Tải bản đầy đủ (.pdf) (127 trang)

LUẬN VĂN THẠC SĨ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ LOGISTICS TẠI MỘT SỐ NƯỚC CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM CHO VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.34 MB, 127 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
.

.

.

.

.

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG
.

.

.

.

LUẬN VĂN THẠC SĨ
.

.

.

PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ LOGISTICS TẠI MỘT SỐ
.

.



.

.

.

.

.

.

NƢỚC CHÂU Á THÁI BÌNH DƢƠNG VÀ BÀI HỌC
.

.

.

.

.

.

.

.


KINH NGHIỆM CHO VIỆT NAM
.

.

.

.

Chuyên ngành: Kinh tế quốc tế
.

.

.

.

BÙI TRẦN HOÀNG
.

.

Hà Nội - 2017
.

.

.


.

.


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
.

.

.

.

.

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG
.

.

.

.

LUẬN VĂN THẠC SĨ
.

.


.

PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ LOGISTICS TẠI MỘT SỐ
.

.

.

.

.

.

.

.

NƢỚC CHÂU Á THÁI BÌNH DƢƠNG VÀ BÀI HỌC
.

.

.

.

.


.

.

.

KINH NGHIỆM CHO VIỆT NAM
.

.

.

.

Ngành: Kinh tế học
.

.

.

Chuyên ngành: Kinh tế quốc tế
.

.

.

.


.

Mã số: 60310106
.

.

Họ và tên học viên: Bùi Trần Hoàng
.

.

.

.

.

.

.

Ngƣời hƣớng dẫn: TS. Vũ Huyền Phƣơng
.

.

.


.

.

Hà Nội - 2017
.

.

.

.

.


i

LỜI CAM ĐOAN
.

.

Tôi xin cam đoan Luận văn thạc sỹ kinh tế: “Phát triển dịch vụ Logistics tại
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

một số nước Châu Á Thái Bình Dương và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam” là

.


kết quả của quá trình nghiên cứu khoa học độc lập và nghiêm túc.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


Các số liệu trong luận văn là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng, được trích
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

dẫn đầy đủ.
.

.

Các giải pháp nêu trong luận văn được rút ra từ những cơ sở lí luận và quá
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

trình nghiên cứu thực tiễn.
.

.

.

.

Hà Nội, ngày 29 tháng 4 năm 2017
.

.

.


.

.

.

Học viên
.

Bùi Trần Hoàng
.

.

.


ii

MỤC LỤC
.

LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................................... i
.

.

DANH MỤC CÁC BẢNG.......................................................................................................... iv
.


.

.

DANH MỤC CÁC HÌNH, BIỂU ĐỒ........................................................................................ v
.

.

.

.

.

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT........................................................................................... vi
.

.

.

.

.

TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN .......................................................... vii
.


.

.

.

.

.

.

LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................................ 1
.

.

CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ DỊCH VỤ LOGISTICS.................................................... 7
.

.

.

.

.

.


.

1.1. Khái quát chung về logistics .........................................................................7
.

.

1.1.1.

.

1.1.2.

.

.

1.1.3. Vai

.

logistics ...................................................................................7

.

.

.

.


1.1.4. Phân

.

.

h iq

1.2.

.

.

.

.

logistics

.

..............................................................8

.

logistics ................................................................................10

logistics...................................................................................13


chung ề ị h ụ logistics .........................................................15
.

.

.

.

1.2.1. Dịch vụ logistics ......................................................................................15
.

.

1.2.2. Nhà cung cấp dịch vụ logistics ..............................................................16
.

.

.

.

.

1.2.3. N ười tiêu dùng dịch vụ logistics ..........................................................18
.

1.3. Ph


.

.

.

.

riển logistics q ố gia ........................................................................19

.

.

1.3.1.

.

.

1.3.2. N

.

.

.

dung


1.3.3.

.

1.3.4.

.

tiêu



.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

logistics

.

.

ng logistics

.

.

ư

.

.

.

.

.

.


.

gia................................19

gia ..................................................21

.

.

.

.

logistics
.

.

.

logistics

.

gia .........................25
.

gia ................27


CHƢƠNG II: KINH NGHIỆM PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ LOGISTICS TẠI MỘT SỐ
NƢỚC CHÂU Á THÁI BÌNH DƢƠNG................................................................................ 31
.

.

.

.

2.1. Th

.

.

.

.

.

.

r ng ph
.

2.1.1. Các y u t
.


2.1.2.
2.2. Th

.

.

.

.

2.2.1. Các y u t
2.2.2.
2.3. Th

.

.

.

.

.

.

.


nh ư ng
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

i Singapore .............................31

.

.

.

.

.

.

Singapore ...........................................33

.

.

i Malaysia ...............................42
.

n s phát tri n logistics Malaysia ...............42

.

.

.

logistics


.

.

.

.

.

.

.

Malaysia .............................................44

riển ị h ụ logistics
.

.

n s phát tri n logistics Singapore..............31

.

riển ị h ụ logistics
.

.


.

logistics

nh ư ng

.

r ng ph

.

riển ị h ụ logistics

.

.

.

.

.

r ng ph

.

.


.

i Nhậ
.

.

n ..............................56


iii

2.3.1. Các y u t
.

.

2.3.2.

nh ư ng

.

.

.

.


.

.

n s phát tri n logistics Nhật B n ..............56

.

.

.

logistics

.

.

N ậ

.

.

.

.

............................................58


.

2.4. Một số đ nh giá về tình hình ph
riển ị h ụ logistics i Nhậ
n
Malaysia
Singapore .......................................................................................64
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

2.4.1.

ườ

.

.

Singapore ...........................................................................64

2.4.2.

ườ

.

.

Malaysia .............................................................................67


2.4.3.

ườ

.

.

N ậ

............................................................................70

.

2.4.4. Bài học rút ra cho Vi t Nam từ kinh nghi m phát tri n dịch vụ
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

logistics c a Singapore, Malaysia và Nhật B n. ...........................................72
.

.

.

.

.

.

CHƢƠNG III: PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ LOGISTICS TẠI VIỆT NAM TRÊN CƠ
SỞ KINH NGHIỆM CÁC NƢỚC CHÂU Á THÁI BÌNH DƢƠNG .............................. 81
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

3.1. Th c tr ng phát triển dịch vụ logistics ở Việt Nam ................................81
.

.

.

.

.

.

.

.

.


3.1.1. H tầng ơ s logistics ...........................................................................82
.

.

.

.

3.1.2. Khung th ch logistics ..........................................................................85
.

.

.

3.1.3. Doanh nghi p cung cấp dịch vụ logistics .............................................87
.

.

.

.

.

.

3.1.4. N ười sử dụng dịch vụ logistics ............................................................89

.

.

3.1.5. M t s
.

.

.

.

.

.

giá về tình hình phát tri n dịch vụ logistics
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

Vi t Nam
.

90
3.2. Vận dụng bài học kinh nghiệm từ các nƣớc Châu Á Thái Bình Dƣơng
để đề xuất những gi i pháp phát triển dịch vụ logistics ở Việt Nam ...........92
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

3.2.1. Nhóm ề xuất liên quan

.

n vai trò chính ph ...................................92

3.2.2. Nhóm ề xuất liên quan

.

n ơ s h tầng logistics ...........................95

3.2.3. Nhóm ề xuất liên quan

.

n xây d ng khung th ch ......................101

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

3.2.4. Các ề xuất khác ..................................................................................105
.

.

