Tải bản đầy đủ (.pdf) (115 trang)

LUẬN VĂN THẠC SĨ HOÀN THIỆN PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG BỈM SƠN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4 MB, 115 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
.

.

.

.

.

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG
.

.

.

.

LUẬN VĂN THẠC SĨ
.

.

.

HOÀN THIỆN PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
.

.



.

.

.

.

.

.

TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG BỈM SƠN
.

.

.

.

.

.

.

Ngành: Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm
.


.

.

.

.

.

.

.

Chuyên ngành: Tài chính ngân hàng
.

.

.

.

.

Mã số: 60340201
.

.


HỌ VÀ TÊN HỌC VIÊN: ĐỖ THÙY TRANG
.

.

.

.

.

.

.

NGƢỜI HƢỚNG DẪN: TS. PHẠM LONG
.

.

.

Hà Nội 2017
.

.

.


.

.


i

LỜI CAM ĐOAN
.

.

Tôi xin cam đoan Luận văn này là công trình nghiên cứu của cá nhân tôi,
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

chƣa đƣợc công bố trong bất cứ một công trình nghiên cứu nào. Các số liệu, nội

.

dung đƣợc trình bày trong luận văn này là hoàn toàn hợp lệ và có nguồn gốc rõ

.

ràng.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Tôi xin chịu trách nhiệm về đề tài nghiên cứu của mình.
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

. . . . . .

Tác giả
.

Đỗ Thùy Trang
.

.

.

.


.

.


ii

MỤC LỤC
.

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .............................................................. iv
.

.

.

.

.

DANH MỤC SƠ ĐỒ BẢNG BIỂU ................................................................. v
.

.

.

.


.

TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN ..................................... vi
.

.

.

.

.

.

.

LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................... 1
.

.

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP ............................................................................................ 3
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.1. Khái quát về tài chính doanh nghiệp ..................................................... 3

. . . .

.

.

.

.


.

.

.

1.1.1. Khái quát về doanh nghiệp .............................................................. 3

. . . . . . .

.

.

.

.

.

1.1.2. Khái niệm tài chính doanh nghiệp .................................................. 3

. . . . . . .

.

.

.


.

.

.

1.1.3. Chức năng và vai trò của tài chính doanh nghiệp........................... 4

. . . . . . .

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


1.1.4. Nội dung tài chính doanh nghiệp .................................................... 7

. . . . . . .

.

.

.

.

.

.

1.1.5. Tổ chức tài chính doanh nghiệp ...................................................... 8

. . . . . . .

.

.

.

.

.


.

1.2. Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp ............................................. 9

. . . .

.

.

.

.

.

.

.

1.2.1. Khái niệm và mục tiêu của phân tích báo cáo tài chính doanh
nghiệp ................................................................................................................ 9
. . . . . . .

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.2.2. Quy trình phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp .................... 11

. . . . . . .

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.2.3. Thông tin phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp .................... 13

. . . . . . .

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

1.2.4. Phƣơng pháp phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp .............. 15

. . . . . . .

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

1.2.5. Nội dung phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp..................... 21

. . . . . . .

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


1.3. Những nhân tố ảnh hƣởng đến phân tích báo cáo tài chính ............... 42

. . . .

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.3.1. Nhân tố chủ quan........................................................................... 42


. . . . . . .

.

.

.

.

1.3.2. Nhân tố khách quan ....................................................................... 43

. . . . . . .

.

.

.

.

CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG BỈM SƠN................................................ 44
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


2.1. Khái quát chung về Công ty cổ phần xi măng Bỉm Sơn..................... 45

. . . .

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

2.1.1. Giới thiệu về công ty ..................................................................... 45


. . . . . . .

.

.

.

.

.

2.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển.................................................... 45

. . . . . . .

.

.

.

.

.

.

.


2.1.3. Tổ chức bộ máy tài chính Công ty cổ phần xi măng Bỉm Sơn .... 46

. . . . . . .

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

2.1.4. Ngành nghề và địa bàn kinh doanh ............................................... 47

. . . . . . .

.

.

.

.

.

.

.

2.1.5. Tình hình HĐKD của công ty thời gian gần đây .......................... 48

. . . . . . .

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.


iii

2.2. Thực trạng phân tích báo cáo tài chính Công ty cổ phần Xi măng Bỉm
Sơn .................................................................................................................. 49
. . . .

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

2.2.1. Đánh giá khái quát tình hình tài chính công ty ............................. 49

. . . . . . .

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

2.2.2. Phân tích cấu trúc tài chính ........................................................... 53

. . . . . . .

.

.

.

.

.


.

2.2.3. Phân tích khả năng thanh toán ...................................................... 61

. . . . . . .

.

.

.

.

.

.

2.2.4. Phân tích hiệu quả kinh doanh ...................................................... 63

. . . . . . .

.

.

.

.


.

2.3. Đánh giá thực trạng phân tích báo cáo tài chính của Công ty cổ phần
xi măng Bỉm Sơn ............................................................................................ 69
. . . .

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

2.3.1. Kết quả đạt đƣợc ........................................................................... 69

. . . . . . .

.

.

.

.

2.3.2. Hạn chế và nguyên nhân ............................................................... 70


. . . . . . .

.

.

.

.

.

CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN PHÂN TÍCH BÁO CÁO
TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG BỈM SƠN .................. 73
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

3.1. Định hƣớng hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần Xi măng Bỉm

Sơn .................................................................................................................. 73

.

3.2. Giải pháp hoàn thiện phân tích báo cáo tài chính tại Công ty cổ phần
xi măng Bỉm Sơn ............................................................................................ 74

. . . .

.

. . . .

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

3.2.1. Hoàn thiện quy trình và tổ chức phân tích báo cáo tài chính ....... 75

. . . . . . .

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

3.2.2. Hoàn thiện phƣơng pháp phân tích báo cáo tài chính................... 76

. . . . . . .

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

3.2.3. Hoàn thiện nội dung phân tích báo cáo tài chính ......................... 81

. . . . . . .

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

3.2.4. Một số giải pháp khác ................................................................... 90

. . . . . . .

.

.

.

.

.

3.3. Kiến nghị với nhà nƣớc ....................................................................... 93

. . . .

.

.

.

.

.


KẾT LUẬN ..................................................................................................... 94
.

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................... 95
.

.

.

.

.

DANH MỤC PHỤ LỤC ................................................................................. 97
.

.

.


iv
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
.

.

.


.

.

Ý nghĩa

STT

Chữ viết tắt

1.

BCTC

Báo cáo tài chính

2.

BQ

Bình quân

3.

CĐKT

Cân đối kế toán

4.


CP

Cổ phần

5.

DN

Doanh nghiệp

6.

DTT

Doanh thu thuần

7.

LCTT

Lƣu chuyển tiền tệ

8.

LN

Lợi nhuận

9.


LNST

Lợi nhuận sau thuế

10.

KQ HĐKD

Kết quả hoạt động kinh doanh

11.

NV

Nguồn vốn

12.

SXKD

Sản xuất kinh doanh

13.

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

14.


TS

Tài sản

15.

TSCĐ

Tài sản cố định

16.

TSDN

Tài sản dài hạn

17.

TSNH

Tài sản ngắn hạn

18.

TSDH

Tài sản dài hạn

19.


TTTC

Thuyết minh tài chính

20.

VCSH

Vốn chủ sở hữu

21.

XDCB

Xây dựng cơ bản

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.


v
DANH MỤC SƠ ĐỒ BẢNG BIỂU
Danh mục Bảng
.

.

.

.

.

.

.

