên kết sẽ phải thoả mãn công thức sau ứng với mỗi TTGH:
hS(giQi)<=fRn=Rr
Hệ số điều chỉnh tải trọng
h = hD . hR . hI > 0.95
hD = Hệ số xét đến tính dẻo của kết cấu
Các yêu cầu về tính dẻo được thoả mãn với một kết cấu cụ thể ở đó sức kháng
của liên kết không quá 1,3 lần hiệu ứng lực lớn nhất do tác động không đàn hồi
của các cấu kiện liền kề tác động lên liên kết đó
Hệ số xét đến tính dẻo chỉ áp dụng cho trạng thái giới hạn cường độ
hR = Hệ số xét đến tính dư của kết cấu
Các bộ phận hoặc cấu kiện chính mà sự hư hỏng của chúng không gây nên

sập đổ cầu được coi là không có nguy cơ hư hỏng và hệ kết cấu liên quan là dư
Hệ số xét đến tính dư chỉ áp dụng cho trạng thái giới hạn cường độ
hI = Hệ số liên quán đến tầm quan trọng khi khai thác
Các cầu được phân loại dựa trên các yêu cầu xã hội / sự sống sót và/hoặc các yêu cầu về an ninh quốc phòng.
Hệ số xét đến tầm quan trọng khi khai thác chỉ áp dụng cho trạng thái giới hạn cường độ và TTGH đặc biệt
Hệ số điều chỉnh tải trọng trong các TTGH
Cường độ
Đặc biệt
Sử dụng

Mỏi

hD

0,95-1,05

1,00

1,00

1,00

hR

0,95-1,05

1,00

1,00


1,00

hl

0,95-1,05 0,98-0,95

1,00

1,00

Hệ số sức kháng
f = 0.90 Khi tính khả năng chịu uốn kết cấu BTCT thường
f = 1.00 FLEXURE
IN năng
PRESTRESSED
Khi tính khả
chịu uốn kết CONCRETE
cấu BTCT DƯL
h = 0.90 SHEAR
Khi tính khả năng chịu cắt

6.2. Các hệ số
Trạng thái giới hạn sử dụng chỉ giới hạn về ứng suất, biến dạng và bề rộng vết nứt.

CÔNG TY TNHH Kỹ THUậT CÔNG NGHệ V7

TRANG 5/10


6.3 Các hệ số điều chỉnh tải trọng có thể áp dụng

=
=
=

hD
hR
hI
Tổ hợp các hệ số
h = hD . hR . hI=

1,00
1,05
1,00

1,05

6.4 Tổ hợp tải trọng và hệ số tải trọng
Sử dụng-I : Tổ hợp tải trọng liên quan đến khai thác thông thường của cầu
Hệ số tải trọng :
gD
=
1,0 Lớp phủ mặt cầu ( Be tông xi măng,Asphalt)
gD
=
1,0 Các cấu kiện và bộ phận liên quan
gL
=
1,0 Hoạt tải (TTGH Sử dụng-I )
Sử dụng-I 1.0 {1.0 DC + 1.0 LL}
Hiệu ứng lực do nhiệt độ, co ngót và từ biến trong dầm giản đơn coi như bằng 0

Hiệu ứng lực do gradient nhiệt, gió và ma sát gối không tính đến

7. Trạng thái giới hạn cường độ 1
h = hD . hR . hI=

1,05

7.1 Tổ hợp tải trọng và hệ số tải trọng
Cường độ 1
Hệ số tải trọng :
gDw

=

1,50 Lớp phủ mặt cầu ( Asphalt, BTXM)

gDc

=

1,25 Các cấu kiện và bộ phận liên quan

gLL
=
1,75 Hoạt tải (TTGH cường độ I)
h {1.25 DC+1.5DW + 1.75 LL}

Cường độ -I

II. KIM TON TIT DIN THEO TCVN 11823-2017


a.S liu tớnh toỏn
Chiu rng mt ct
Chiu cao mt ct
Chiu cao t trng tõm ct thộp n th ngoi cựng chu nộn
Chiu dy t th ngoi cựng chu kộo n trng tõm ỏm
ct thộp chu lc kộo
Gii hn chy ca thộp
=
3923 kg/cm2
Mụ dul n hi ca thộp
Cng bờ tụng