.

KẾT LUẬN................................................................................................................................. 108
.

TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................................... 110
.


.

.


iv

DANH MỤC CÁC BẢNG
.

.

.

B ng 2.1: Một số chỉ số kinh tế ĩ mô của Singapore ............................................................. 32
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

B ng 2.2: Một số chỉ số kinh tế ĩ mô của Malaysia............................................................... 43
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


B ng 2.3: Kết qu điều tra về kh năng cung ứng các lo i hình dịch vụ logistics 3PL ở
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

Malaysia ........................................................................................................................................ 53

.

B ng 2.4: Doanh thu và d báo doanh thu của ngành dịch vụ logistics Malaysia ........... 56
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

B ng 2.5: Một số chỉ số kinh tế ĩ mô của Nhật B n .............................................................. 58
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

B ng 2.6: Số lƣợng ngƣời sử dụng Internet t i Nhật B n giai đo n 2005 - 2014.............. 61
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

. .

B ng 2.7: Chỉ số LPI của Singapore năm 2016 (thang điểm 1-5) ....................................... 65
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

B ng 2.8: Xếp h ng chỉ số LPI của Singapore qua các năm ................................................ 67
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

B ng 2.9: Nhóm các nền kinh tế ở mức thu nhập trung bình cao có chỉ số LPI cao nhất
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.......................................................................................................................................................... 67
B ng 2.10: Chỉ số LPI của Nhật B n năm 2016 (thang điểm 1-5)....................................... 70
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

B ng 3.1: Phân bố c ng biển giữa các khu v c của Việt Nam ............................................. 82
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

B ng 3.2:Chỉ số LPI của Việt Nam qua các năm ................................................................... 91
.

.

.

.


.

.

.

.

.


v

DANH MỤC CÁC HÌNH, BIỂU ĐỒ
.

.

.

.

.

Hình 1.1: Hệ thống Logistics quốc gia...................................................................................... 20
.

.

.


.

.

.

Hình 1.2: Mô hình đ nh giá chất lƣợng dịch vụ logistics...................................................... 26
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Hình 2.1: Số ngƣời sử dụng Internet của Malaysia 2015...................................................... 47
.


.

.

.

.

.

.

.

.

Hình 2.2: So sánh tổng mức phí Logistics giữa các c ng t i khu v c Đông Nam Á (đến
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

cùng điểm đến t i Hoa Kỳ theo phƣơng thức vận chuyển DTD) ....................................... 50

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.


vi

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
.

.

.

.


Tiếng Anh đầy đủ

Từ viết tắt
.

.

.

.

.

Tiếng Việt đầy đủ

.

.

.

.

3PL

The Third Party Logistics

Logistics bên thứ ba

4PL


The Fourth Party Logistics

Logistics bên thứ tư

5PL

The Fifth Party Logistics

Logistics bên thứ năm

GDP

Gross Domestic Product

Tổng sản phẩm quốc nội

ICD

Inland Container Depot

Cảng thông quan nội địa

LPI

Logistics Performance Index

Chỉ số năng lực logistics

LSP


Logistics Service Provider

Nhà cung cấp dịch vụ logistics

TEU

Twenty-foot Equivalent Unit

Đơn vị công-te-nơ tiêu chuẩn

WB

World Bank

Ngân hàng thế giới

WTO

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

World Trade Organization
.

.

.

.


.

.

.

.

.

Tổ chức thương mại thế giới
.

.

.

.

.


vii

TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN
.

.

.


.

.

.

.

Trong quá trình toàn cầu hóa, logistics ngày càng đóng một vai trò quan
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

trọng quyết định năng lực cạnh tranh của mỗi doanh nghiệp nói riêng và của cả

.

nền kinh tế nói chung. Tuy nhiên, cho đến nay, phát triển Logistics ở Việt Nam

.

vẫn dừng ở mức thấp với hiệu quả chưa cao. Với mục tiêu tìm hiểu kinh nghiệm

.

phát triển logistics của một số nước trong khu vực Châu Á Thái Bình Dương

.

nhằm đưa ra đề xuất phát triển logistics Việt Nam một cách hiệu quả, luận văn đã

.

tập trung làm rõ những vấn đề sau:


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

Đưa ra những lý luận chung, cơ bản về logistics và dịch vụ logistics. Dựa
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

trên những khái quát chung đó, học viên đã chỉ ra nội dung phát triển logistics

.

quốc gia trên bình diện vĩ mô. Muốn phát triển logistics quốc gia để tạo dựng

.

những điều kiện thuận lợi nhất, tối ưu nhất cho hoạt động logistics doanh nghiệp

.

thực hiện hiệu quả thì cần phải tác động tới cả 4 yếu tố cấu thành hệ thống


.

logistics quốc gia, đó là: hệ thống hạ tầng cơ sở logistics, khung thể chế logistics,

.

người cung cấp dịch vụ logistics và người sử dụng dịch vụ logistics.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Đánh giá thực trạng phát triển logistics ở 3 quốc gia trong khu vực Châu Á
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

Thái Bình Dương là Singapore, Malaysia và Nhật Bản dựa trên những phân tích

.

chuyên sâu về 4 yếu tố cấu thành hệ thống logistics và trên cơ sở chỉ số LPI. Kết

.

quả phân tích cho thấy, điều kiện tự nhiên và sự ổn định kinh tế - xã hội là những

.

yếu tố cần thiết để phát triển logistics, nhưng định hướng phát triển logistics quốc

.

gia và nhận thức, vai trò của chính phủ mới là những yếu tố quan trọng ảnh hưởng

.

tới tốc độ và hiệu quả phát triển logistics ở các quốc gia đó.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

Kinh nghiệm của các quốc gia này gợi mở những bài học quý cho Việt Nam
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

trong việc phát triển logistics ở nhiều góc độ của hệ thống logistics quốc gia, đó

.

là: (1) Lựa chọn phương hướng và lộ trình phát triển dựa trên điều kiện và năng

.

lực kinh tế quốc gia, (2) Phát triển hạ tầng cơ sở vật chất đi đôi với phát triển hạ

.

tầng công nghệ thông tin, (3) Xây dựng khung thể chế thuận lợi cho logistics, (4)

.

Đào tạo nguồn nhân lực phục vụ cho sự phát triển logistics, (5) Có kế hoạch đầu


.

tư phát triển theo từng giai đoạn phù hợp có tính đến sự phát triển dài hạn, (6)

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


viii

.

Chính phủ cần nắm vai trò chủ đạo trong việc phát triển các nội dụng quan trọng

.


liên quan đến sự phát triển logistics.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

Trên cơ sở rà soát tổng quát thực trạng phát triển logistics ở Việt Nam, luận
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

văn đã chỉ ra những điểm yếu, những vấn đề còn tồn tại và nguyên nhân cơ bản

.

của tình trạng yếu kém trong phát triển logistics ở Việt Nam. Để nhanh chóng

.

phát triển logistics quốc gia, trên cơ sở những bài học kinh nghiệm phát triển

.


logistics ở Singapore, Malaysia và Nhật Bản, 4 nhóm đề xuất đã được đưa ra bao

.

gồm: (1) Phát huy vai trò của Chính phủ (đổi mới tư duy, tăng cường vai trò của

.

