Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề thi thử THPTQG năm 2019 môn toán lovebook đề 18 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (747.92 KB, 16 trang )


2

2

2

2

Câu 39: C
ln8

Diện tích cần tìm bằng S 



e x  1dx.

ln 3

Đặt

e x  1  t  e x  1  t 2  e x dx  2tdt  dx 

2tdt
.
t 2 1

3
3
2t 2


dt 
3
Ta có S   2 dt  2   dt   2   2  ln .
t 1
t 1 
2
2
2
2
3

Khi đó a  b  c  2  3  2  7 .
Câu 40: A
Phương trình chính tắc của elip  E  có dạng

x2 y 2

 1 a  b  0  .
a 2 b2

Do độ dài trục lớn gấp 2 lần độ dài trục nhỏ nên 2a  2.2b  a  2b .
Do tiêu cự bằng 4 3 nên 2c  4 3  c  2 3 .
Ta có: b2  a2  c2  4b2  12  b  2  a  4 .
Vậy  E  :

x2 y 2

 1.
16 4


Câu 41: D
Trong mặt phẳng  ABC  , kẻ AH  CM tại H. Ta có

 SA   ABC 
 CM  SH . Do đó khoảng cách d từ điểm S đến đường

CM

AH


thẳng CM là độ dài đoạn SH.

Tam giác BCM vuông tại B có:
2

a 10
a
CM  BC  BM  a    
.
3
3
2

2

2

Từ hai tam giác vuông đồng dạng AHM và CBM, ta suy ra


AH 

AM .BC a 10

.
CM
5


2

 a 10 
a 110
Tam giác SAH vuông tại A, có SH  SA  AH   2a   
.
 
5
 5 
2

2

2

Suy ra m  n  110  5  115 .
Câu 42: B
Số phần tử của không gian mẫu là n     36 .
Gọi A là biến cố "b2  4c  0 và b  c  9" , ta có:

A  1,1 ;...; 1,5 ; 1,6  ;  2, 2  ;...;  2,5  ;  2,6  ; 3,3 ; 3, 4  ;  3,5

 n  A  14 . Vậy xác suất cần tìm là P  A 

n  A 14 7

 .
n    36 18

Câu 43: C
Đặt

t

2x
, 1  t  1.
1  x2

Bài

toán

trở

thành:

Tìm

m

sao


cho

f  t   0, t   1;1

với

f  t   1  2m  t  m  3 .

m  4  0
2
 f  1  0
Ta có f  t   0, t   1;1  

 4  m  .
3
3m  2  0

 f 1  0
Câu 44: A
Vì A  d   P   A  4;2;3 ; N  d  N  5  n; 2  4n; 1  4n  .
Ta có AN  2 33  AN 2  132  1  n    4  4n    4  4n   132
2

2

2

 1  n   4  n  1 hay n  3 .
2


Từ đó có hai điểm N  6; 6; 5 , N  2;10;11 .
a  c  6  5  1
 a  c  7  b.
Mà N có tung độ âm nên ta chọn N  6; 6; 5  
7  b  7  6  1

Câu 45: B
Do x 2  y 2  9 nên ta có thể đặt x  3cos t , y  3sin t (*)
Thay (*) vào điều kiện thứ hai, có P  z 

3 2 3 2
 

i  18  18sin  t    6.
2
2
 4

3
3 2 3 2
 
z

i
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi sin  t    1  t  
4
2
2
 4
x


3 2
3 2
,y
 xy  4,5.
2
2

Câu 46: D
Đặt t  4x , t  0 . Phương trình đã cho có dạng t 2  8t  3  m  0 (*)
Yêu cầu bài toán trở thành trở thành tìm m để phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt t1 , t2 và

2  t1  t2  8


 '  16   3  m   0
m  13


 '  0
  t1  2  t2  2   0  t1t2  2  t1  t2   4  0
Ta có 
2  t1  t2  8 

 t1  8 t2  8  0
t1t2  8  t1  t2   64  0
m  13

  3  m   2.8  4  0  13  m  9 . Mà m   m 12; 11; 10.


 3  m   8.8  64  0
Câu 47: C
Từ giả thiết ta có

f  x. f ' x
1 f

2

 x

 4 x, x   0; 2  

 2x

Mà f  0   0  C  1 . Do đó f  x  

2

f  x. f ' x
1 f

2

 x

dx  2 x 2  C  1  f 2  x   2 x 2  C

 1  1, x  0; 2 . Vậy f  2   4 5 .
2


Câu 48: A
Gọi M  x; y  là điểm biểu diễn z  x  iy  x, y 
Từ

z  i  1  x 2   y  1  1  M
2







trên mặt phẳng phức.

đường tròn

 C1 

có tâm I1  0;1 , bán kính R1  1 . Từ

z  2m  2  x  2m  y 2  4  M đường tròn  C2  có tâm I 2
2





2m;0 , bán kính R2  2 .


Để tồn tại hai số phức thỏa mãn các điều kiện đã cho khi và chỉ khi tồn tại hai điểm M, tức là  C1  và

 C2  cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi
R1  R2  I1I 2  R1  R2  1 





2m  1  3  0  m2  4  m   2; 2  \ 0
2

Câu 49: D
Từ f '  x   1  x  x  3 .g  x   2019  f ' 1  x   x  4  x  .g 1  x   2019
Ta có h '  x    f ' 1  x   2019   x  4  x  .g 1  x  .
Do g 1  x   0, x  , nên yêu cầu bài toán có x  4  x   0  x   ;0    4;   .
Câu 50: B
Gọi x, y, h lần lượt là chiều rộng, chiều dài, chiều cao của hố ga  x  0, y  0, h  0, m 
Thể tích hố ga V  xyh  y 

V

xh

3
2
 2.
3  x
x.  x 

2 

Diện tích cần xây dựng hố ga là S  x   2 xy  2 xh  2 yh  3x 2 
Bài toán trở thành tìm x để S  x  nhỏ nhất
Ta có S '  x   6 x 

10
5
, S '  x   0  x0  3 .
2
x
3

Lập bảng xét dấu S '  x 

10
.
x


x
S ' x





x0




0



Dựa vào bảng xét dấu S '  x  , thấy S  x  đạt giá trị nhỏ nhất  x 
Vậy h 

3

5
.
3

3 3 5 3 45

 m  là chiều cao xây hố ga tiết kiệm được nguyên liệu nhất.
2 3
8



×