Bảng 1.1 Bảng đánh giá khái quát tình hình huy động vốn .................................... 23
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Bảng 1.2 Bảng phân tích cơ cấu và sự biến động tài sản ........................................ 26
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

Bảng 2.1: Cơ cấu vốn của tổ chức phát hành sau đợt chào bán .............................. 46
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

Bảng 2.2: Đánh giá khái quát tình hình huy động vốn của Công ty ....................... 50
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

Bảng 2.3: Bảng chi tiêu tài chính dựa trên số liệu Bảng CĐKT ............................. 51
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Bảng 2.4: Bảng phân tích cơ cấu nguồn vốn năm 2015 .......................................... 54
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Bảng 2.5 Chỉ tiêu phân tích cơ cấu vốn năm 2015 .................................................. 54
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

Bảng 2.6 Bảng phân tích cơ cấu nguồn vốn năm 2016 ........................................... 55
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

Bảng 2.7 Chỉ tiêu phân tích cơ cấu vốn năm 2016 .................................................. 56
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Bảng 2.8: Bảng phân tích cơ cấu tài sản năm 2015 ................................................. 57
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

Bảng 2.9 Bảng phân tích cơ cấu tài sản năm 2016 .................................................. 59
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

Bảng 2.10 Bảng phân tích mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn ........................ 60
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

Bảng 2.11 Bảng phân tích tình hình cân đối giữa TS ngắn hạn và nợ ngắn hạn.... 61
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

Bảng 2.12 Bảng phân tích tình hình biến động kinh doanh .................................... 64
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


Bảng 2.13 Bảng phân tích khái quát hiệu quả kinh doanh ...................................... 66
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Bảng 2.14 Bảng chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của tài sản ........................................... 68
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

Bảng 3.1 Các hệ số cấu thành ROA trong phân tích Dupont giai đoạn 2014-201679
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

Bảng 3.2 Các hệ số cấu thành ROE trong phân tích Dupont giai đoạn 2014-2016 79
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

Bảng 3.3 Bảng phân tích tình hình luân chuyển vốn năm 2016.............................. 82
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

Bảng 3.4 Bảng phân tích tình hình đảm bảo vốn theo tính ổn định của nguồn tài
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

trợ năm 2016 ............................................................................................................. 83
.

.

Bảng 3.5 Phân tích khả năng thanh toán gốc và vay nợ dài hạn............................. 84
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

Bảng 3.6 Bảng hệ số khả năng thanh toán lãi vay ................................................... 85
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Bảng 3.7 Bảng phân tích khả năng tạo tiền ............................................................ 86
.

. .

.

.

.

.

.

.

Bảng 3.8 Bảng phân tích chu kỳ vận động của vốn ................................................ 87
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

Bảng 3.9 Bảng phân tích hiệu quả sử dụng vốn ..................................................... 89
.

. .

.

.

.

.

.

.

.


Bảng 3.10 Phân tích hiệu quả sử dụng chi phí ........................................................ 90
.

.

.

.

.

.

.

.

.

Danh mục sơ đồ
.

.

.

Sơ đồ 1.1 Mô hình phƣơng pháp Dupont............................................................. 19
.


.

.

.

.

.

.


vi

TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN
.

.

.

.

.

.

.


Trong giai đoạn công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế và hội nhập quốc
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

tế, việc nâng cao hiệu quả kinh doanh, năng lực tài chính là rất cần thiết đối với

.

các doanh nghiệp Việt Nam. Vì vậy, việc nâng cao năng lực tài chính và hiệu quả

.

kinh doanh của công ty đã trở thành mục tiêu xuyên suốt của doanh nghiệp. Phân

.

tích báo cáo tài chính là một công cụ quan trọng, có ý nghĩa đối với doanh nghiệp

.

cũng nhƣ các đối tƣợng có liên quan đến tài chính của doanh nghiệp. Phân tích

.

báo cáo tài chính giúp xác định đƣợc giá trị kinh tế, đánh giá đƣợc các mặt mạnh

.

yếu, tìm ra đƣợc nguyên nhân khách quan và chủ quan cùng các nhân tố ảnh

.


hƣởng cũng nhƣ mức độ ảnh hƣởng đến các hoạt động của công ty từ đó giúp cho

.

nhà quản lý đƣa ra đƣợc quyết định đúng đắn, hợp lý. Trong bối cảnh đó tác giả

.

đã lựa chọn đề tài “Hoàn thiện phân tích báo cáo tài chính tại Công ty Cổ

.

phần xi măng Bỉm Sơn” là cần thiết có ý nghĩa về thực tiễn.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

. .

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Dựa trên cơ sở khái quát lý thuyết về tài chính doanh nghiệp và nghiên cứu
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

thực trạng phân tích báo cáo tài chính tại công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn,

.

hƣớng đến mục tiêu hoàn thiện phân tích báo cáo tài chính tại công ty và đề xuất

.

các giải pháp hoàn thiện.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Đầu tiên, tác giả trình bày khái quát về tài chính doanh nghiệp nhƣ khái
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

niệm, chức năng, vai trò và nội dung của tài chính doanh nghiệp. Trên cơ sở đó

.

luận giải khái niệm, mục tiêu và quy trình của phân tích báo cáo tài chính doanh

.

nghiệp. Đây là nội dung cơ bản giúp tác giả tiếp cận và giải quyết mục tiêu nghiên

.

cứu. Bên cạnh đó tác giả cũng chỉ ra các nhân tố ảnh hƣởng đến phân tích báo cáo

.

tài chính của doanh nghiệp.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

Trên cơ sở giới thiệu khái quát về quá trình hình thành và phát triển của công
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn, tác giả đã đƣa ra thực trạng phân tích báo cáo tài

.

chính của Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn giai đoạn 2014-2016. Dựa trên thực

.

trạng phân tích báo cáo tài chính tại công ty CP xi măng Bỉm Sơn, tác giả đƣa ra


.

một số giải pháp hoàn thiện, cũng nhƣ bổ sung thêm phƣơng pháp phân tích và

.

phân tích các chỉ tiêu quan trọng mà công ty không đề cập tới, nhƣ phƣơng pháp

.

phân tích Dupont, ...

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.


vii

Trong phần kiến nghị đƣa ra một vài phƣơng pháp để doanh nghiệp có thể
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

tham khảo để hoàn thiện công tác phân tích báo cáo tài chính tại doanh nghiệp.
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

Tuy nhiên, do hạn chế trong quá trình thực hiện nên kết quả nghiên cứu đạt
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

đƣợc mới chỉ là bƣớc đầu, tác giả mong nhận đƣợc các ý kiến đóng góp của các

.

thầy cô để luận văn hoàn thiện hơn nữa.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.


1

LỜI MỞ ĐẦU
.

.

1. Tính cấp thiết của đề tài
.

.

.

.

.

.

Công ty Cổ phần Xi măng Bỉm Sơn là Công ty lớn đƣợc niêm yết cổ phiếu
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

trên sàn chứng khoán nên các thông tin về hoạt động tài chính, hiệu quả sản xuất

.

kinh doanh của Công ty luôn đƣợc quan tâm. Trong giai đoạn công nghiệp hóa,

.

hiện đại hóa nền kinh tế và hội nhập quốc tế, việc nâng cao hiệu quả kinh doanh,

.

năng lực tài chính là rất cần thiết đối với các doanh nghiệp Việt Nam. Vì vậy, việc

.

nâng cao năng lực tài chính và hiệu quả kinh doanh của công ty đã trở thành mục

.

tiêu xuyên suốt của doanh nghiệp. Phân tích báo cáo tài chính là một công cụ quan

.

trọng, có ý nghĩa đối với doanh nghiệp cũng nhƣ các đối tƣợng có liên quan đến

.


tài chính của doanh nghiệp. Phân tích báo cáo tài chính giúp xác định đƣợc giá trị

.

kinh tế, đánh giá đƣợc các mặt mạnh yếu, tìm ra đƣợc nguyên nhân khách quan và

.

chủ quan cùng các nhân tố ảnh hƣởng cũng nhƣ mức độ ảnh hƣởng đến các hoạt

.