Chính phủ, lập kế hoạch, chuẩn bị nguồn lực con người và vật chất cho việc xây

.

dựng và thực hiện kế hoạch phát triển logistics), (2) Phát triển hạ tầng cơ sở

.

logistics (đầu tư phát triển hạ tầng cơ sở về giao thông vận tải, đầu tư và khuyến

.

khích ứng dụng công nghệ thông tin), (3) Xây dựng, điều chỉnh khung thể chế

.

nhằm tạo lập môi trường cho logistics phát triển (xây dựng khung thể vĩ mô, hiện

.

đại hóa hải quan và các thủ tục thông quan khác, ban hành chính sách ưu đãi để


.

thúc đẩy đầu tư vào logistics) và (4) các đề xuất khác liên quan phát triển nguồn

.

nhân lực và tạo điều kiện gián tiếp hỗ trợ hoạt động logistics.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.


1

LỜI MỞ ĐẦU
.

.

1. Tính cấp thiết của đề tài
.

.


.

.

.

Logistics là hoạt động tối ưu hóa việc lưu trữ, vận chuyển hai chiều các tài
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

nguyên (nguyên vật liệu, bán thành phẩm, thành phẩm, hàng hóa), tài chính, thông

.

tin... từ nơi cung cấp đến kho chứa, qua các khâu của quá trình sản xuất, các nhà

.

xưởng, các xí nghiệp, kho bãi, người bán buôn, người bán lẻ và đến người tiêu

.

dùng. Thực chất logistics là các hoạt động phục vụ cho quá trình sản xuất và lưu

.

thông hàng hóa, ra đời và gắn liền với hoạt động sản xuất của doanh nghiệp từ

.

hàng trăm năm nay. Logistics ngày càng phát triển với trình độ cao hơn, gồm


.

nhiều hoạt động đa dạng hơn, phức tạp hơn, được chuyên môn hóa thành một

.

ngành dịch vụ độc lập và nổi lên như là một vấn đề mới của nền kinh tế thế giới

.

thu hút sự quan tâm đặc biệt của các doanh nghiệp và các chính phủ từ những thập

.

kỷ cuối của thế kỷ XX cho đến nay.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

Đối với nền kinh tế quốc dân, logistics đóng một vai trò quan trọng không
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

thể thiếu trong sản xuất, lưu thông và phân phối. Các nghiên cứu gần đây cho

.

thấy, chỉ riêng hoạt động logistics đã chiếm 10% - 15% GDP ở hầu hết các nước

.

tại châu Âu, Bắc Mỹ và châu Á – Thái Bình Dương. Vì vậy, cải thiện hiệu quả

.


hoạt động logistics sẽ góp phần nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội cho mỗi quốc

.

gia. Phát triển hệ thống logistics sẽ đảm bảo giải quyết hợp lý các vấn đề về giao

.

thông vận tải, dịch vụ kho bãi, trung chuyển, hệ thống kiểm soát giá cả và tăng

.

khả năng cạnh tranh về hàng hóa, dịch vụ của nền kinh tế.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Đối với doanh nghiệp, logistics giúp các nhà sản xuất tối ưu hóa mọi thao tác
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

để tiết kiệm nguồn lực, chi phí và thời gian. Hơn nữa, trong quá trình cạnh tranh


.

giữa những người sản xuất, khi máy móc thiết bị, công nghệ sản xuất đạt đến một

.

trình độ nhất định và phổ cập, người có chi phí cho hoạt động logistics thấp nhất

.

và thỏa mãn được nhu cầu khách hàng nhanh nhất sẽ là người chiếm ưu thế trong

.

cạnh tranh. Đặc biệt, trong quá trình toàn cầu hóa, việc sản xuất, kinh doanh và

.

tiêu thụ sản phẩm có liên quan đến nhiều quốc gia xa cách về không gian và thời

.

gian đã làm cho quá trình sản xuất và sự vận động của hàng hóa trở nên phong

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.


2

.

phú và phức tạp hơn thì hoạt động logistics càng trở nên quan trọng, nó trở thành

.

mối liên kết các hoạt động trong chuỗi giá trị toàn cầu.Vì thế, các nhà quản lý coi

.

logistics như là một công cụ, phương tiện để kết nối hiệu quả các lĩnh vực khác

.

khau trong chiến lược của doanh nghiệp.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Từ khi bắt đầu tiến hành công cuộc đổi mới đất nước, Việt Nam đã chủ động
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

và tích cực từng bước hội nhập kinh tế quốc tế. Quá trình hội nhập kinh tế quốc tế

.

mang đến nhiều cơ hội cho các doanh nghiệp và nền kinh tế Việt Nam nhưng nó


.

cũng tạo ra rất nhiều thách thức. Với áp lực cạnh tranh ngày càng gay gắt, không

.

chỉ trên thị trường quốc tế mà còn ngay cả trên sân nhà. Vì vậy, để nâng cao hiệu

.

quả kinh tế, cắt giảm chi phí và nâng cao khả năng cạnh tranh, Việt Nam cần phải

.

khai thác và phát triển logistics.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

Tuy nhiên, ở Việt Nam hoạt động logistics chưa hiệu quả, nhiều bất cập và
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

dịch vụ logistics mới phát triển ở trình độ thấp. Trong khi chi phí logistics so với

.

GDP của Mỹ chỉ là 7,7%; của Singapore là 8%; các nước châu Âu khoảng 10%;

.

Nhật – 11%; Trung Quốc – 18%, thì của Việt Nam chiếm tới 25% GDP là một tỉ

.


lệ quá cao. Chi phí logistics cao là một nguyên nhân quan trọng làm giảm sức

.

cạnh tranh và hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp, nói riêng và cản trở tiến

.

trình phát triển kinh tế Việt Nam, nói chung. Bởi vậy, nếu không chú trọng phát

.

triển logistics, Việt Nam sẽ không chỉ tổn thất về lợi ích kinh tế mà các ngành sản

.

xuất trong nước còn có nguy cơ khó có thể tồn tại, phát triển khi sản phẩm trong

.

nước không thể cạnh tranh với sản phẩm của các công ty nước ngoài. Vì vậy, bài

.

toán xây dựng và phát triển hệ thống logistics ở Việt Nam thực sự cần có lời giải

.

đáp. Tuy nhiên, hiện nay có rất ít nghiên cứu chuyên sâu về vấn đề này, do đó, lời


.

giải cho bài toán này dường như vẫn còn bỏ ngỏ.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Muốn có giải pháp xác đáng, tối ưu cho bài toán trên, ngoài việc nghiên cứu
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

thực trạng phát triển của logistics ở Việt Nam, tìm ra những hạn chế, những vấn

.

đề còn tồn tại để khắc phục, Việt Nam cần phải tham khảo kinh nghiệm phát triển

.


logistics của những nước đi trước, đặc biệt là các nước trong khu vực Châu Á -

.

Thái Bình Dương, là những quốc gia không chỉ có nhiều nét tương đồng mà còn

.

có mối liên hệ chặt chẽ với quá trình phát triển logistics ở Việt Nam trong quá

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.