167 kg/cm2

=

Mụdul n hi ca tụng
b.Sc khỏng un tớnh toỏn
T trng tõm lp thộp ngoi cựng chu kộo n th chu nộn
xa nht
H s sc khỏng
=
10 - D22
Ct thộp chu un
Hm lng ct thộp
H s chuyn i biu ng sut
Chiu dy khi ng sut tng ng
c.Trng thỏi cng
Sc khỏng un tớnh toỏn


b, bw
h
ds

=
=
=

1000 mm
300 mm
239 mm

dc

=

61,0 mm

h

fy

=

400 MPa

Es

=


200000 MPa

f'c

=

17 MPa

Ec

=

23306 MPa

dt

=

239 mm

j
As
r
b1
c
a=cb1

=
=


Mr

=

=
=
=

0,90
3801
1,27
0,85
123,80
105,23

mm
%

-Kim tra
Kim tra ct thộp ti thiu

=

+



dsc
b, bw


0.85f'cab
a

2

Asfy

mm
mm

255 kNm

Mu
=
202 kNm
Mu
Mr
=
255
(5.7.3.3) TCVN11823-2017

Mụ men tớnh toỏn ln nht ca mt ct

d

T

1


Kt cu khụng d ng lc, khụng liờn hp nờn cụng thc c tớnh nh sau ( Thay Sc=Snc)

=

.

.

41,77 kN.m

g1
g3
fr

H s bin ng mụ men nt khi un
T l cng chy danh nh vi cng kộo bn ca ct thộp
Cng chu kộo un ca bờ tụng

Snc

Mụ men quỏn tớnh tnh i vi th ngoi cựng chu kộo ca tit din lin khi

Ixx/yb

1,50E+07 mm3

Sc

Mụ men quỏn tớnh tnh i vi th ngoi cựng chu kộo ca tit din liờn hp


Ixx/yb

mm3

Mr=f.Mn

=
255
=
41,77
> Min(1.33Mu,Mcr)
Kim tra ct thộp ti a (TCVN 11823-2017 b qua)
c/de =
0.42
0,518 KHễNG T (22TCN 272-05)

CÔNG TY TNHH Kỹ THUậT CÔNG NGHệ V7

=

1,60

=

0,67

=

2,60 N/mm2


T

TRANG 6/10


-Bố trí cốt thép theo phương ngang bản (đáy bản)
Tỉ lệ:
1750/S^0.5 =
26,38 % < 50%
1.002,88 (mm2)/m
Chon diện tích cốt thép dọc = 1750/(SQRT(L))*As=
791,28 mm2 > =
Chọn 7 thanh D12/m dàI dầm:
As =
1003 (mm2)
Bố trí D*12@150cho thanh ngang đáy bản
-Bố trí cốt thép theo phương ngang bản (đỉnh bản)
Cốt thép chịu nhiệt và co ngót:
0,08 (mm2/mm)
As >0.11* h/fy =
0,04
Lớp trên:
As = 0.5*fy =
0,791
Chọn
7
thanh thép D*12: As =
>0.06
(mm2)/mm
d.Trng thỏi GHSD

-Trng thỏi s dng
Mụ men ln nht
T s n = Es/Ec

M

=

n

=

7

Hm lng ct thộp [r = As /(bds)]

r
k
j

=
=
=

0,01591
0,374
0,88

fs


=

147 MPa

fsa

=

289,8 MPa

0.6fy

=

240 MPa

=

240

H s k [k = -rn +sqrt((rn)2+2rn)] .n ( .n ) 2 2 . .n
H s [j = (1-k/3)]
ng sut trong ct thộp do ti trng s dng
fs = Ms/(Asjd)