động của công ty từ đó giúp cho nhà quản lý đƣa ra đƣợc quyết định đúng đắn,

.

hợp lý.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

. .

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

Việc phân tích tình hình tài chính thông qua các báo cáo tài chính có vai trò
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

quan trọng nhƣ vậy tuy nhiên công tác phân tích báo cáo tài chính tại công ty CP

.

xi măng Bỉm Sơn trong những năm qua chƣa thật sự đƣợc chú trọng và quan tâm

.

đúng mực mới chủ yếu dừng lại ở những phân tích đơn giản do đó nó chƣa phát


.

huy đầy đủ tác dụng, chƣa thực sự trở thành công cụ đắc lực giúp cho các nhà

.

quản trị doanh nghiệp trong việc điều hành hoạt động kinh doanh.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

Xuất phát từ thực trạng đó, tôi đã lựa chọn đề tài: “Hoàn thiện phân tích
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

báo cáo tài chính tại Công ty Cổ phần Xi măng Bỉm Sơn” cho luận văn tốt

.

nghiệp của mình.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


2. Mục tiêu nghiên cứu
.

.

.

Mục tiêu: Nghiên cứu hệ thống hóa cơ sở lý luận về phân tích báo cáo tài
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

chính doanh nghiệp, phân tích thực trạng công tác phân tích báo cáo tài chính tại

.

Công ty CP Xi măng Bỉm Sơn trong giai đoạn 2014-2016, phân tích tình hình tài

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.


2

.

chính doanh nghiệp, đề xuất một số giải pháp hoàn thiện phân tích BCTC tại công

.

ty CP Xi măng Bỉm Sơn.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
.

.

.

.

.

.

Đối tƣợng nghiên cứu: Công tác phân tích BCTC trong nội bộ doanh nghiệp.
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phạm vi nghiên cứu: Báo cáo tài chính Công ty CP Xi măng Bỉm Sơn trong
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

giai đoạn 2014-2016.
.

.

4. Phƣơng pháp nghiên cứu đề tài
.


.

.

.

.

Luận văn sử dụng phƣơng pháp luận: thu thập dữ liệu, kết hợp với phƣơng
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

pháp phân tích, phƣơng pháp tổng hợp và phƣơng pháp thống kê so sánh.
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

5. Kết cấu của luận văn
.

.

.

.

Ngoài lời mở đầu, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo, phụ lục, luận văn
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

đƣợc chia thành 03 chƣơng:
.

.

.

.

Chƣơng 1: Tổng quan về phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Chƣơng 2: Thực trạng phân tích báo cáo tài chính của công ty Cổ phần
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

xi măng Bỉm Sơn
.

.

.


Chƣơng 3: Giải pháp nhằm hoàn thiện phân tích báo cáo tài chính tại
.

.

.

.

.

.

công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.


3

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

1.1. Khái quát về tài chính doanh nghiệp
.

.

.

.

.

.

.

.


1.1.1. Khái quát về doanh nghiệp
.

.

.

.

.

.

.

Doanh nghiệp là chủ thể kinh tế độc lập, có tƣ cách pháp nhân, hoạt động
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

kinh doanh trên thị trƣờng nhằm làm tăng giá trị của chủ sở hữu.
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

Doanh nghiệp là một cách thức tổ chức hoạt động kinh tế của nhiều cá
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

nhân. Có nhiều hoạt động kinh tế chỉ có thể thực hiện bởi các doanh nghiệp chứ

.

không phải các cá nhân.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


Tại Việt Nam, theo luật doanh nghiệp: Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


tên riêng, có tài sản có trụ sở giao dịch ổn định, đƣợc đăng ký kinh doanh theo

.

quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh, tức là

.

thực hiện một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tƣ, từ sản xuất

.

đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trƣờng nhằm mục đích sinh

.

lợi. (Lƣu Thị Hƣơng 2002, tr 15)

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

. .

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

Các doanh nghiệp tại Việt Nam gồm: Doanh nghiệp nhà nƣớc, công ty cổ
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp doanh, công ty liên doanh, doanh

.

nghiệp tƣ nhân.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.1.2. Khái niệm tài chính doanh nghiệp
.

.

.


.

.

.

Tài chính là một khái niệm nảy sinh từ hoạt động kinh tế của các chủ
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

thể trong nền kinh tế thị trƣờng. Đối với doanh nghiệp, để tồn tại và tiến

.

hành hoạt động kinh doanh, cần thiết và tất yếu có các quan hệ dƣới hình

.

thức giá trị phát sinh gắn liền với sự hình thành, chuyển hóa của vốn và thu

.

nhập một cách thƣờng xuyên, liên tục. Vì vậy, doanh nghiệp có rất nhiều mối

.

quan hệ kinh tế với các chủ thể khác nhau và các mối quan hệ này có điểm

.


chung là liên quan đến tài sản, biểu hiện bằng chỉ tiêu giá trị và cần thiết cho

.

sự tồn tại, hoạt động của doanh nghiệp. Những mối quan hệ đó đƣợc gọi là

.

quan hệ tài chính của doanh nghiệp. (Đinh Văn Sơn 1999, tr 13)

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.


4

Tài chính doanh nghiệp là hệ thống các quan hệ kinh tế trong phân phối
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

dƣới hình thức giá trị của cải vật chất thông qua tạo lập và sử dụng các quỹ

.

tiền tệ của doanh nghiệp để phục vụ kinh doanh và các yêu cầu chung khác

.

của xã hội.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Cụ thể hơn, TS Nguyễn Minh Kiều định nghĩa: “Tài chính nói chung là
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

các hoạt động liên quan đến việc hình thành và sử dụng các quỹ tiền tệ. Tài

.

chính doanh nghiệp là hoạt động liên quan đến việc huy động hình thành nên

.

nguồn vốn và sử dụng nguồn vốn đó để tài trợ cho việc đầu tƣ vào tài sản

.

của doanh nghiệp nhằm đạt mục tiêu đề ra.” (Nguyễn Minh Kiều 2009, tr 20)

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.1.3. Chức năng và vai trò của tài chính doanh nghiệp
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

1.1.3.1. Chức năng của tài chính doanh nghiệp
.

.

.

.

.

.

.

- Chức năng phân phối:
.

.


.

.

Trong tài chính doanh nghiệp, chức năng phân phối đƣợc thể hiện ở: Huy
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

động hay tạo nguồn vốn và sử dụng nguồn vốn đó vào các hoạt động của doanh

.

nghiệp. Để tiến hành hoạt động kinh doanh, doanh nghiệp cần có vốn (Từ các

.

nguồn khác nhau nhƣ cổ đông góp vốn, vay của các tổ chức...) Tài chính doanh

.

nghiệp có chức năng tổ chức và tạo nguồn vốn cho doanh nghiệp hoạt động.

.

Doanh nghiệp cần dự báo chính xác nhu cầu vốn, lựa chọn nguồn vốn phù hợp về

.