3

.

trình hội nhập kinh tế quốc tế khu vực và toàn cầu. Đề tài lựa chọn nghiên cứu

.

kinh nghiệm phát triển logistics ở Singapore, Malaysia và Nhật Bản, là những

.


nước có sự phát triển logistics khá đa dạng và ở các nấc thang phát triển khác

.

nhau từ kiến tạo đến hoàn thiện và phát triển bền vững. Việc nghiên cứu kinh

.

nghiệm phát triển logistics từ các quốc gia này có thể giúp Việt Nam có được định

.

hướng và giải pháp phù hợp nhằm thúc đẩy nhanh sự phát triển logistics quốc gia

.

trong quá trình mở cửa nền kinh tế. Vì vậy, học viên đã quyết định lựa chọn vấn

.

đề “Phát tri n dịch vụ logistics t i m t s

.

bài học kinh nghi m cho Vi t Nam” làm đề tài nghiên cứu.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

ước Châu Á Thái Bình Dươ

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.



.

2. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài
.


.

.

.

.

.

.

.

Trong vài thập kỷ trở lại đây, với vai trò ngày càng quan trọng trong việc
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

quyết định khả năng cạnh tranh, Logistics đã trở thành một trong các chủ để

.

nghiên cứu chính của các học giả trên thế giới.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

Nghiên cứu chung về nền tảng và quản trị logistics phải kể đến các tác phẩm
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

như “Logistics and Supply Chain Management” của tác giả Martin C. (2011) hoặc

.

mới đây nhất là cuốn sách “Basics of Logistics in the New Era: Everything You

.

Need To Know About Logistics” của tác giả Jacobs R. (2016). Ở Việt Nam, các

.

cuốn sách “Phát triển dịch vụ hậu cần (Logistics) trong triến trình hình thành cộng

.

đồng kinh tế ASEAN” xuất bản năm 2009 của tác giả Phạm Thị Thanh Bình hay


.

cuốn “Logistics: Những vấn đề lý luận và thực tiễn ở Việt Nam” của tác giả Đặng

.

Đình Đào và các cộng sự (2011) đã trở thành cẩm nang nghiên cứu các vấn đề cơ

.

bản của logistics cho các học giả.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

Có rất nhiều các công trình nghiên cứu, các bài báo chuyên sâu về logistics
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

đã tập trung phân tích, đánh giá tình hình phát triển logistics của các quốc gia

.

Singapore, Malaysia, Nhật Bản cũng như Việt Nam. Điển hình ở Việt Nam, các

.

bài viết trên các tạp chí kinh tế của các tác giả Hà Văn Hội, Hồ Thị Thu Hoài,


.

Nguyễn Hùng, Đặng Thị Thu Hương cùng nhiều tác giả khác đã chỉ rõ được

.

những thực trạng yếu kém, những vấn đề còn tồn đọng cũng như đưa ra các giải

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.


4

.

pháp, kiến nghị để phát triển nhiều khâu khác nhau trong chuỗi cung ứng và trong

.

hoạt động logistics.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Tuy vậy, các nghiên cứu có thể tổng hợp thành mô hình tổng quát về phát
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

triển logistics quốc gia, đưa ra các nội dung chính, các yêu tố ảnh hưởng, các tiêu


.

chí đánh giá và đường lối phát triển logistics quốc gia là chưa thật sự phổ biến.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

3. Mục đí h và câu hỏi nghiên cứu
.

.

.

.

.

.

Mục đích nghiên cứu: Phân tích thành công và hạn chế trong phát triển dịch
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

vụ logistics ở Singapore, Malaysia và Nhật Bản và dựa trên thực trạng phát triển

.

logistics của Việt Nam để rút ra các bài học và đề xuất các giải pháp thúc đẩy phát

.


triển dịch vụ logistics của Việt Nam.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

Câu hỏi nghiên cứu:
.

.

.

Logistics ở Singapore, Malaysia và Nhật Bản phát triển như thế nào? Nguyên

-

.


.

-

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

nhân phát triển, điểm mạnh, điểm yếu?
.


.

.

.

.

.

Những bài học kinh nghiệm nào có thể rút ra từ thực tế phát triển logistics
.

.

.

.

.

.

.

.

.

của Singapore, Malaysia và Thái Lan?

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Thực trạng phát triển logistics Việt Nam như thế nào? Những vấn đề hạn chế

-


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


là gì? Nguyên nhân?
.

.

.

Cần làm gì để thúc đẩy logistics phát triển nhanh, hiệu quả ở Việt Nam?

-

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

4. Đối ƣợng và ph m vi nghiên cứu
.

.

.

.

.

.

Đối tượng nghiên cứu: là những vấn đề về phát triển logistics ở Singapore,
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Malaysia, Nhật Bản và Việt Nam trên giác độ vĩ mô. Luận văn đề cập đến các vấn

.

đề lý luận và thực tiễn về logistics, về phát triển logistics quốc gia ở giác độ vĩ

.

mô: thực trạng phát triển các yếu tố cấu thành hệ thống logistics ở các quốc gia


.

nghiên cứu, nguyên nhân của thành công và hạn chế trong phát triển logistics ở

.

Singapore, Malaysia, Nhật Bản, bài học kinh nghiệm rút ra và đưa ra đề xuất

.

nhằm phát triển logistics ở Việt Nam.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


Phạm vi nghiên cứu: luận văn tập trung nghiên cứu sự phát triển dịch vụ
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

logistics tại 3 nước là Singapore, Malaysia và Nhật Bản từ năm 1950 trở lại đây,

.

trong đó số liệu đánh giá năng lực phát triển dịch vụ logistics của 3 nước này

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.


5

.

được thu thập chủ yếu trong giai đoạn từ 2007 cho đến nay. Singapore, Malaysia

.

và Nhật Bản là 3 nước có trình độ phát triển logistics ở mức cao và rất cao trong

.

khu vực Châu Á Thái Bình Dương. Điều này giúp cho Việt Nam chủ động có

.

được hướng đi ngắn và hiệu quả để phát triển ngành logistics trong nước thông

.


qua vận dụng bài học kinh nghiệm của các nước này.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

5. Phƣơng pháp nghiên cứu
.

.


.

Phương pháp thu thập dữ liệu: nghiên cứu sử dụng các nguồn dữ liệu thứ cấp
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

là các số liệu và kết quả điều tra của các nghiên cứu hiện có, số liệu thống kê, các

.

văn bản chính sách về logistics ở Singapore, Malaysia, Nhật Bản và ở Việt Nam.

.

Nguồn tài liệu về nước ngoài được lựa chọn sử dụng chủ yếu từ các sách và tư

.

liệu quốc tế về logistics, từ các Cổng thông tin điện tử chính thức của Chính phủ

.

hoặc các Ủy ban phát triển hoặc Bộ ban ngành có liên quan. Đặc biệt, luận văn

.

chú trọng làm sáng tỏ vấn đề cần nghiên cứu trên cơ sở phân tích hệ thống chỉ số

.

năng lực logistics (LPI) mà Ngân hàng thế giới công bố đảm bảo độ tin cậy cao.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phương pháp phân tích dữ liệu: luận văn sử dụng phương pháp phân tích
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

định tính là chủ yếu, trong đó bao gồm: phương pháp phân tích, tổng hợp, phương

.

pháp nghiên cứu trường hợp, phương pháp phân tích so sánh.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

6. Đóng góp của luận ăn
.