117 kNm

ng sut kộo trong ct thộp do ti trng s dng
fsa = Z/(dcA)1/3
ng sut cho phộp ca ct thộp

fs Min(0.6fy, fsa )
-Kim tra
-Tớnh mụ men quỏn tớnh Icr (mt ctt tit din ch nht )
Xỏc nh trc trung ho
2
0.5bx - nAs(ds-x)=0
500,0 x 2 +

26609,29 x

D

D

=

0.5

=
=
=

x1
x2

-6359620,26
2

b -4ac
0.5


( - b+ D )/(2a)
0.5)
( - b- D /(2a)

=

T

0

=

13427294815

=

115876

=
=

89 mm
-142 mm

*Lu ý : Cỏc ký hiu a, b,c trong cụng thc trờn theo ký hiu gii phng trỡnh bc 2
-Mụ men quỏn tớnh mt cỏt tớnh i ( mt ct ó nt tit din ch nht ) tớnh theo cụng thc
2
3
Icr=

=
833690438
bx /3+ nAs(ds-x)
- Tớnh vừng
+Mô men quán tính hữu hiệu Ie
Mô men quán tính hữu hiệu Ie cho tĩnh tảI thường xuyên:
3

3

Ie = (Mcr /Ma) Ig + [ 1 - (Mcr /Ma) ] Icr < Ig
Mcr =
fr =

fr*Ig/yb
0.5
0.63f'c

mm4

mm4
Nmm
=

2,60

Nmm2

Mcr
=

fr*Ig/yb
=
38963348,2 Nmm2
Trong đó : yb là khoảng cách tìư trục trung hoà tới thớ chịu kéo ngoài cùng của tiết diện nguyên
yb =
150,0 mm
mm4
Ms(Ma)=
31,38 KNm
31384787,45 Nmm
Ig=
2,25E-03 m4
2250000000 mm
Ie = (Mcr /Ma)3 Ig + [ 1 - (Mcr /Ma)3 ] Icr <= Ig
Ie=
Mô men quán tính hữu hiệu Ie cho hoạt tải:
3

=
=

2250000000 mm4
0,0022500 m4

3

Ie = (Mcr /Ma) Ig + [ 1 - (Mcr /Ma) ] Icr < Ig
Mcr =
fr =


fr*Ig/yb
0.5
0.63f'c

mm4
Nmm
=

2,60

Nmm2

Mcr
=
fr*Ig/yb
=
38963348,2 Nmm2
Trong đó : yb là khoảng cách tìư trục trung hoà tới thớ chịu kéo ngoài cùng của tiết diện nguyên
yb =
150,0 mm
mm4
Ms(Ma)=
85,06 KNm
85056352,64 Nmm
Ig=
2,25E-03 m4
2250000000 mm
3

3


Ie = (Mcr /Ma) Ig + [ 1 - (Mcr /Ma) ] Icr <= Ig
Ie=
+Độ võng do tĩnh tảI giai đoạn 1+2
4

d (dc1+w2 ) = (5 qdc1+qw2) Lt /(384 Ec Ie)

CÔNG TY TNHH Kỹ THUậT CÔNG NGHệ V7

=
=
=

2250000000 mm4
0,0022500 m4
1,2 mm

TRANG 7/10


+Độ võng do xe tải
Tính độ võng tại tiết diện ( Lg/2+0.728)m

4.3m

4.3m

Lg/2 - 0.728


0,728 0,728
X

Lg/2

Lg/2
Lg

Kiểm tra điều kiện để áp dụng công thức
Trục P1
35 kN
kiểm tra điều kiện để áp dụng công thức
a=
0m
D1 =
b=
0m
Pa(L-x)(2Lx-x^2-a^2)/(6EIL)
x=
2,928 m
Trục P2
145 kN
kiểm tra điều kiện để áp dụng công thức
a=
1,472 m
D2 =
b=
2,928 m
Pa(L-x)(2Lx-x^2-a^2)/(6EIL)
x=

