Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

4 DE KIEM TRA 45p CHUONG SO PHUC CO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.37 KB, 9 trang )

ĐỀ 1
Câu 1: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z  3  2i và B là điểm biểu diễn của số phức z '  2  3i. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục tung.
B. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O.
C. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y  x.
D. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành.
Câu 2: Cho số phức z  3  4i . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

M  4;3 .
A. Điểm biểu diễn của z là

B. Môđun của số phức z là 5.

C. Số phức đối của z là 3  4i.
D. Số phức liên hợp của z là 3  4i.
Câu 3: Cho số phức z  1  2i. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Phần thực của số phức z là 1.
B. Phần ảo của số phức z là 2i.
C. Phần ảo của số phức z là 2.
D. Số phức z là số thuần ảo.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Môđun của số phức z là một số âm.
B. Môđun của số phức z là một số thực.

z  a 2  b2 .
C. Môđun của số phức z  a  bi là
D. Môđun của số phức z là một số thực không âm.
Câu 5: Cho hai số phức
A. 12.


z1  1  2i

z  2  3i
w  3z1  2 z2
và 2
. Phần ảo của số phức

12
B. 11.
C. 1.
D. i.

2
2 x  1   1  2 y  i  2  2  i   yi  x
Câu 6: Cho hai số thực x, y thỏa mãn
khi đó giá trị của x  3xy  y bằng
A. 1.
B. 1.
C. 2.
D. 3.

Câu 7: Cho số phức z  2  5i . Tìm số phức w  iz  z .
A. w  7  3i.
B. w  3  3i.
Câu 8: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện

A. 10.
B. 10 .

 2  i z 


C. w  3  3i.

D. w  7  7i.

1 i
 5  i.
2
1 i
Môđun của số phức w  1  2 z  z có giá trị
C. 100.

D. 100 .

3i
 z  12i   z 2
3
  2  i   3  13i.
i
Câu 9: Cho số phức z
Số phức
là số phức nào sau đây?
A. 26  170i.
B. 26  170i.
C. 26  170i.
D. 26  170i.
2






 2 z  1  1  i   z  1  1  i   2  2i
z
Câu 10: Cho số phức z thỏa mãn
. Giá trị của
là ?
2
3
2
.
.
.
A. 3
B. 2.
C. 2
D. 2
2
z  2
Câu 11: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
và z là số thuần ảo ?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
z  z i z  z 

 4  6i.
2  2i
Câu 12: Tìm môđun số phức z thỏa điều kiện: 1  i


D. 1.


A.

z  101.

B.

z  10.

C.

z  1.

D.

z  11

z   2  3i  z  1  9i
Câu 13: Cho số phức z  a  bi (a, b ��) thỏa mãn :
. Giá trị của ab  1 là
A. 1 .
B. 0. C. 1.
D. 2 .
Câu 14: Tìm số phức z  a  bi (a, b ��) thỏa điều kiện z  2 z  2  4i . Giá trị của a  b  1.
A. 2.

23
.

B. 15

17
C. 3

D.



13
.
14

2
2 z  z   z  z  1  1  i   2.
Câu 15: Cho số phức z  a  bi (a, b ��) thỏa mãn
Giá trị của a  2b là
A. 1.
B. 3.
C. 1.
D. 3.
Câu 16: Cho số phức z  a  bi (a, b ��) thoả mãn z  2  i  | z | (1  i )  0 và | z | 1 . Tính P  a  b .
A. P  1 .
B. P  5 .
C. P  3 .
D. P  7 .

z  2  4i  z  2i
Câu 17: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện
. Số phức z có môđun nhỏ nhất là?

A. z  2  2i .
B. z  2  2i .
C. z  2  2i .
D. z  2  2i .
z zz0
 C .
Câu 18: Trong mặt phẳng phức Oxy , tập hợp biểu diễn số phức z thỏa mãn
là đường tròn
 C  bằng bao nhiêu ?
Diện tích S của hình tròn
A. S  4 .
B. S  2 .
C. S  3 .
D. S   .
2

z i
Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn z  i là số thuần ảo. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là:
A.Đường tròn tâm O , bán kính R  1 .
B.Hình tròn tâm O , bán kính R  1 (kể cả biên).
C.Hình tròn tâm O , bán kính R  1 (không kể biên).
 0,1
D.Đường tròn tâm O , bán kính R  1 bỏ đi một điểm
Câu 20: Nếu tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng d hình vẽ bên dưới thì tập hợp các điểm
biểu diễn số phức z là đồ thị nào sau đây ?
A.Đường thẳng y  x  2.
B.Đường thẳng y  2  x.
C.Đường thẳng y  x  2.