.

.

.

Thứ nhất, tạo dựng cơ sở lý luận chung, cở bản về logistics bằng cách giải
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


thích, lý giải một cách dễ hiểu những vấn đề cơ bản như: bản chất của logistics, vì

.

sao cần phát triển logistics, sự hình thành và phát triển ngành dịch vụ logistics, các

.

yếu tố cấu thành hệ thống logistics quốc gia và nội dung phát triển logistics quốc

.

gia;

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Thứ hai, phân tích thực trạng phát triển của logistics ở một số nước Châu Á
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Thái Bình Dương (Singapore, Malaysia, Nhật Bản) một cách khá toàn diện với nội

.

dung phong phú, đồng thời chỉ ra điểm mạnh, điểm yếu và nguyên nhân của thành

.


công và những hạn chế trong sự phát triển logistics ở các quốc gia này.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


6


Thứ ba, đưa ra một số bài học kinh nghiệm về phát triển logistics từ thực
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

trạng phát triển logistics của 3 quốc gia được nghiên cứu, đồng thời, đối chiếu với

.

điều kiện của nước ta để đánh giá khả năng áp dụng các bài học đó cho Việt Nam;

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

Thứ tư, đánh giá tổng quan thực trạng phát triển logistics ở Việt Nam, chỉ ra
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

được những yếu kém và nguyên nhân; trên cơ sở kinh nghiệm phát triển logistics

.

của một số nước Đông Nam Á,đưa ra một số đề xuất nhằm phát triển logistics ở

.

Việt Nam trong thời gian tới.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

7. Kết cấu của luận ăn
.

.

.

.

Ngoài phần Mở đầu, Kết luận, Tài liệu tham khảo, Phụ lục, Luận án gồm 3
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

chương:

-

Chương I: Tổng quan về dịch vụ logistics

-

Chương II: Kinh nghiệm phát triển dịch vụ logistics tại một số nước Châu Á


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

Thái Bình Dương
.

.

Chương III: Phát triển dịch vụ logistics Việt Nam trên cơ sở kinh nghiệm các

-

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

nước Châu Á Thái Bình Dương
.

.

.


.

.

Cuối cùng, xin được gửi lời cảm ơn chân thành đến Khoa Sau Đại học,
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Trường Đại học Ngoại Thương Hà Nội đã tạo điều kiện cho học viên hoàn thành

.

Luận văn thạc sĩ. Đặc biệt, xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến TS Vũ Huyền Phương

.

đã có những định hướng, góp ý hữu ích giúp cho bài luận văn được liên kết, mạch

.

lạc.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Hà Nội, tháng 5 năm 2017
.


.

.

.

.

Học viên thực hiện
.

.

.

Bùi Trần Hoàng
.

.


7

CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ DỊCH VỤ LOGISTICS
.

.

.


.

.

.

.

1.1. Khái quát chung về logistics
.

.

.

.

n m logistics

1.1.1.

.

.

Logistics đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển của nền kinh tế và
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

đã trở thành chủ đề nghiên cứu chính của nhiều học giả trên thế giới, kèm theo đó


.

là rất nhiều các định nghĩa, khái niệm khác nhau về logistics đã được đưa ra. T. S.

.

Lâm và các tác giả (2012) khi tập trung vào nghiên cứu logistics kinh doanh

.

(business logistics) đã đưa ra định nghĩa logistics “là một phần của hoạt động cung

.

ứng trong đó bao gồm lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát luồng luân chuyển

.

hiệu quả hàng hóa, dịch vụ và các thông tin liên quan theo quan điểm sử dụng

.

hoặc tiêu thụ nhằm đáp ứng yêu cầu của khách hàng”.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Christopher (1992) đưa ra một định nghĩa về logistics mang định hướng
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

marketing: “Quá trình quản lý chiến lược việc mua sắm, di chuyển và lưu trữ

.

nguyên vật liệu, các chi tiết và hàng thành phẩm (và luồng thông tin liên quan)

.

thông qua tổ chức và các kênh tiếp thị của nó sao cho lợi nhuận hiện tại và trong

.

tương lai được tối đa hóa nhờ vào tối ưu hóa chi phí việc thực hiện các đặt hàng”.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

Một định nghĩa được thừa nhận và sử dụng rộng rãi trong nghiên cứu là của
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

Hội đồng quản trị Chuỗi cung ứng chuyên nghiệp Hoa Kỳ: “Quản trị logistics là

.

quá trình hoạch định, thực hiện và kiểm soát một cách hiệu lực và hiệu quả hoạt

.

động vận chuyển, lưu trữ hàng hóa, dịch vụ và những thông tin liên quan từ điểm

.

đầu tiên đến điểm tiêu dùng cuối cùng nhằm thỏa mãn nhu cầu của khách hàng”

.

(T. S. Lâm và các tác giả, 2012).


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

Tổng hợp các khái niệm nêu trên, logistics có thể được định nghĩa là: “là quá
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

trình lập kế hoạch, thực hi n và kiểm soát dòng di chuyển và lưu kho những

.

nguyên vật li u thô của hàng hóa, những hàng hóa thành phẩm và những thông

.

tin có liên quan từ khâu mua sắm nguyên vật li u cho đến khi được tiêu dùng, với

.


mục đíc thỏa mãn yêu cầu của người tiêu dùng”.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


8

c oạt đ ng logistics c ủ ếu

1.1.2.


.

.

.

.

.

Từ đặc điểm là một chuỗi các hoạt động liên quan đến tất cả nguồn lực trên
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

cả hai cấp độ hoạch định và tổ chức, các hoạt động logistics được phân loại theo

.

nhiều cách khác nhau như: Các hoạt động liên quan đến dòng chảy vật chất và các

.

hoạt động liên quan đến dòng chảy thông tin (Marinus & Dick, 1996; Catherine et

.

al, 2014); Các hoạt động cơ bản và các hoạt động bổ trợ (Đ. T. H. Vân, 2010;

.


Christian K., 2012).

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

Một số hoạt động logistics cơ bản bao gồm:
.

.

.

.

.

.

.

.


 Dịch vụ khách hàng
.

.

.

Đáp ứng nhu cầu của khách hàng là mục tiêu của mọi doanh nghiệp sản xuất
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

kinh doanh (Williams & Naumann, 2011). Mục tiêu của logistics dịch vụ khách

.

hàng là đưa được đúng hàng hóa đến đúng khách hàng tại đúng địa điểm vào đúng

.

thời gian và đúng điều kiện với chi phí thấp nhất có thể. Dịch vụ khách hàng

.

hướng đến giá trị lợi ích có được từ sự thỏa mãn của khách hàng và đây cũng là

.

yếu tố đánh giá chất lượng của hoạt động logistics. Những hoạt động logistics chủ

.


yếu trong hoạt động dịch vụ khách hàng là: (i) tiếp nhận và xử lý đơn hàng, (ii)

.

tiếp nhận phản hồi của khách hàng, (iii) phân loại khách hàng (Đ. T. H. Vân,

.

2006).

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

 Vận chuyển
.