2,928 m
Trục P3
145 kN
kiểm tra điều kiện để áp dụng công thức
a=
0m
D3 =
b=
0m
Pbx(L^2-b^2-x^2)/(6EIL)
x=
2,928 m
Cộng
SD =

x=
x>a

2,928 m

=

- m

x>a
= 0,00341 m

x=


- m

= 0,00341 m

Tính độ võng tại tiết diện Lg/2 m

4.3m

4.3m

Lg/2 - 0.728

0,728 0,728

X
Lg/2

Lg/2
Lg

Kiểm tra điều kiện để áp dụng công thức
Trục P1
35 kN
kiểm tra điều kiện để áp dụng công thức
a=
0m
D1 =
b=
0m
Pa(L-x)(2Lx-x^2-a^2)/(6EIL)

x=
2,2 m
kiểm tra điều kiện để áp dụng công thức
Trục P2
145 kN
1,472 m
a=
D2 =
b=
2,928 m
Pa(L-x)(2Lx-x^2-a^2)/(6EIL)
x=
2,2 m
kiểm tra điều kiện để áp dụng công thức
Trục P3
145 kN
0m
a=
D3 =
b=
0m
Pbx(L^2-b^2-x^2)/(6EIL)
x=
2,2 m
Cộng
SD =

x=
x>a


2,2 m

=

- m

x>a
= 0,00419 m

x=

- m

= 0,00419 m

Tính độ võng tại tiết diện Lg/2 m

4.3m

4.3/2

4.3/2

X
Lg/2

Lg/2
Lg


Kiểm tra điều kiện để áp dụng công thức
kiểm tra điều kiện để áp dụng công thức
Trục P1
35 kN
0m
a=
D1 =
b=
0m
Pa(L-x)(2Lx-x^2-a^2)/(6EIL)
x=
2,2 m
CÔNG TY TNHH Kỹ THUậT CÔNG NGHệ V7

x=
x>a

2,2 m

-

m

TRANG 8/10


145
0,05
4,35
2,2

145
4,35
0,05
2,2

Trục P2
a=
b=
x=
Trục P3
a=
b=
x=

kN

x>a

kiểm tra điều kiện để áp dụng công thức

m
m
m

D2 =

kN

kiểm tra điều kiện để áp dụng công thức


= 0,00017 m

Pa(L-x)(2Lx-x^2-a^2)/(6EIL)
x
m
m
m

D3 =

= 0,00017 m

Pbx(L^2-b^2-x^2)/(6EIL)

Cộng
SD =
So sánh độ võng tại tiết diện (Lg/2+0.728)m và tại tiết diện Lg/2
25%SD=
Độ võng do tảI trọng làn
dL=(5qLLg4)/(384EcIe)

Vy vừng do hot ti l:
iu kin kim toỏn:

dht
dht

= 0,00191
= 1,91303


= 0,00033 m
= 0,00419 m
0,00105 m

<
<

qL
dL
dht
Lg/800
Lg/800

9,3 kN/m
= 0,00087 m
= 0,00191 m
= 0,00550 m
= 5,50000 mm
ĐAT

8. Kiểm toán dầm bản btctt
8.1. Số liệu
Nội lực tính toán (/1m)
Mặt cắt
SV
Moment
kN
(kNm/m)
77,79

Giữa nhịp
201,91
1/4 nhịp
155,20
161,55
dv
213,10
49,35
Gối
228,08
-

8.2 Kiểm toán sức kháng cắt
fy =

=

240 Mpa

f'c =
17
Es=
200000
As =
3801,33
As =
3801,33
As =
3801,33
As =

3801,33
Tính toán
Vr = fVn
Trong đó
f
=
0,9
Vn Giá trị nhỏ hơn của :
Vn = Vc+Vs+Vp

Mpa
Mpa
mm2
mm2
mm2
mm2

( thép đai lấy GH chảy thép )

( Thép chủ tại L/2)
( Thép chủ tại L/4)
( Thép chủ tại L=0.72H)
( Thép chủ tại gối)