D.Đường thẳng y   x  2.


Câu 21: Cho số phức z  a  bi (a, b ��). Để điểm biểu diễn của z nằm trong hình tròn như hình 3 (không tính
biên), điều kiện của a và b là
2
2
A. a  b  4.
y
2
2
B. a  b �4.
2
2
C. a  b  4.
2
2
D. a  b - �4.
2

O

2

x

(H×nh
3)
2
Câu 22: Phương trình 8 z  4 z  1  0 có nghiệm là



1 1
5 1
 i; z2   i.
4 4
4 4
A
1 1
1 1
z1   i; z2   i.
4 4
4 4
C.

1 1
1 3
 i; z2   i.
4 4
4 4
B.
2 1
1 1
z1   i; z2   i.
4 4
4 4
D.

z1 

Câu 23: Biết


z1; z2

9
.
A. 4

z1 

2
2
2
là hai nghiệm của phương trình 2 z  3 z  3  0 . Khi đó giá trị của z1  z2 là
9
 .
B. 9.
C. 4.
D. 4

2
Câu 24: Cho phương trình z  mz  6i  0. Để phương trình có tổng bình phương hai nghiệm bằng 5 thì m có
m  � a  bi   a, b ��
dạng
. Giá trị a  2b là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 1.
4
Câu 25: Trong �, phương trình z  4  0 có nghiệm là
� 1  4i  ; � 1  4i  .

� 1  2i  � 1  2i  .
B.
;
A.
� 1  3i  ; � 1  3i  .
 1  i  ; � 1  i  .
D. ±
C.

1

2

3

4

5

6

7

8

9

C

A


C

A

A

D

B

A

D

1
0
A

ĐÁP ÁN
11 1 1 1
2 3 4
A A A C
ĐỀ 2

1
5
B

1

6
D

1
7
C

1
8
D

1
9
D

2
0
A

2
1
A

22 2
3
C D

Câu 1. Cho số phức z  a  bi (a, b ��). Mênh đề nào dưới đây sai?

z  a 2  b2 .


C. z  z  2a.
z
Câu 2. Cho hai số phức z  a  bi và z’  a’  b’i. Số phức z ' có phần ảo là
a ' b  ab '
aa ' bb '
aa ' bb '
.
.
.
2
2
2
2
2
2
a' b'
B. a  b
C. a  b
A.
1
zz
Câu 3. Cho số phức z  a  bi. Khi đó số 2i

A. Một số thực
B. 0
C. Một số thuần ảo
2
A. i  1.


B.



2bb '
.
2
2
D. a '  b '



2
Câu 4. Cho số phức z  a  bi. Số phức z có phần thực là
2
2
2
2
A. a  b .
B. a  b .
C. a  b.
i 5
z  4i 
.
1 i
Câu 5. Tính modun của số phức

z  3 5.
z  53.
B.

C.
Câu 6. Cho số phức z  8  6i. Tính modun số phức   1  3i  z .
  18.
  162.
  3 10.
A.
B.
C.
6  8i
z
 5i.  2  3i  .
1 i
Câu 7. Tìm số phức liên hợp của số phức
A. z  14  18i.
B. z  22  9i.
C. z  9  22i.
A.

D. z  z  2b

z  5 3.

D. i
D. a  b.

D.

D.

z  13.


  9 2.

D. z  20  14i.

Câu 8. Tìm tất cả các số thực dương x, y sao cho x  4  2 yi  4  2018i.
A. x  16, y  2018.
B. x  4, y  2018.
C. x  2 2, y  1009. D. x  8, y  1009.
2

2
4
D

2
5
D


Câu 9. Cho hai số phức z1  4  3i và z2  7  3i. Tìm phần ảo b của số phức   3z1  i.z2 .
A. b  7.
B. b  3.
C. b  16.
D. b  24.
 1  i  z  2 z  z  5  2i. Tìm số phức z.
Câu 10. Cho số phức z thoả mản
A. z  7  i.
B. z  4  7i.
C. z  3  2i.