Quá trình vận chuyển hàng hóa ở đây được hiểu là sự dịch chuyển thực tế
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

của hàng hóa tới nơi tiêu thụ. Hoạt động vận chuyển có thể được thực hiện bằng

.

nhiều phương thức khác nhau như bằng đường bộ, đường sắt, đường hàng không,

.


đường biển, đường ống (T. T. T. Hương, 2011). Căn cứ trên khoảng cách địa lý,

.

điều kiện điểm xuất phát và điểm đến của hàng hóa, chi phí, thời gian, chất lượng

.

dịch vụ, đưa ra phương án tối ưu cho phương thức vận chuyển và phương tiện vận

.

chuyển, đảm bảo hàng hóa được chuyển tới đích an toàn, đúng thời gian, đúng địa

.

điểm, tiết kiệm chi phí. Những hoạt động chủ yếu của logistics trong vận chuyển

.

gồm: (i) lựa chọn p ương thức và dịch vụ vận chuyển, (ii) bốc xếp hàng hóa, (iii)

.

xây dựng lịch trình xe, (iv) xử lý sự cố, (v) đ n giá h thống vận chuyển.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.



9

 Quản lý dự trữ
.

.

.

Lập kế hoạch dự trữ giúp các nhà sản xuất xác định được lượng dự trữ tối
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

ưu, phù hợp nhất. Lượng dự trữ hàng hóa này sẽ giúp nhà sản xuất duy trì được

.

khả năng đáp ứng ngay các yêu cầu của khách hàng. Hoạt động này bao gồm

.

nhiều hoạt động như dự báo lượng dự trữ, cân đối các yêu cầu đặt hàng, điều

.

chỉnh các dịch vụ, sắp xếp, cân đối lượng dự trữ phù hợp (Thái & Nhàn, 2011).

.


Hoạt động của logistics trong quản lý dự trữ bao gồm: (i) quản lý nguyên li u thô,

.

bán thành phẩm và thành phẩm, (ii) dự báo tình hình kinh doanh ngắn hạn, (iii)

.

xác định số lượng, trữ lượng và vị trí các đ ểm lưu trữ, (iv) xây dựng kế hoạch

.

đảm bảo tiến đ giao nhận đúng thời gian.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

Một số hoạt động logistics bổ trợ bao gồm:
.

.

.

.

.

.

.


.

 Hoạt động kho bãi
.

.

.

Hoạt động kho bãi là hoạt động bổ trợ nhưng nó cũng có vai trò quan trọng
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

trong việc thực hiện được mục tiêu chung của chuỗi cung ứng. Năng lực kho bãi

.

thường được đánh giá qua khả năng lưu trữ và chi phí lưu trữ (Thái & Nhàn,

.

2011). Logistics trong quản lý kho bãi bao gồm các hoạt động chủ yếu sau: (i) xác

.

định quy mô, di n tích, địa đ ểm, (ii) bố trí mặt bằng, sắp xếp trong kho, (iii) thiết

.


lập cơ cấu kho bãi, (iv) lựa chọn địa đ ểm. Địa điểm kho bãi có ý nghĩa rất quan

.

trọng. Lựa chọn địa điểm phù hợp có tác động lớn đến việc sắp xếp kế hoạch vận

.

chuyển, mở rộng thị trường và nâng cao khả năng cung ứng. Địa điểm kho bãi

.

thuận lợi cũng là yếu tố then chốt trong việc nâng cao năng lực đáp ứng hàng hóa

.

tại nhiều địa điểm khác nhau, trong các khoảng cách khác nhau mà vẫn tiết kiệm

.

chi phí vận chuyển (H. V. Hội, 2012).

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

 Mua sắm và thuê dịch vụ
.


.

.

.

.

Hoạt động mua sắm và thuê dịch vụ nhằm đáp ứng các nhu cầu mua bán phát
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

sinh từ các chức năng sản xuất hoặc các chức năng khác trong chuỗi cung ứng.

.

Hoạt động mua sắm và thuê dịch vụ sẽ tạo nên các liên kết với thị trường bên

.

ngoài, phát triển và quản lý các quan hệ với các nhà cung cấp. Hai nhóm hàng hóa

.

chính thường được mua sắm đó là các vật tư trực tiếp phục vụ sản xuất và vật tư

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.


10

.

gián tiếp phục vụ cho hoạt động của doanh nghiệp (N. X. Hảo, 2011). Bên cạnh

.

các hoạt động mua sắm các vật tư, hàng hóa cụ thể, hoạt động mua sắm còn bao

.

gồm cả việc mua sắm các dịch vụ bên ngoài hay còn được gọi là dịch vụ thuê

.

ngoài. Hoạt động này ngày càng trở nên phổ biến bởi việc sử dụng các dịch vụ


.

thuê ngoài đem lại nhiều lợi ích cho doanh nghiệp qua việc chuyên môn hóa công

.

việc, chia sẻ rủi ro và khai thác lợi ích gia tăng.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

 Quản lý hệ thống thông tin
.

.

.

.

.

Công nghệ thông tin đã từ lâu trở thành công cụ quản lý mạnh mẽ trong nền
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

kinh tế hiện đại. Công tác quản lý thông tin mặc dù chỉ có tính chất hỗ trợ cho các

.


hoạt động khác trong chuỗi cung ứng nhưng nó lại có tính chất quyết định đến

.

từng hoạt động và cả hệ thống. Đặc biệt khi thương mại điện tử phát triển mạnh,

.

việc quản lý lý thông tin từ khâu tiếp nhận, lưu trữ, xử lý trở thành một hoạt động

.

sống còn trong chuỗi cung ứng (N. T. T. Vân và các tác giả, 2015). Lưu trữ thông

.

tin một cách khoa học giúp việc tra cứu, truy xuất dữ liệu dễ dàng, thuận tiện khi

.

cần thiết. Có những thông tin là tài sản có giá trị rất lớn đối với doanh nghiệp như

.

các công nghệ, danh sách khách hàng, dữ liệu về đối tác, dữ liệu về sản xuất, dữ

.

liệu về thị trường. Do đó, việc lưu trữ bảo mật thông tin là một trong những biện


.

pháp bảo vệ an toàn cho hệ thống, bảo vệ và nâng cao năng lực cạnh tranh (Cheng

.

T. et al, 2007). Xử lý thông tin cho kết quả là cơ sở để ra các quyết định, hoạch

.

định các chiến lược nên xử lý thông tin cần chính xác, kịp thời. Một sai sót nhỏ

.

trong xử lý thông tin có thể phá hủy toàn bộ hệ thống chuỗi cung ứng. Hệ thống

.

quản lý thông tin nhanh, chính xác giúp việc đưa ra các quyết định, kế hoạch thích

.

hợp nhất cho các hoạt động của chuỗi cung ứng (H. V. Hội, 2011). Hoạt động

.

quản lý hệ thống thông tin thường bao gồm các nội dung: (i) thu thập, lưu trữ và

.


xử lý thông tin, (ii) phân tích số li u, (iii) xây dựng các quy trình kiểm soát.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

1.1.3. Vai tr củ logistics
.

.

.

Môi trường kinh doanh hiện đại đòi hỏi sự đồng bộ trong mọi khâu của hoạt
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

động sản xuất và cung cấp dịch vụ, phát triển logistics dần trở thành lợi thế cạnh

.

tranh giúp cả doanh nghiệp và toàn bộ nền kinh tế bứt phá (Nguyễn Hùng, 2011).