điều kiện và chi phí; xem xét và quyết định phƣơng thức, hạn mức... huy động

.

vốn có lợi ích nhất với doanh nghiệp.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

Từ nguồn vốn này, doanh nghiệp tiếp tục phân phối dƣới nhiều hình thức
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

nhƣ đầu tƣ, chi tiêu nhằm sử dụng hợp lý và hiệu quả nhất. Sau cùng, doanh

.

nghiệp bán sản phẩm, dịch vụ, vốn của doanh nghiệp đƣợc chuyển thành tiền và

.

doanh nghiệp tiếp tục phân phối lƣợng tiền này cho các đối tƣợng khác nhau để

.

quá trình kinh doanh nối tiếp liên tục và phát triển.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

Thực hiện tốt chức năng phân phối có ý nghĩa lớn với doanh nghiệp, là cơ sở
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

đảm bảo doanh nghiệp hoạt động kinh doanh đạt hiệu quả cao, đảm bảo hài hòa

.

giữa lợi ích các bên và gia tăng giá trị doanh nghiệp, giúp doanh nghiệp phát triển

.

lâu dài.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.


5

- Chức năng giám đốc:
.

.

.

.

Chức năng giám đốc đƣợc thể hiện thông qua công cụ tiền tệ, từ đó nhận biết
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

đƣợc kịp thời các hiện tƣợng tích cực hay tiêu cực và đƣa ra biện pháp, quyết định

.

xử lý phù hợp. Nhờ chức năng này mà doanh nghiệp biết đƣợc tình hình tài chính


.

của doanh nghiệp trên nhiều phƣơng diện nhƣ tổng số và cơ cấu tài sản, tình hình

.

đảm bảo vốn kinh doanh, hiệu quả sử dụng vốn...

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Chức năng giám đốc của tài chính doanh nghiệp thể hiện khả năng giám sát
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

tính hiệu quả của quá trình phân phối. Chức năng này cần phải thực hiện một cách

.

toàn diện, thƣờng xuyên và liên tục mới đảm bảo đƣợc doanh nghiệp hoạt động có

.

hiệu quả.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Chức năng phân phối và chức năng giám đốc có mối quan hệ mật thiết bổ
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

sung cho nhau. Phân phối là cơ sở để giám đốc vì phân phối tạo ra nhu cầu và

.

khả năng kiểm tra, giám sát đối với toàn bộ quá trình phân phối. Vì thế hai chức


.

năng này cần thực hiện một cách thƣờng xuyên, liên tục, đồng thời. (Trần Thị Hòa

.

2014, tr 31)

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.1.3.2. Vai trò của tài chính doanh nghiệp
.

.

.

.


.

.

.

- Khai thác, thu hút các nguồn lực tài chính nhằm đáp ứng các nhu cầu
. .

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

về vốn cho đầu tƣ kinh doanh: Tài chính doanh nghiệp có vai trò tìm kiếm, khai

.

thác và thu hút các nguồn lực tài chính trong xã hội thông qua nhiều kênh nhƣ

.

phát hành trái phiếu, thuê tài chính... Nếu doanh nghiệp xác định nhu cầu vốn

.

chính xác và huy động đầy đủ, kịp thời với chi phí và rủi ro thấp thì sẽ đảm bảo

.

hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp thuận lợi và hiệu quả. Ngƣợc lại nếu

.


không đáp ứng đƣợc yêu cầu này thì dẫn đến bỏ lỡ cơ hội kinh doanh, không hoàn

.

thành các kế hoạch sản xuất... và khiến kết quả kinh doanh thấp, không đạt đƣợc

.

chỉ tiêu đề ra. Vì vậy tài chính doanh nghiệp có vai trò quan trọng trong việc đảm

.

bảo đầy đủ và kịp thời nguồn vốn để hoạt động sản xuất kinh doanh hiệu quả nhất.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

- Sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả: Tài chính doanh nghiệp đóng vai trò
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

quan trọng trong việc sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả. Tài chính doanh nghiệp

.

giúp nguồn vốn không nhàn rỗi, không để vốn bị chiếm dụng vô ích. Đánh giá,

.

lựa chọn dự án đầu tƣ và bố trí cơ cấu vốn hợp lý, sử dụng các biện pháp tăng

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


6

.


quay vòng vốn, tối thiểu hóa chi phí sử dụng vốn, tối đa hóa lợi nhuận là nhiệm

.

vụ quan trọng của tài chính doanh nghiệp để việc sử dụng nguồn vốn có hiệu quả

.

và tiết kiệm.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

- Kích thích, thúc đẩy hoạt động sản xuất kinh doanh: Dựa trên các mối
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

quan hệ với bên liên quan ngoài doanh nghiệp và các mối quan hệ nội bộ, doanh

.

nghiệp có thể gia tăng sản lƣợng, thu nhập và lợi nhuận nhờ vận dụng hiệu quả

.

các công cụ tài chính nhƣ đầu tƣ, xác định lãi suất, cổ tức, chiết khấu,... Từ đó gia


.

tăng sức mua của thị trƣờng, thu hút vốn đầu tƣ, đẩy mạnh tiêu thị sản phẩm và

.

tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp. Dựa vào vận dụng linh hoạt các công cụ tài

.

chính để ký kết các hợp đồng kinh tế, huy động đầu tƣ vốn, tăng năng suất và sản

.

lƣợng, doanh thu... cuối cùng tăng kết quả kinh doanh và lợi nhuận. Nhƣ vậy, tài

.

chính doanh nghiệp đƣợc sử dụng nhƣ một công cụ để kích thích, thúc đẩy hoạt

.

động sản xuất kinh doanh.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

- Kiểm tra, kiểm soát và phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp:
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Tình hình tài chính doanh nghiệp đƣợc thể hiện bằng các chỉ tiêu nhƣ hệ số thanh

.

toán, hiệu quả sử dụng vốn.... nhà quản lý đánh giá đƣợc tình hình hiện tại của


.

doanh nghiệp và phƣơng hƣớng để mang lại lợi ích cho doanh nghiệp. Việc thực

.

hiện các quyết định đƣợc biểu hiện bằng các chỉ tiêu tài chính và qua đó thấy

.

đƣợc ƣu điểm nhƣợc điểm để từ đó khắc phục, điều chỉnh kịp thời. Nhƣ vậy tài

.

chính doanh nghiệp là một công cụ quan trọng giúp kiểm tra, giám sát, phân tích,

.

đánh giá tình hình hoạt động của doanh nghiệp.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

Các vai trò trên của tài chính doanh nghiệp nếu đƣợc phát huy tốt sẽ giúp
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

doanh nghiệp đạt đƣợc mục tiêu kinh doanh, vì thế những nhà quản lý cần tích

.

cực nghiên cứu, vận dụng các cơ hội dựa trên quy định pháp luật đồng thời chú ý

.

đến các nguồn lực trong và ngoài doanh nghiệp để giúp doanh nghiệp ngày càng

.

phát triển.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.


7

1.1.4. Nội dung tài chính doanh nghiệp
.

.

.

.

.

.

- Tham gia đánh giá, lựa chọn các dự án đầu tƣ và kế hoạch kinh doanh:
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Việc xây dựng và lựa chọn các dự án đầu tƣ do nhiều bộ phận trong doanh nghiệp

.

cùng hợp tác thực hiện. Trên góc độ tài chính, điều chủ yếu là phải xem xét, cân


.

nhắc giữa chi phí bỏ ra, những rủi ro có thể gặp phải và khả năng thu lợi nhuận

.

khi thực hiện dự án. Khi phân tích đánh giá nhằm lựa chọn các dự án tối ƣu, các

.

dự án có mức sinh lời cao ... các nhà tài chính cần xem xét việc sử dụng vốn đầu

.

tƣ diễn ra nhƣ thế nào.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Đánh giá (trên góc độ tài chính) > Xem xét nhu cầu vốn đầu tƣ/ Lợi ích/ Rủi
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


ro > Quyết định đầu tƣ hay loại bỏ
.

