Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

ANKIN TRINH CHIEU CHUONG TRINH LOP 11 HOC KI II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.51 MB, 28 trang )

Chào mừng quý thầy cô
và các em


KIỂM TRA BÀI CŨ
- Định nghĩa: Ankin là những hiđrocacbon không no mạch hở có một
liên kết ba trong phân tử. (1 lk � và 2 lk �)

HC≡CH

H

H

- Công thức tổng quát:

CnH2n-2 (n ≥ 2)


KIỂM TRA BÀI CŨ
- Gọi tên các ankin sau:

CH≡C–CH(CH3)–CH2–CH3
3-metylpent-1-in

CH3–CH(CH3)–C ≡ C–CH(CH3)–CH3
2,5-đimetylhex-3-in


Bài 32: ANKIN
TÍNH CHẤT HÓA HỌC


ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG
DỤNG


III. Tính chất hóa học
- Phản ứng cộng, trùng hợp, oxi hóa, thế bằng ion kim loại,…..
1. Phản ứng cộng
a) Cộng H2
TQ:
CnH2n-2 + 2H2

Ni, to

 

CnH2n-2 + H2
CnH2n
 

Pd/PbCO3, to

CnH2n+2


III. Tính chất hóa học
1. Phản ứng cộng
H-H

a) Cộng H2
VD:


HC≡CH + 2H2

Ni, to

CH3-CH3

H-H

etin

etan

H-H

HC≡C-CH3 + H2
propin

Pd/PbCO3, to

CH2=CH-CH3
propen


III. Tính chất hóa học
1. Phản ứng cộng
BT1:
CH3-C≡C-CH3 + H2

Pd/PbCO3, to


X

A. CH2=CH-CH2-CH3
X là:

B. CH3-CH2-CH2-CH3
C. CH3-CH2-CH=CH2
D. CH3-CH=CH-CH3


III. Tính chất hóa học
1. Phản ứng cộng
b) Cộng Br2, Cl2
Giai đoạn 1:

Br-Br

HC≡CH + Br2(dd)
etin

CHBr=CHBr

1,2-đibrometen

Br-Br

Giai đoạn 2:

CHBr=CHBr + Br2(dd)


CHBr2-CHBr2
1,1,2,2-tetrabrometan

TQ:

CnH2n-2 + 2Br2
 

⇒ Nhận biết các ankin

CnH2n-2Br4


III. Tính chất hóa học
1. Phản ứng cộng
BT2:
CH3-C≡C-CH3 + 2Cl2
X là:

X

A. CH2Cl-CHCl-CH2-CH3
B. CH2Cl-CH2-CH2-CH2Cl
C. CH3-CCl2-CCl2-CH3
D. CH3-CH2-CCl2-CHCl2


III. Tính chất hóa học
1. Phản ứng cộng

c) Cộng HX (HOH,HCl, HBr,....)
- Cộng HCl, HBr:

H -Cl

xt,to

CH2=CHCl

+ Giai đoạn 1: HC≡CH + HCl
xt,to

+ Giai đoạn 2: CH2=CHCl + HCl

HC≡CH + HCl

CH3-CHCl2
1,1- đicloetan

H -Cl

Xúc tác thích hợp:

vinyl clorua

HgCl2
150-200 C
o

CH2=CHCl



III. Tính chất hóa học
1. Phản ứng cộng
c) Cộng HX (HOH,HCl, HBr,....)
Tuân theo quy tắc Mac-côp-nhi-côp
+ HCl

CH3-C≡CH + HCl
- Cộng H2O:

Cl- H

CH≡CH + H2O
H - OH

etin

+ HCl

CH3–CCl=CH2

CH3–CCl2–CH3

Cl- H

2,2- điclopropan

HgSO4, H2SO4 [CH =CH−OH]
2

0
80 C

không bền

CH3−CH=O
anđehit axetic


III. Tính chất hóa học
1. Phản ứng cộng
c) Cộng HX (HOH,HCl, HBr,....)
BT3:
CH≡C-CH2-CH3 + 2HBr
X là:

xt,to

X

A. CHBr=CH-CH2-CH3
B. CH2Br-CH2-CH2-CH3
C. CH3-CBr2-CBr2-CH3
D. CH3-CBr2-CH2-CH3


III. Tính chất hóa học
1. Phản ứng cộng
d) Phản ứng đime, trime hóa:
Đime


2CH ≡ CH

xt,to

CH ≡ C – CH = CH2
vinylaxetilen
C4 H 4

Trime

6000C
3CH≡CH bột C

benzen
C6H6


III. Tính chất hóa học
2. Phản ứng thế bằng ion kim loại
H–C≡C–H + 2AgNO3 + 2NH3 →
Linh động

Ag–C≡C–Ag↓
+ 2NH4NO3
vàng
bạc axetilua

⇒ Chỉ xảy ra với ank-1-in
Tổng quát:

R−C≡C−H + AgNO3 + NH3

R−C≡C−Ag + NH4NO3
Kết tủa
vàng nhạt

⇒Dùng phản ứng này để phân biệt ank-1-in với anken và các ankin
khác.


III. Tính chất hóa học
2. Phản ứng thế bằng ion kim loại
BT3:
CH3–C≡C–H + AgNO3 + NH3 → X + Y
X,Y lần lượt là:
A. NH4NO3, CH3–C≡C–Ag
B. CH3–C≡C–Ag, NH4NO3
C. Ag–C≡C–Ag, NH4NO3
D. CH3–CH=CH–Ag, NH4NO3


III. Tính chất hóa học
3. Phản ứng oxi hóa
a) Oxi hóa hoàn toàn (cháy)
Tổng quát:
2CnH2n-2 + (3n-1)O2 → 2nCO2 + 2(n-1)H2O
VD:
C3H4 + 4O2 → 3CO2 + 2H2O
Ta thấy:
nCO2 > nH2O


nankin= nCO2 - nH2O


III. Tính chất hóa học
3. Phản ứng oxi hóa
b) Oxi hóa không hoàn toàn
Thí nghiệm: C2H2 + KMnO4


III. Tính chất hóa học
3. Phản ứng oxi hóa
b) Oxi hóa không hoàn toàn
Thí nghiệm: C2H2 + KMnO4
Hiện tượng: Thuốc tím mất màu, xuất hiện kết tủa đen (MnO2)

Phương trình minh họa:
3C2H2 + 8KMnO4 → 3KOOC–COOK + 8MnO2 ↓ + 2KOH + 2H2O


IV. Điều chế
1. Trong phòng thí nghiệm: điều chế từ CaC2
CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2
H2O
C2H2

C2H2

CaC2
Dd NaOH hấp thụ

tạp chất


IV. Điều chế
2. Trong công nghiệp: Từ metan

2 CH4

15000C

C2H2 + 3H2


V. Ứng dụng

AXETILEN


Câu hỏi củng cố
1. Số đồng phân ankin ứng với công thức phân tử C5H8

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5


Câu hỏi củng cố
2. Gọi tên ankin có CTCT sau


A. 4-metylhex-1-in

B. 4-metylpent-1-en

C. 4-metylpent-1-in D. 2-metylpent-4-in


Câu hỏi củng cố
3. Dùng chất nào để nhận biết hai bình mất nhãn đựng
hai khí riêng biệt propen và propin:
A. Dung dịch AgNO3/NH3
B. Dung dịch KMnO4
C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch HCl


Câu hỏi củng cố
4. Oxi hóa hoàn toàn 0,68 gam hiđrocacbon không no mạch hở X
thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và 0,72 gam H2O. Tìm công thức phân
tử của X
A. C4H6

B. C5H8

C. C4H8

D. C5H10



×