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.



11

1.1.3.1.

Vai trò của logistics trong doanh nghi p
.

.

.

.

.

.

Thứ nhất, logistics có vai trò quan trọng trong vi c tối ưu hóa chu trình lưu
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

chuyển của sản xuất kinh doanh từ khâu đầu vào nguyên vật li u, bán thành phẩm

.

tới sản phẩm cuối cùng đến tay khách hàng sử dụng. Vì thế, logistics góp phần

.

nâng cao hiệu quả quản lý, giảm thiểu chi phí trong quá trình sản xuất và lưu


.

thông, tăng cường sức cạnh tranh cho các doanh nghiệp (T. S. Lâm và các tác giả,

.

2012).

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

Logistics là một chuỗi các hoạt động liên tục, có liên hệ mật thiết với nhau,
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

tác động qua lại lẫn nhau, xuất hiện trong hầu như toàn bộ quá trình sản xuất, lưu

.

thông và phân phối hàng hóa. Nếu một khâu của logistics không hiệu quả có thể

.

dẫn đến việc nguyên vật liệu đầu vào tới tay nhà sản xuất không đúng, không đủ,

.

chậm hơn dự kiến; các bán thành phẩm dịch chuyển qua từng công đoạn sản xuất


.

bị thiếu hụt, sai sót; sản phẩm sản xuất ra bị ứ đọng, chậm trễ trong quá trình vận

.

chuyển hoặc đến tay người sử dụng không đúng yêu cầu về số lượng, thời gian.

.

Chuỗi cung ứng được tối ưu hóa là điều kiện cho hệ thống sản xuất kinh doanh

.

hoạt đông trơn tru và hiệu quả (Nguyễn Hùng, 2012).

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

Thứ hai, logistics đóng vai trò quan trọng trong vi c thỏa mãn nhu cầu
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

khách hàng tốt ơn, đảm bảo cung cấp đúng yếu tố, đúng thời gian, tại đúng địa

.

đ ểm (JIT- just in time) (L. T. Bửu và các tác giả, 2014). Logistics đảm bảo cho

.

quá trình sản xuất được vận hành nhịp nhàng, trơn tru giữa các khâu của quá trình

.


sản xuất, đảm bảo sản xuất phù hợp với nhu cầu tiêu thụ của thị trường, giảm thời

.

gian sản xuất và thời gian lưu thông, tăng tốc độ quay vòng vốn. Đồng thời, để

.

tránh hàng tồn kho, doanh nghiệp phải làm sao để lượng hàng tồn kho luôn là nhỏ

.

nhất. Kết quả là hoạt động lưu thông nói riêng và hoạt động logistics nói chung

.

phải đảm bảo yêu cầu giao hàng đúng lúc, kịp thời, mặt khác phải đảm bảo mục

.

tiêu khống chế lượng hàng tồn kho ở mức tối thiểu (C. N. Thành, 2013).

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

Thứ ba, logistics hỗ trợ cho các nhà quản lý ra quyết định chính xác trong
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

hoạt đ ng sản xuất kinh doanh. Trong quá trình sản xuất kinh doanh, nhà quản lý

.

phải giải quyết nhiều bài toán hóc búa về nguồn nguyên liệu cung ứng, phương

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.


12

.

tiện và hành trình vận tải, địa điểm, kho chứa thành phẩm, bán thành phẩm. Để

.

giải quyết những vấn đề này một cách có hiệu quả không thể thiếu vai trò logistics

.

vì nó cho phép nhà quản lý kiểm soát và ra quyết định chính xác về các vấn đề

.


nêu trên để giảm tối đa chi phí phát sinh đảm bảo hiệu quả trong hoạt động sản

.

xuất kinh doanh (H. V. Hội, 2012).

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

Vai trò của logistics đối với nền kinh tế

1.1.3.2.

.

.

.

.

.

.

.

.

Thứ nhất, logistics có vai trò thúc đẩy hoặc cản trở sự phát triển các ngành
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

sản xuất và cả nền kinh tế. Sự phát triển logistics sẽ giúp các ngành sản xuất trong

.

nước có cơ hội phát triển và mở rộng hoạt động không chỉ trên phạm vi quốc gia


.

mà cả trên thị trường quốc tế (A. T. T. Nhàn, 2010). Ngoài ra, hoạt động logistics

.

thúc đẩy lưu thông hàng hóa, tạo nên sự thuận lợi, hiệu quả và tiết kiệm cho chuỗi

.

cung ứng. Qua đó, logistics trực tiếp làm tăng vòng quay hàng hóa, tiền tệ đồng

.

thời thúc đẩy phát triển sản xuất và tiêu dùng, nền kinh tế quốc gia nhờ đó trở nên

.

sôi động hơn và phát triển mạnh hơn. Thêm nữa, logistics cũng là một ngành dịch

.

vụ tham gia trong nền kinh tế nên bản thân nó cũng đóng góp trực tiếp vào GDP

.

và tăng trưởng kinh tế quốc gia và sự phát triển của logistics sẽ thúc đẩy sự phát

.


triển của các ngành sản xuất, góp phần gia tăng năng lực sản xuất và tăng khả

.

năng cạnh tranh quốc gia. Ngược lại, nếu logistics không hiệu quả có thể cản trở

.

sự phát triển chung của nền kinh tế (Pinar H., 2015).

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

Thứ hai, logistics phát triển thúc đẩy lưu thông hàng hóa và mở r ng thị
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

trường trong buôn bán quốc tế. Mục đích của sản xuất là phục vụ tiêu dùng, cho

.

nên vấn đề thị trường luôn là vấn đề quan trọng và được các nhà sản xuất kinh

.

doanh quan tâm (N. D. Vịnh, 2011). Muốn chiếm lĩnh và mở rộng thị trường cho

.

sản phẩm, nhà sản xuất phải cần hỗ trợ của dịch vụ logistics. Logistics có tác dụng

.

như chiếc cầu nối trong việc dịch chuyển hàng hóa trên các tuyến đường để đến

.

các thị trường đúng yêu cầu về thời gian, địa điểm với chi phí hợp lý. Như vậy,

.

khi logistics phát triển, sự lưu chuyển hàng hóa trở nên thuận lợi, thông suốt và


.

giảm chi phí sẽ làm cho các lợi thế của quốc gia được tiếp cận một cách dễ dàng,

.

nhờ đó thị trường buôn bán giữa các nước trở nên sinh động, đa dạng, phong phú

.

hơn, giá trị và hiệu quả của thương mại quốc tế ngày càng gia tăng (Jyri V. et al,

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.


13

.

2011). Quá trình toàn cầu hóa kinh tế đã làm cho hàng hóa và sự vận động của

.

chúng phong phú và phức tạp hơn, đòi hỏi sự quản lý chặt chẽ, đặt ra yêu cầu mới

.

đối với logistics.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

Thứ ba, logistics là công cụ hữu hi u để liên kết hoạt đ ng của các mắt xích
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

khác nhau trong chuỗi giá trị toàn cầu (Global Value Chain) từ cung cấp, sản

.

xuất, lưu thông, phân phối, mở rộng thị trường, trong đó, các nền kinh tế quốc gia

.

đóng vai trò như là một mắt xích, một bộ phận của nền kinh tế toàn cầu (UCI,

.