.

.

.

.

.

.

.

- Xác định nhu cầu vốn, tổ chức huy động vốn đáp ứng kịp thời, đầy đủ
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

cho các hoạt động của doanh nghiệp: Các hoạt động của doanh nghiệp đều cần

.

có vốn, doanh nghiệp cần xác định đƣợc nhu cầu vốn và tổ chức huy động vốn để

.


đảm bảo kịp thời cho các hoạt động của doanh nghiệp, tránh xảy ra thiệt hại về

.

sản xuất kinh doanh do thiếu vốn.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

- Tổ chức sử dụng hiệu quả số vốn hiện có, quản lý chặt chẽ thi chi vốn
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


bằng tiền, thƣờng xuyên đảm bảo khả năng thanh toán của doanh nghiệp: Tài

.

chính doanh nghiệp cần tìm ra các biện pháp để huy động đƣợc tối đa số vốn hiện

.

có vào hoạt động kinh doanh, không để vốn nhàn rỗi, ứ đọng. Theo dõi chặt chẽ

.

các khoản chi tiêu phát sinh, tìm cách lập cân bằng thu chi để đảm bảo khả năng

.

thanh toán cho doanh nghiệp.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

- Thực hiện tốt việc phân phối lợi nhuận, trích lập và sử dụng các quỹ
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

của doanh nghiệp: Lợi nhuận là mục tiêu quan trọng của doanh nghiệp, có lợi

.

nhuận doanh nghiệp mới có thể tồn tại phát triển đƣợc. Vì thế, doanh nghiệp cần

.

phân phối hợp lý lợi nhuận sau thuế cũng nhƣ trích lập và sử dụng các quỹ tốt.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

- Kiểm soát thƣờng xuyên tình hình hoạt động của doanh nghiệp: Phân
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

tích tài chính đánh giá đƣợc điểm mạnh, điểm yếu về tình hình tài chính và hoạt

.

động kinh doanh, từ đó giúp cho nhà quản lý đánh giá tổng quát đƣợc tình hình

.

hoạt động, điểm mạnh, điểm yếu, khả năng thanh toán... từ đó đƣa ra đƣợc quyết

.

định đúng đắn và xây dựng đƣợc kế hoạch kinh doanh hiệu quả.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


8

1.1.5. Tổ chức tài chính doanh nghiệp

.

.

.

.

.

.

- Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp: Nƣớc ta hiện có các loại hình
.

.

.

.

.

.

doanh nghiệp chủ yếu sau:
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

+ Doanh nghiệp nhà nƣớc;
.

.


.

.

+ Hợp tác xã;
.

.

.

+ Công ty cổ phần;
.

.

.

.

+ Công ty trách nhiệm hữu hạn từ 02 thành viên trở lên;
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

+ Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên;
.

.

.

.

.

.

.


.

.

+ Doanh nghiệp tƣ nhân;
.

.

.

.

+ Công ty hợp doanh;
.

.

.

.

+ Doanh nghiệp có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài.
.

.

.


.

.

.

.

.

Những đặc điểm riêng về hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp sẽ tạo ra
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

sự khác nhau giữa các tổ chức tài chính của doanh nghiệp, có thể kể đến sự khác

.

biệt nhƣ: Cách thức tạo lập và huy động vốn, quyền chuyển nhƣợng hay rút vốn

.

khỏi doanh nghiệp, trách nhiệm của chủ sở hữu đối với các khoản nợ và nghĩa vụ

.

tài chính khác của doanh nghiệp, phân chia lợi nhuận sau thuế.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh: Mỗi ngành kinh doanh có
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

đặc điểm riêng về kinh tế kỹ thuật, những đặc điểm này ảnh hƣởng rất lớn đến tài

.


chính và quản trị tài chính của doanh nghiệp:

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

+ Tính chất ngành kinh doanh khác nhau doanh nghiệp sẽ có cơ cấu vốn kinh
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

doanh cũng nhƣ quy mô vốn sản xuất kinh doanh khác nhau.
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

+ Tính chất thời vụ và chu kỳ sản xuất kinh doanh có ảnh hƣởng đến nhu cầu
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

vốn lƣu động và sự cân đối thu chi tiền tệ giữa các thời kỳ trong năm.
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


+ Môi trƣờng kinh doanh có tác động đến hoạt động tài chính của doanh
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


nghiệp: Môi trƣờng kinh tế, môi trƣờng pháp lý, môi trƣờng kỹ thuật công nghệ,

.

môi trƣờng thông tin, môi trƣờng hợp tác hội nhập kinh tế...

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


9


1.2. Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp
.

.

.

.

.

.

.

.

1.2.1. Khái niệm và mục tiêu của phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

1.2.1.1. Khái niệm phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

Báo cáo tài chính là sản phẩm quan trọng nhất trong quy trình kế toán, đó là
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

những báo cáo tổng hợp nhất về tình hình tài sản, vốn chủ sở hữu và nợ phải trả,

.

tình hình tài chính, kết quả kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp. Nói cách khác,

.

báo cáo tài chính là phƣơng pháp kế toán tổng hợp số liệu từ các sổ kế toán theo

.

các chỉ tiêu kinh tế tài chính tổng hợp, phản ánh tình hình tài sản, công nợ, nguồn

.

vốn tại một thời điểm, tình hình sử dụng vốn và kết quả hoạt động sản xuất kinh


.

doanh của một doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định vào một hệ thống biểu

.

mẫu báo cáo đã quy định. Báo cáo kế toán tài chính là phƣơng tiện trình bày khả

.

năng sinh lời và thực trạng tài chính của doanh nghiệp cho những ngƣời quan tâm

.

nhƣ chủ doanh nghiệp, cơ quan thuế và các cơ quan chức năng, nhà đầu tƣ, ngƣời

.

cho vay…

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phân tích báo cáo tài chính là quá trình xem xét, kiểm tra, đối chiếu so sánh
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

số liệu về tài chính trong kỳ hiện tại với các kỳ kinh doanh đã qua. Thông qua

.

việc phân tích báo cáo tài chính sẽ cung cấp cho ngƣời sử dụng thông tin có thể

.


đánh giá tiềm năng, hiệu quả kinh doanh cũng nhƣ những rủi ro về mặt tài chính

.

trong tƣơng lai của doanh nghiệp.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phân tích báo cáo tài chính nhằm cung cấp thông tin hữu ích không chỉ cho
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


quản trị doanh nghiệp mà còn cung cấp thông tin kinh tế - tài chính chủ yếu cho

.

các đối tƣợng sử dụng thông tin ngoài doanh nghiệp. Bởi vậy, phân tích báo cáo

.

tài chính không phải chỉ phản ánh tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một

.

thời điểm nhất định, mà còn cung cấp những thông tinh về kết quả hoạt động sản

.

xuất kinh doanh của doanh nghiệp đã đạt đƣợc trong một khoảng thời gian.

.

(Nguyễn Năng Phúc 2014, tr 52)

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.


10

1.2.1.2. Mục tiêu của phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


Mục đích cơ bản của việc phân tích báo cáo tài chính là nhằm cung cấp
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

những thông tin cần thiết, giúp đối tƣợng sử dụng thông tin đánh giá khách quan

.

về sức mạnh tài chính của doanh nghiệp, khả năng sinh lời và triển vọng phát triển

.

sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Thứ hai, do sự định hƣớng của công tác

.

phân tích tài chính nhằm vào việc ra quyết định, một mục tiêu quan trọng khác là

.

nhằm đƣa ra một cơ sở hợp lý cho việc dự đoán tƣơng lai. Trên thực tế, tất cả các

.

công việc ra quyết định, phân tích tài chính hay tất cả những việc tƣơng tự đều

.

nhằm hƣớng vào tƣơng lai.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

. .