Vn = 0.25f cbvdv+Vp
Trong đó
0.5

Vc = 0.083b(fc') bvdv
Vs = (Avf ydv(cotq+cota)sina)/s

bv - Rộng bụng
Với
dv - Chiều cao cắt hữu hiệu
Chọn dv =de - a/2 > max(0.9de,0.72h) ( h là chiều cao dầm chủ kể cả lớp bê tông liên hợp)
So sánh các giá trị
de - a/2 =
186 mm
0.9de (ds) =
Max
215 mm
0.72h
=
216,00 mm
vy chọn gia trị dv =
216 mm
để tính toán
s - Khoảng cách cốt đai
b - Hệ số
q = Góc nghiêng của ứng suất nén chéo
a
=
90 độ
a - Góc cốt ngang so cốt dọc
Giá trị of q và b sẽ được quết định dựa trên v/fc và ex ( sau khi có gia tri trên sẽ tra biểu đồ hình 5.8.3.4.2-1)
v = (Vu-fVp)/(fbvdv)
ex = (Mu/dv+0.5Nu+0.5Nu+0.5Vucotgq-Apsfpo)/(EsAs+EpAps)<0.002
fpo = fse
Giá trị ex là âm thì giá trị tuyệt đối sẽ giảm bởi hệ số
Fe = (EsAs + Ep Aps) / (EsAs + Ep Aps +Ec Ac)
(điều 5.8.3.4.2-3)

Aps - Diện tích thép dự ứng lực phía chịu kéo
Nu - Tải trọng trục nếu có
Vu - Lực cắt tính toán
As - Diên tích cốt thép thường phía chịu kéo
Mu - Mô ment tính toán
Av - Diện tích cốt chịu cắt trong khoảng s

CÔNG TY TNHH Kỹ THUậT CÔNG NGHệ V7

TRANG 9/10


Bảng tóm tắt kiểm toán sức kháng lực cắt
Mặt cắt
Mặt cắt
Giữa nhịp 1/4 nhịp
77,8
155,2

Mặt cắt
L=dv
213,1

Mặt cắt
Gối
228,1

Miêu tả tính toán
Tổng lực cắt tính toán


Vu

Moment tính toán

Mu

201,9

161,5

49,3

-

Lớp bảo về cốt thép

dsc

50

50

50

50

Chiều cao có hiệu

dv


216

216

216

216

Chiều rộng có hiệu
ứng suất cắt
Giá trị
Góc q (Giả định)
Giá trị
Hệ số
Giá trị
Góc q (Chọn)
hệ số
Cự ly cốt đai
Đường kính
Số lượng
Diện tích cốt thép chịu cắt trong khoảng s
Thép chịu cắt

bv
v
v/f c
q
ex
Fe
Fe*ex

q
b
s

Bêtông chịu cắt
Vs+Vc+Vp
0.25*fc*bv*dv+Vp
Khảng cắt
Kết quả kiểm tra
Kiểm tra điều kiện cốt thép dọc không
chảy dưới tác dụng của tổ hợp +mô men
Asfy>=Mu/(dv*f)+(Vu/f-0.5Vs)cotaq
VP =
M u /( f d v )+(V u / f -0.5V s )cota q
VTR=
Asfy =
So sánh

Vc

Vs

fVn

CÔNG TY TNHH Kỹ THUậT CÔNG NGHệ V7

990
990
0,404
0,806

0,024
0,047
45
45
0,00200 0,00200
45,0
45,0
2,00
2,00
300
300
6
6
2
2
57
57
10
10
146
156
909
141
ĐAT

1039
1521
OK

146

156
909
141

990
1,107
0,065
45
0,0020
45,0
2,00
300
6
2
57
10
146
156
909
141

990
1,185
0,070
45
0,0020
45,0
2,00
300
6

2
57
10
146
156
909
141

Đơn vị
kN
kNm
mm
mm
mm
MPa
MPa
độ

độ
mm
mm
mm2
KN
KN
KN
KN
KN

KHÔNG ĐAT KHÔNG ĐAT KHÔNG ĐAT


831
1521
OK

254
1521
OK

0
1521
OK

KN
KN

TRANG 10/10



×