2016). Không chỉ là công cụ để liên kết hoạt động của quốc gia với nền kinh tế

.


toàn cầu, logistics còn mở ra cơ hội giúp các quốc gia có điều kiện thuận lợi để

.

lựa chọn phương án tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu. Phụ thuộc vào điều kiện,

.

lợi thế của từng nước mà mỗi quốc gia lựa chọn tham gia vào mắt xích nào, khâu

.

nào và lĩnh vực nào của hệ thống (Erkan B., 2014).

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Tóm lại, logistics có vai trò rất quan trọng đối với mỗi doanh nghiệp, nói
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

riêng, và toàn bộ nền kinh tế, nói chung. Vì vậy, có thể coi phát triển logistics là

.

yêu cầu tất yếu để phát triển kinh tế quốc gia.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.1.4. Phân loạ logistics
.

.

Hải Hà và Xuân Quang (2011) khi nghiên cứu về logistics trong kinh tế và
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

kinh doanh có đưa ra một số cách phân loại logistics như sau:

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

 Theo giác độ tiếp cận
.

.

.


.

Logistics vĩ mô (macro logistics): là một hệ thống đảm bảo cho dòng

-

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

chu chuyển hàng hoá và thông tin từ các nhà sản xuất, các thương nhân đến người

.

tiêu dùng được tiến hành một cách có hiệu quả, đảm bảo cân đối cung - cầu của

.

nền kinh tế và thực hiện các mục tiêu của xã hội.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

-

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

Logistics trung mô (meso logistics): thể hiện sự hợp tác và liên kết
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

với nhau giữa các chủ thể khác nhau trong lĩnh vực vận tải và logistics như các

.

nhà cung cấp dịch vụ logistics và các cơ quan hoạch định chính sách trong phạm

.

vi một vùng địa lý nhất định.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

Logistics vi mô (micro logistics): là quá trình đảm bảo cho hoạt động

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp diễn ra một cách hiệu quả thông qua đảm
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.


14

.

bảo các yếu tố đầu vào của sản xuất kinh doanh và đảm bảo hàng hoá/dịch vụ cho

.

tiêu thụ của doanh nghiệp.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

 Theo chủ thể tiến hành hoạt động
.

.


.

.

.

.

Logistics bên thứ nhất (The First Party Logistics – 1PL) là hoạt động

-

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

của những người chủ sở hữu hàng hóa, vật chất tự mình tổ chức và thực hiệncác

.

hoạt động logistics để đáp ứng nhu cầu của bản thân doanh nghiệp.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

Logistics bên thứ hai (The Second Party Logistics – 2PL) là hoạt

-

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

động logistics do người cung cấp dịch vụ logistics (không phải chủ hàng) tiến

.

hành, nhưng chỉ cung cấp các dịch vụ đơn lẻ trong chuỗi cung ứng để đáp ứng yêu

.

cầu của chủ hàng.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Logistics bên thứ ba (The Third Party Logistics – 3PL) là hoạt động

-

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

logistics do người cung cấp dịch vụ logistics tổ chức thực hiện, đã tích hợp các

.

dịch vụ trong toàn bộ chuỗi cung ứng và tiến hành quản lý các dịch vụ này cho


.

từng bộ phận chức năng trong toàn bộ chuỗi.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Logistics bên thứ tư (The Fourth Party Logistics – 4PL) là một tổ

-

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

chức điều phối và quản lý các tổ chức dịch vụ hỗ trợ sẵn có nguồn lực, khả năng

.

và công nghệ để cung cấp toàn diện các giải pháp chuỗi cung ứng. 4PL có năng


.

lực cung cấp và giải quyết chuỗi cung ứng đồng bộ và hoàn thiện, là người tích

.

hợp dịch vụ logistics 3PL với quản lý và tư vấn.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

 Theo tính chất hoạt động
.

.

.

Hoạt động mua (Procurement) là các hoạt động liên quan đến việc có

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

các sản phẩm từ các nhà cung cấp bên ngoài.
.

.

.

.

.

.

.


.

.

Hoạt động hỗ trợ sản xuất (Manufacturing support) bao gồm các hoạt

-

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

động liên quan đến quản trị dòng dự trữ một cách có hiệu quả giữa các giai đoạn

.

của quá trình sản xuất.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

đến các hoạt động dịch vụ khách hàng.
.


.

Hoạt động phân phối ra thị trường (Market distribution) liên quan

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.



15

 Theo hướng vận động của dòng vật chất
.

.

.

.

.

.

.

Logistics đầu vào (Inbound logistics) bao gồm các hoạt động liên

-

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

quan đến việc hỗ trợ dòng nguyên vật liệu/hàng hóa đầu vào từ nguồn cung cấp

.

trực tiếp cho tới các tổ chức.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


Logistics đầu ra (Outbound logistics) bao gồm các hoạt động liên

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

quan đến việc hỗ trợ dòng sản phẩm đầu ra tới khách hàng tại các tổ chức.
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Logistics ngược (Reverse logistics) bao gồm các dòng sản phẩm,


-

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

hàng hóa hư hỏng, kém chất lượng bị trả lại, dòng chu chuyển của bao bì, tài

.

chính ngược chiều trong chuỗi logistics.

.


.

.

.

.

.

.

.

1.2. h i q
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

chung ề ị h ụ logistics
.

.

.

.

1.2.1. Dịch vụ logistics
.

.


Khác với thuật ngữ “logistics”, thuật ngữ “dịch vụ logistics” chưa được đề
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

cập nhiều đến trong các tài liệu trên thế giới. Ở Việt Nam, định nghĩa về dịch vụ

.


logistics được quy định ở điều 233 Luật Thương Mại 2005: “Dịch vụ logistics là

.

hoạt động thương mại, theo đó thương nhân tổ chức thực hiện một hoặc nhiều

.

công việc bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm thủ tục hải quan,

.

các thủ tục giấy tờ khác, tư vấn khách hàng, đóng gói bao bì, ghi ký mã hiệu, giao

.

hàng hoặc các dịch vụ khác có liên quan đến hàng hoá theo thoả thuận với khách

.

hàng để hưởng thù lao.”

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

Luật thương mại 2005 coi dịch vụ logistics gần như tương tự với hoạt động
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

giao nhận hàng hóa, những người kinh doanh cung cấp một trong các dịch vụ như

.

nhận hàng, vận chuyển, làm thủ tục hải quan thì đều được coi là nhà cung cấp

.

dịch vụ logistics. Dịch vụ logistics theo cách định nghĩa này có bản chất là một

.

hoạt động tập hợp các yếu tố hỗ trợ cho quá trình vận chuyển sản phẩm từ nơi sản

.

xuất tới nơi tiêu thụ. Theo đó, dịch vụ logistics mang nhiều yếu tố vận tải, người


.

cung cấp dịch vụ logistics theo khái niệm này không có nhiều khác biệt so với

.

người cung cấp dịch vụ vận tải đa phương thức (MTO) (Đ. T. H. Vân, 2010). Nếu

.

cho rằng một doanh nghiệp khi tham gia kinh doanh bất kỳ một trong nhiều công

.

việc trên thì đều được xem là đã kinh doanh dịch vụ logistics thì sẽ dẫn đến hệ

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.


×