Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

TyrMootj số Oxit quan trọng SO2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.39 KB, 3 trang )

Ngày soạn:15/9/2008
Ngày giảng : 22/9/2008
Tiết 4 : Bài 2 : MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG (Tiết 2)
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT (SO
2
)
I . Môc tiªu:
1. KiÕn thøc:
- HS biết được các tính chất hóa học của SO
2
- Biết được các ứng dụng của SO
2
và phương pháp điều chế SO
2
trong phòng thí
nghiệm và trong công nghiệp.
2 . KÜ n¨ng:
- Rèn luyện khả năng viết phương trình phản ứng và kỹ năng làm các bài tập
tính theo phương trình hóa học.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ
III. Phưong pháp : Đàm thoại -Giải quyết vấn đề
1.Kiểm tra bài cũ
- Nêu tính chất hoá học của oxit axit và viết các phản ứng minh họa?
2.Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: T/c của lưu huỳnh đioxit (SO
2
)


- Giới thiệu các tính chất
vật lý
- Lưu huỳnh đioxit thuộc
loại oxit nào?
- Yêu cầu HS nhắc lại các
tính chất của oxit axit? →
Viết PTPƯ minh họa?
- DD H
2
SO
3
làm quỳ tím
hóa đỏ, yêu cầu HS đọc
tên axit H
2
SO
3
?
* SO2 là chất gây ô nhiễm
không khí là một trong
những nguyên nhân gây ra
mưa axit.
- L¾ng nghe
→ Oxit axit
→ HS trả lời, viết
PTPƯ cho tính
chất a
→ Axit sunfurơ
→ HS lên bảng
viết ở dưới lớp tự

viết vào vở
I. T/c của lưu huỳnh đioxit
(SO
2
)
1. Tính chất vật lý
Lưu huỳnh đioxit lµ chÊt khi
không màu tan nhiÒu trong níc
2. Tính chất hóa học
a. Tác dụng với nước
SO
2(k
) + H
2
O
(l)
→ H
2
SO
3(dd)
b. Tác dụng với dung dịch bazơ
SO
2(k)
+Ca(OH)
2(dd)
→CaSO
3(r)
+
H
2

O
(l)
c. Tác dụng với oxit bazơ
- HS viết PTPƯ cho tính
chất b, c?
- HS đọc tên 3 muối tạo
thành ở 3 PTHH trên?
- Kết luận về tính chất hóa
học của SO
2
?
→ Canxi sunfit;
Natri sunfit; Bari
sunfit
→ Có tính chất
hóa học của oxit
axit → SO
2
là oxit
axit
SO
2(k)
+ Na
2
O
(r)
→ Na
2
SO
3(r)

SO
2(k)
+ BaO
(r
) → BaSO
3(r)
Hoạt động 3: Ứng dụng của SO
2
vµĐiều chế SO
2
- Các em hãy nêu ứng
dụng của SO
2
?

- Giới thiệu phương pháp
điều chế SO
2
trong PTN
- Viết PTPƯ?
4FeS
(r)
+ 11O
2(k)
 →
o
t
2Fe
2
O

3(r)
+ 8SO2(k)
Hoạt động 5 :
Cho 12,6 g natri sunfit tác
dụng vừa đủ với 200 ml dd
axit H
2
SO
4
a.Viết phương trình phản
ứng
b.Tính thể tích SO
2
thóat ra
( ở đktc )
c.Tính nồng độ mol của dd
axit đã dùng
→ HS trả lời theo
nhóm
→ HS viết PTPƯ
Làm bài tập
a . Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4


 Na
2
SO
4
+ H
2
O +
SO
2

II. Ứng dụng của SO
2
SGK
III. Điều chế SO
2
1. Trong phòng thí nghiệm
a. Muối sunfit + axit
(ddHCl, H2SO4)
Na
2
SO
3(r)
+ H
2
SO
4(dd)

Na
2
SO

4(dd)
+ H
2
O
(l)
+ SO
2
b. Đun nóng H
2
SO
4
đặc với
Cu
2. Trong công nghiệp
- Đốt lưu huỳnh trong không
khí
S
(r
) + O
2(k)

 →
o
t
SO
2(k)
- Đốt quặng pyrit sắt (FeS
2
)
→ SO2

IV.Vận dụng
Dặn dò :
- Về nhà học bài cũ ,chuẩn
bị nội dung bài mới
-BTVN : 1,2,3,4,5,6(SGK
Tr 11)
n
Na2SO4
= 12,6/126=
0,1 mol
b. Theo phương trình
phản ứng
n
H2SO4
= n
SO2
=n
Na2SO3

= 0,1
mol
C
M
= 0,1/0,2 = 0,5 M
c. V
SO2
= n x 22,4
= 2,24(l)

×