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Bởi vậy, phân tích báo cáo tài chính là mối quan tâm của nhiều đối tƣợng sử
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

dụng thông tin khác nhau nhƣ: Hội đồng quản trị, ban giám đốc, các nhà đầu tƣ,

.


các nhà cho vay, các nhà cung cấp, các chủ nợ, các cổ đông hiện tại và tƣơng lai,

.

các khách hàng, các nhà quản lý cấp trên, các nhà bảo hiểm, những ngƣời lao

.

động,... mỗi một đối tƣợng sử dụng thông tin của doanh nghiệp có những nhu cầu

.

về các loại thông tin khác nhau. Bởi vậy, mỗi một đối tƣợng sử dụng thông tin có

.

xu hƣớng tập trung vào những khía cạnh riêng của “bức tranh tài chính” doanh

.

nghiệp. (Nguyễn Năng Phúc 2014, tr 54)

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

Đối với nhà quản trị DN mục tiêu phân tích là kinh doanh có lãi và thanh
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

toán đƣợc nợ.
.

.

Đối với nhà cho vay, mục tiêu phân tích BCTC là xác định khả năng hoàn trả
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


nợ của DN và kết quả kinh doanh của DN.
.

.

.

.

.

.

.

.

.

Đối với các nhà đầu tƣ và cổ đông tƣơng lai, mục tiêu phân tích là những
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

tiềm năng hoạt động của DN và mức lợi nhuận sẽ thu đƣợc.
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Đối với nhà cung cấp, họ cần những thông tin để quyết định trong thời gian
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

tới có cho phép DN mua chịu hàng hóa, vật tƣ, thiết bị, dịch vụ hay thanh toán

.

chậm hay không. Vì vậy, mục tiêu phân tích của họ là khả năng thanh toán hiện

.


tại và trong thời gian tới của DN.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Đối với cơ quan quản lý cấp trên (cơ quan tài chính, cơ quan thuế, cơ quan
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

thống kê, cơ quan chủ quản,…) cần thông tin để đánh giá thực trạng tài chính và


.

kết quả kinh doanh của DN.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.


11

Đối với những ngƣời hƣởng lƣơng trong DN, họ cần những thông tin về tình
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

hình ổn định và phát triển của DN, về thu nhập, giúp họ định hƣớng việc làm ổn

.

định, hoạt động tích cực tăng năng xuất lao động, góp phần phát triển sản xuất

.

kinh doanh của DN.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

1.2.2. Quy trình phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


Quy trình phân tích báo cáo tài chính trong doanh nghiệp là việc thiết lập
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

trình tự các bƣớc công việc cần tiến hành trong quá trình phân tích báo cáo tài

.

chính. Để phân tích báo cáo tài chính thực sự phát huy tác dụng trong quá trình ra

.

quyết định, việc phân tích phải đƣợc tổ chức một cách khoa học, hợp lý, phù hợp

.

đặc điểm kinh doanh, cơ chế hoạt động, cơ chế quản lý kinh tế tài chính của

.

doanh nghiệp và phù hợp với mục tiêu quan tâm của từng đối tƣợng, mỗi đối

.

tƣợng quan tâm đến những mục đích khác nhau nên việc phân tích đối với mỗi đối

.

tƣợng sẽ có những nét riêng. Song, nhìn chung phân tích báo cáo tài chính trong

.


doanh nghiệp thƣờng đƣợc tiến hành qua các giai đoạn sau:

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Việc xác định mục tiêu phân tích hệ thống BCTC DN là hoàn toàn phụ thuộc
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

vào mục đích cụ thể của từng đối tƣợng sử dụng thông tin.
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

Bƣớc 1: Xác định mục tiêu phân tích. Đây là công việc quan trọng, quyết
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

định tới chất lƣợng của báo cáo phân tích và tác động tới mức độ hài lòng của các

.

đối tƣợng sử dụng. Việc xác định mục tiêu phân tích phụ thuộc vào mục đích ra

.

quyết định của đối tƣợng sử dụng báo cáo tài chính.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

Bƣớc 2: Sau đó, nhà phân tích sẽ xác định các nội dung cần phân tích để đạt
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

đƣợc các mục tiêu đó. Nếu mục tiêu phân tích là đánh giá hiệu quả quản lí và sử

.

dụng vốn lƣu động thì cần phân tích tốc độ luân chuyển tài sản ngắn hạn nói

.

chung, tốc độ luân chuyển từng hạng mục tài sản ngắn hạn quan trọng (hàng tồn

.


kho, nợ phải thu khách hàng), vốn hoạt động thuần và độ dài của chu kì hoạt động

.

của DN. Việc xác định đúng nội dung cần phân tích (không thừa, không thiếu) sẽ

.

đảm bảo cung cấp những thông tin hữu ích cho các đối tƣợng sử dụng để ra các

.

quyết định hợp lí. Kế hoạch, nội dung phần tích cần nêu rõ những vấn đề sau:

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

 Xác định rõ mục tiêu phân tích.
.

.

.

.

.

.

 Xác định nội dung phân tích.
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


12

 Xác định phạm vi phân tích.

.

.

.

.

.

 Thời gian phân tích.
.

.

.

 Lựa chọn hệ thống phƣơng pháp phân tích thích hợp.
.

.

.

.

.

.


.

.

.

 Lựa chọn cách kết hợp với các loại hình phân tích phù hợp với nội dung và
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

mục tiêu phân tích đã đề ra.
.

.

.

.

.

.

 Tổ chức lực lƣợng cán bộ và phƣơng tiện thực hiện mục tiêu phân tích đã
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

đƣợc trình bày trong chƣơng trình phân tích.
.


.

.

.

.

.

.

 Trong chƣơng trình phân tích cần phân công rõ trách nhiệm của từng ngƣời,
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

từng bộ phận tham gia trực tiếp, phục vụ, cùng các điều kiện hiện có.
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

 Tiến độ phân tích.
.

.

.

 Tổ chức các hình thức hội nghị phân tích.
.

.

.

.

.

.


.

.

 Hoàn thành các công việc phân tích.
.

.

.

.

.

.

Bƣớc 3: Căn cứ từ nội dung cần phân tích, nhà phân tích sẽ tiến hành thu
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

thập dữ liệu phân tích. Các dữ liệu phân tích có thể ở bên trong hoặc bên ngoài

.

doanh nghiệp, có thể thu thập đƣợc một cách dễ dàng hoặc khó khăn.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Không ai có thể chắc chắn rằng nhà phân tích luôn thu thập đƣợc đầy đủ các
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

dữ liệu cần thiết sẽ dẫn tới hạn chế của kết quả phân tích.
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


Việc không thu thập đƣợc đầy đủ các dữ liệu cần thiết sẽ dẫn tới hạn chế của
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

kết quả phân tích. Bên cạnh đó, để đảm bảo cho tính hữu ích của dữ liệu thu thập

.

đƣợc, nhà phân tích cần kiểm tra tính tin cậy của dữ liệu. Nhà phân tích nên tiếp

.

cận các dữ liệu có nguồn hợp pháp để nâng cao mức độ tin cậy của dữ liệu.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


Bƣớc 4: Sau khi thu thập dữ liệu, các nhà phân tích sẽ sử dụng các phƣơng
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

pháp hợp lí để xử lí dữ liệu theo các nội dung phân tích đã xác định. Dữ liệu sau

.

khi đƣợc xử lí sẽ là nguồn thông tin hữu ích để nhà phân tích nhận định tổng quát

.

cũng nhƣ chi tiết thực trạng vấn đề phân tích, lí giải nguyên nhân cho thực trạng

.

