Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE THI NAM DINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.62 KB, 2 trang )

Đề thi tuyển sinh năm 2007 2008
Bài 1 : Cho biểu thức P =








+
++








+
3x
4x2x
x.
2x
5
1
với x

0 và x


4
1/ Rút gọn P.
2/ Tìm x để P > 1
Bài 2 : Cho phơng trình x
2
2(m + 1)x + m 4 = 0 (1), (m là tham số).
1/ Giải phơng trình (1) với m = -5.
2/ Chứng minh rằng phơng trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
với mọi m.
3/ Tìm m để
21
xx

đạt GTNN (x
1
, x
2
là hai nghiệm của phơng trình (1) nói trong phần
2/).
Bài 3 : Cho (O) và hai điểm A, B phân biệt thuộc (O) sao cho đờng thẳng AB không
đi qua tâm O. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M khác A, từ M kẻ hai tiếp tuyến phân biệt
ME, MF với đờng tròn (O), (E, F là hai tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của dây cung AB;
các điểm K và I theo thứ tự là giao điểm của đờng thẳng EF vơi các đờng thẳng OM và OH.
1/ Chứng minh 5 điểm M, O, H, E, F cùng nằm trên một đờng tròn.
2/ Chứng minh : OH.OI = OK.OM
3/ Chứng minh IA, IB là các tiếp tuyến của (O).
Bài 4 : Tìm tất cả các cặp số (x; y) thoả mãn : x

2
+ 2y
2
+ 2xy 5x 5y = -6 để x +
y là số nguyên.
Hớng dẫn
Bài 1 : 1/ P =
2x
4x


. 2/ P = 1 khi 0

x < 4.
Bài 2 :1/ Khi m = -5, ta có pt x
2
+ 8x - 9 = 0

x
1
= 1, x
2
= -9.
2/ Có


= [-(m + 1)]
2
1.(m 4) = m
2

+ 2m + 1 m + 4 = m
2
+ m + 5 = (m +
2
1
)
2
+
4
19
>0

PT luôn có 2 n
o
p/b với mọi m.
3/ N
o
của pt là x
1
= m +
5mm
2
++
, x
2
= m -
5mm
2
++
5mmm5mmmxx

22
21
++++++=
=
5mm2
2
++
= 2
5mm
2
++
Có m
2
+ m + 5 = (m +
2
1
)
2
+
4
19



4
19


5mm
2

++


2
19

2
5mm
2
++

19
.
Vậy GTNN của
21
xx


19
khi m = -1.
Bài 3 :
K
O
A
M
I
B
E
F
H

1/ 5 điểm M, E, O, H, F cùng nằm trên đờng tròn đờng kính MO.
2/

OHM ~

OKI (g.g)

OI
OM
OK
OH
=


OH.OI = OM.OK
3/ Có

MEO ~

EKO (g.g)

OK
OE
OE
MO
=


MO.OK = OE
2

Mà OE = OA nên MO.OK = OA
2


OK
OA
OA
MO
=



MOA ~

AOK (c.g.c)


OMA =

OAK. Mà

OMA =

OIK (cmt)



OAK =

OIK


Tứ giác IAKO nt (tứ giác có 2 đỉnh liên tiếp )



OAI =

OKI = 90
0
(2 góc nt cùng chắn cung OI của (IAKO))

OA

IA

IA là tt của (O).
Lại có

OAI =

OBI = 90
0


IB là tt của (O).
Bài 4 : x
2
+ 2y
2
+ 2xy 5x 5y = -6 (1)

Cách 1 : Đặt x + y = t (t

Z)

y = t x

y
2
= t
2
2xt + x
2
ta đợc pt :
x
2
+2(t
2
2tx + x
2
) +2x(t x) 5x 5(t x) + 6 = 0.

x
2
+2t
2
4tx + 2x
2
+ 2xt 2x
2
5x 5t + 5x + 6 = 0


x
2
- 2xt + 2t
2
5t + 6 = 0 (*)

'

= (-t)
2
-1.(2t
2
5t + 6) = t
2
2t
2
+ 5t 6 = -t
2
+ 5t 6
Để (1) có n
o
(x; y) thì (*) có n
o
x.
Để (*) có n
o
x thì
'



0 hay -t
2
+ 5t 6

0

t
2
- 5t + 6

0

(t - 3)(t - 2)

0

2

t

3

pt (*) có n
o
x
1, 2
= t

6t5t

2
+
Mà t

Z nên t

{3; 2}.
- Với t = 3 thì x = 3

y = 0.
- Với t = 2 thì x = 2

y = 0.
Vậy với (x = 3; y = 0), (x = 2; y = 0) thì x
2
+ 2y
2
+ 2xy 5x 5y = -6 và x + y là số
nguyên.
Cách 2 : x
2
+ 2y
2
+ 2xy 5x 5y = -6

(x + y)
2
5(x + y) + 6 + y
2
= 0,


(x + y 3)(x + y 2) + y
2
= 0.
- Nếu y = 0 thì



=
=
02x
03x






=
=
2x
3x
- Nếu y

0 thì y
2


0, khi đó :
(x + y 3)(x + y 2) + y

2
= 0

(x + y 3)(x + y 2) < 0












<+
>+



>+
<+
02yx
03yx
02yx
03yx













<+
>+



>+
<+
2yx
3yx
2yx
3yx





<+<
líôV
3yx2

Vì x + y


Z nên không có số nguyên nào thoả mãn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 3. Do đó không
có cặp số (x; y) nào thoả mãn 2 < x + y < 3.
Vậy với (x = 2; y = 0), (x = 3; y = 0) thì x
2
+ 2y
2
+ 2xy 5x 5y = -6 và x + y là số
nguyên.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×