đó và đề xuất kiến nghị cho các đối tƣợng sử dụng.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

. .

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Bƣớc 5: Tổng hợp các kết quả phân tích: Kết thúc quá trình phân tích báo cáo tài
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

chính. Trong bƣớc này, nhà phân tích viết báo cáo về kết quả phân tích gửi các

.

đối tƣợng sử dụng. Các hạn chế cuả kết quả phân tích cũng cần đƣợc công bố

.

trong báo cáo. (Phạm Thị Thùy, Nguyễn Thị Lan Anh 2013, tr 19)

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.


13

1.2.3. Thông tin phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

Theo chế độ kế toán hiện hành, hệ thống BCTC áp dụng cho tất cả các doanh
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

nghiệp thuộc mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế trong cả nƣớc Việt Nam bao

.

gồm 04 mẫu biểu báo cáo sau đây:

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

+ Bảng cân đối kế toán (CĐKT)
.

.

.

.

. .

+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (KQHĐKD)
.

.

.

.

.

.


.

.

.

+ Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ (LCTT)
.

.

.

.

.

.

.

.

+ Bản thuyết minh báo cáo tài chính (TMBCTC)
.

.

.


.

.

.

.

.

Đối với các doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa áp dụng hệ thống BCTC
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

ban hành kèm theo Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ tài

.

chính. Về cơ bản hệ thống báo cáo này cũng tƣơng tự nhƣ hệ thống báo cáo theo

.

Thông tƣ số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 Hƣớng dẫn chế độ kế toán doanh

.

nghiệp của Bộ tài chính, tuy nhiên số lƣợng báo cáo và nội dung cũng có

.

những.khác biệt nhất định.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Nhìn chung, nội dung và hình thức thể hiện BCTC bao gồm:

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

- Bảng cân đối kế toán: là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

tình hình tài sản hiện có của doanh nghiệp tại thời điểm lập BCTC. Căn cứ bảng

.


CĐKT ngƣời đọc có thể nhận xét, đánh giá chung tình hình tài chính, năng lực

.

kinh doanh cũng nhƣ khả năng tự chủ về tài chính, khả năng sử dụng vốn, khả

.

năng thanh toán các khoản nợ của doanh nghiệp. Phần nguồn vốn cho phép ngƣời

.

sử dụng bảng cân đối kế toán thấy đƣợc trách nhiệm của doanh nghiệp về tổng số

.

vốn đã đăng ký kinh doanh với Nhà nƣớc, về số tài sản đã hình thành bằng vốn

.

vay ngân hàng và vốn vay đối tƣợng khác cũng nhƣ trách nhiệm phải thanh toán

.

các khoản nợ với ngƣời lao động, với ngƣời cho vay, với nhà cung cấp, với cổ

.

đông, với ngân sách Nhà nƣớc…


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

. .

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Bảng cân đối kế toán đƣợc chia thành: Tài sản” và “Nguồn vốn”. Phần “Tài
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

sản” (Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn) cho biết toàn bộ giá trị tài sản hiện có

.

của doanh nghiệp tại thời điểm lập báo cáo đang tồn tại dƣới dạng các hình thái và

.


trong tất cả các giai đoạn, các khâu của quá trình kinh doanh. Từ đó có thể đánh

.

giá một cách tổng quát quy mô tài sản năng lực và trình độ sử dụng vốn của

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


14

.


doanh nghiệp. Phần “Nguồn vốn” (Nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu) phản

.

ánh nguồn hình thành các loại tài sản của doanh nghiệp đến cuối kỳ hạch toán.

.

Các chỉ tiêu ở phần nguồn vốn đƣợc sắp xếp theo từng nguồn hình thành tài sản

.

của đơn vị (vốn chủ sở hữu - nguồn vốn của bản thân doanh nghiệp, nguồn vốn

.

đi vay, nguồn vốn đầu tƣ…). Ngoài các chỉ tiêu phản ánh trong bảng cân đối kế

.

toán, còn có các chỉ tiêu ngoài Bảng cân đối kế toán nhƣ: vật tƣ, hàng hoá nhận

.

giữ hộ, nhận gia công, hàng hoá nhận bán hộ, tài sản thuê ngoài, nhận ký gửi,

.

ngoại tệ các loại, nợ khó đòi đã xử lý, hạn mức kinh phí còn lại...


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

. .

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

. .

.

.

.


.

. .

.

.

.

- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: là BCTC kế toán tổng hợp, phản
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

ánh tổng quát tình hình doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh trong một kỳ kế

.

toán của doanh nghiệp, cụ thể theo hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác.

.

Ngƣời đọc báo cáo có thể tìm thấy các thông tin về doanh thu, chi phí, lợi nhuận

.

phát sinh từ hoạt động kinh doanh thƣờng xuyên hay cả những thu nhập, chi phí,

.

lợi nhuận phát sinh từ những hoạt động kinh doanh ngoài của doanh nghiệp trong


.

một kỳ kinh doanh cụ thể. Dựa trên phân tích các số liệu trên báo cáo kết quả

.

kinh doanh, so sánh với những kỳ trƣớc đó và doanh nghiệp cùng ngành, những

.

nhà quản trị doanh nghiệp và các đối tƣợng sử dụng thông tin sẽ đánh giá đƣợc

.

những thay đổi tiềm tàng về những nguồn lực kinh tế mà doanh nghiệp có thể

.

kiểm soát trong tƣơng lai, đồng thời đánh giá khả năng sinh lợi của doanh nghiệp,

.

hoặc đánh giá tính hiệu quả của các nguồn lực khác.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

. .

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

- Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ: Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ là báo cáo tài chính
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


tổng hợp, phản ánh việc hình thành và sử dụng lƣợng tiền phát sinh trong kỳ báo

.

cáo của doanh nghiệp. Cung cấp thông tin về biến động tài chính trong doanh

.

nghiệp, hỗ trợ phân tích các hoạt động đầu tƣ, tài chính, kinh doanh của doanh

.

nghiệp, thông qua việc đánh giá khả năng tạo ra nguồn tiền và các khoản tƣơng

.

đƣơng tiền trong tƣơng lai, cũng nhƣ việc sử dụng các nguồn tiền này cho các

.

hoạt động kinh doanh, đầu tƣ tài chính của doanh nghiệp.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

- Thuyết minh báo cáo tài chính: Cung cấp những thông tin chi tiết, rõ ràng
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

hơn về tình hình sản xuất kinh doanh, về tình hình tài chính của doanh nghiệp, cụ
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.


15

.

thể bằng việc phân tích một số chỉ tiêu, phản ánh tình hình tài chính mà các

.

BCTC khác chƣa thể hiển đẩy đủ, chi tiết hết.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

Nhƣ vậy, hệ thống báo cáo tài chính đã cung cấp toàn bộ, đầy đủ thông tin,
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

số liệu kế toán cần thiết, hỗ trợ việc phân tích thực trạng tài chính của doanh

.

nghiệp. Đồng thời phản ánh khả năng sản xuất kinh doanh, tình hình tài chính,

.


nguồn vốn của doanh nghiệp trong tƣơng lai.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

Từ cơ sở trên, nhà quản trị doanh nghiệp có thể có căn cứ để đƣa ra những
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

quyết định kinh doanh để việc sản xuất kinh doanh đạt đƣợc hiệu quả cao nhất.

.

Đồng thời cũng giúp việc kiểm tra, đối soát đƣợc minh bạch rõ ràng, đảm bảo


.

hoạt động sản xuất kinh doanh đạt kết quả cao, đi đúng hƣớng, đúng pháp luật.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

1.2.4. Phƣơng pháp phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.2.4.1. Phƣơng pháp so sánh
.

.


.

.

So sánh là phƣơng pháp nhằm nghiên cứu sự biến động và xác định mức độ
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

biến động của chỉ tiêu phân tích. Thực hiện phân tích theo phƣơng pháp so sánh

.

có thể thực hiện bằng hình thức: so sánh theo chiều ngang, so sánh theo chiều dọc,

.

so sánh xác định xu hƣớng và tính chất liên hệ giữa các chỉ tiêu.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

Để tiến hành so sánh và phân tích các báo cáo tài chính của doanh nghiệp,
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

trƣớc hết cần phải xác định kỳ gốc hay còn gọi là tiêu chuẩn so sánh, có thể là số

.

liệu của kỳ trƣớc, năm trƣớc hay kỳ kế hoạch nhằm đánh giá xu hƣớng phát triển

.

của các chỉ tiêu trung bình ngành… Các chỉ tiêu của kỳ đƣợc chọn để so sánh với


.

kỳ gốc đƣợc gọi là chỉ tiêu thực hiện và là kết quả kinh doanh đã đạt đƣợc. Trên

.

thực tế chúng ta cần quan tâm đến các chỉ tiêu cả về mặt thời gian, không gian và

.

điều kiện có thể so sánh đƣợc giữa các chỉ tiêu kinh tế.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

So sánh ngang là việc so sánh, đối chiếu tình hình biến động cả về số tuyệt
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

đối và số tƣơng đối trên từng chỉ tiêu, trên từng báo cáo tài chính, so sánh tình

.

trạng tài chính và kết quả hoạt động của một công ty giữa các kỳ. Thực chất của

.

việc phân tích này là phân tích sự biến động về quy mô của từng khoản mục, trên

.

từng báo cáo tài chính của doanh nghiệp. Qua đó, xác định đƣợc mức biến động

.

(tăng hoặc giảm) về quy mô của chỉ tiêu phân tích và mức độ ảnh hƣởng của từng

.

chỉ tiêu nhân tố đến chỉ tiêu phân tích. Chẳng hạn phân tích tình hình biến động

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.


16

.

về quy mô tài sản, nguồn hình thành tài sản, tình hình biến động về quy mô của

.

từng khoản mục ở cả hai bên tài sản và nguồn hình thành tài sản trên bảng cân đối

.


kế toán của doanh nghiệp.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Biến động số tiền = Giá trị kỳ phân tích – Giá trị kỳ gốc
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

Tỷ lệ biến động = Biến động số tiền/Giá trị kỳ gốc × 100
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

So sánh dọc trên các báo cáo tài chính của doanh nghiệp chính là việc sử
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

dụng các tỉ lệ các hệ số thể hiện mối tƣơng quan giữa các chỉ tiêu trong từng báo

.

cáo tài chính, giữa các báo cáo tài chính của doanh nghiệp. Thực chất của việc

.

phân tích theo chiều dọc trên các báo cáo tài chính là phân tích sự biến động về

.


cơ cấu hay những quan hệ tỷ lệ giữa các chỉ tiêu trong hệ thông báo cáo tài chính

.

doanh nghiệp.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Khi đánh giá xu hƣớng và tốc độ phát triển của chỉ tiêu phân tích thì gốc so
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

sánh dƣợc xác định là trị số của chỉ tiêu phân tích ở một thời điểm trƣớc, một kỳ

.

trƣớc hoặc hàng loạt kỳ trƣớc. Lúc này sẽ so sánh chỉ tiêu ở thời điểm này với

.

thời điểm trƣớc, giữa kỳ này với kỳ trƣớc, năm này với năm trƣớc hoặc hàng loạt

.

kỳ trƣớc. (So sánh theo thời gian).

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

Phân tích xu hƣớng đƣợc sử dụng để thể hiện đƣờng số liệu cho một thời kỳ:
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

% xu hướng = Giá trị kỳ phân tích/ giá trị kỳ gốc × 100
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

Khi đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ đặt ra thì gốc so sánh là
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

trị số kể hoạch của chỉ tiêu phân tích. Khi đó, tiến hành so sánh giữa thực tế với

.

kế hoạch chỉ tiêu.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

Khi xác định vị trí của doanh nghiệp thì gốc so sánh đƣợc xác định là giá trị
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

trung bình của ngành hay chỉ tiêu phân tích của đối thủ cạnh tranh. (So sánh theo

.

không gian).

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Về kỹ thuật so sánh, so sánh thƣờng đƣợc sử dụng là so sánh bằng số tƣơng
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

đối và so sánh bằng số tuyệt đối
.

.

.

.

.

.

.

+ So sánh bằng số tuyệt đối để thấy sự biến động về số tuyệt đối của chỉ tiêu
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

phân tích.
.


+ So sánh bằng số tƣơng đối để thấy thực tế so với kỳ gốc chỉ tiêu tăng hay
.

.

.

.

giảm bao nhiêu %
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.


17

1.2.4.2. Phƣơng pháp tỷ lệ
.

.

.

.

Phƣơng pháp này dựa trên các ý nghĩa chuẩn mực các tỷ lệ của đại lƣợng tài
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

chính trong các quan hệ tài chính. Phân tích tỷ lệ là một công cụ thƣờng đƣợc sử

.

dụng trong phân tích báo cáo tài chính. Việc sử dụng các tỷ lệ cho phép ngƣời

.

phân tích đƣa ra một tập hợp các con số thông kê để chỉ rõ những đặc điểm chủ

.

yếu về tài chính của một doanh nghiệp. Các tỷ lệ thƣờng đƣợc sử dụng theo hai

.

phƣơng pháp chính. Thứ nhất các tỷ lệ của tổ chức đang xét sẽ đƣợc so sánh với

.

tiêu chuẩn ngành. Trong trƣờng hợp các các chỉ tiêu này không có sẵn, các nhà

.

phân tích có thể đƣa ra tiêu chuẩn riêng bằng cách tính toán các tỷ lệ trung bình

.


của các công ty lớn trong ngành. Ngoài ra, các tỷ lệ còn dùng để so sánh xu thế

.

theo thời gian với từng doanh nghiệp.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

Các tỷ lệ tài chính có bốn nhóm chủ yếu:
.

.

.

.

.


.

.

.

.

+ Khả năng sinh lợi
.

.

.

.

+ Tính thanh khoản
.

.

.

+ Hiệu quản hoạt động
.

.

.


.

+ Cơ cấu vốn
.

.

.

Đây là phƣơng pháp có tính hiện thực cao với các điều kiện đƣợc áp dụng
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

ngày càng hoàn thiện do:
.

.

.

.

+ Nguồn thông tin kế toán và tài chính đƣợc cải tiến và cung cấp đầy đủ hơn
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

là cơ sở để hình thành những tham chiếu tin cậy nhằm đánh giá tỷ lệ của một


.

doanh nghiệp hay nhóm doanh nghiệp.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

+ Việc áp dụng tin học cho phép tích lũy dữ liệu và thúc đẩy nhanh quá trình
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

tính toán hàng loạt các tỷ lệ.
.


.

.

.

.

.

+ Phƣơng pháp này giúp các nhà phân tích khai thác có hiệu quả những số
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

liệu và phân tích một cách hệ thống hàng loạt các tỷ lệ theo chuỗi thời gian liên

.

tục hoặc theo từng giai đoạn.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.


×