D. z  4  3i.
z. z  z  2
z  2?
Câu 11. Có bao nhiêu số phức z thoả mản đồng thời

A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 4.
2
2
z  2  4i  z  2i
z
Câu 12. Cho số phức z  x  yi ( x, y ��) thoả mãn
và có
nhỏ nhất. Tính P  x  y .
B. P  16.
C. 13.
D. P  8.
2
2
Câu 13. Cho số phức z  a  bi (a, b ��) thoả mản 2iz  7  3i  0. Tính P  b  a .
A. P  12.
B. P  10.
C. P  1.
D. P  20.
iz   1  3i  z
a b
2
 z .

z  i
a
,
b
,
c
c c ( với
1 i
Câu 14. Biết số phức
là những số tự nhiên) thỏa mãn
Khi đó giá
a
trị của là
A. 45.
B. 45.
C. 9.
D. 9.
A. P  2 2.

z   1  i  z  7  2i.
Câu 15. Cho số phức z  a  bi với a; b �� và thỏa mãn
Tính giá trị của biểu thức
S  a  b.
A. S  1.
B. S  5.
C. S  5.
D. S  1.
Câu 16. Cho số phức z  a  bi (a; b ��) thỏa mãn điều kiện (3 z  z )(1  i)  5 z  8i  1. Tính giá trị của biểu
a
P .

b
thức
19
4
19
4
P .
P .
P .
P .
4
19
4
19
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Cho số phức z  a  bi (a, b ��) thoả mãn (1  i ) z  2 z  3  2i. Tính giá trị của P  a  b.
1
1
P
P
2
2
A.
B. P  1
C. P  1
D.
Câu 18. Cho số phức z  x  yi ( x, y ��) có tập hợp điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là đường tròn tâm

I (2; 2) bán kính R  2 như hình vẽ. Tìm số phức có modun nhỏ nhất.

A.
B.
C.
D.

z  1  i.
z  3  i.
z  2  2i.
z  i.

2 z  2  3i  2i  1  2 z .
Câu 19. Tìm tập hợp điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng oxy thỏa mãn
A. Đường thẳng.
B. Đường tròn.
C. Parabol.
D. Elip.
2
z  10
w   6  8i  .z   1  2i 
Câu 20. Cho số phức z thỏa điều kiện

. Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức
w là đường tròn có tâm là:
A.

I  3; 4 

B.


I  3; 4 

C.

I  1; 2 

D.

I  6;8 


z  1  2i  1.
Câu 21. Cho số phức z thoả mãn
Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức   z  2  i là một
đường tròn. Tìm số phức có điểm biểu diễn là tâm đường tròn đó.
A. 3  i.
B. 4  i.
C. 3  3i.
D. 2  3i.
Câu 22. Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 4  3i và 4  3i là nghiệm?
2
2
2
2
A. z  4 z  3  0.
B. z  8 z  19  0.
C. z  8 z  13  0. D. z  4 z  3  0.
2
2

2
T  z1  z2 .
z
,
z
z

2
z

10

0.
1
2
Câu 23. Gọi
là hai nghiệm của phương trình
Tính
T

4.
T

6.
T

10.
A.
B.
C.

D. T  20.
4
2
T  z1  z2  z3  z4 .
Câu 24. Kí hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm của phương trình z  z  12  0. Tính
A. T  4  2 3.
B. T  2  3
C. T  5.
D. T  12.
Câu 25. Cho số phức  và hai số thực b và c. Biết z1    2i và z2  2  3 là hai nghiệm phức của phương
2
T  z1  z2 .
trình z  bz  c  0. Tính
2 97
T
.
3
A. T  2 13.
B.

1

2

3

4

5


6

7

8

9

D

A

A

B

B

D

B

C

C

1
0
D


T

C.
ĐÁP ÁN
11 1 1 1 1
2 3 4 5
A D B A D

2 85
.
3
1
6
C

1
7
C

D.
1
8
A

1
9
A

T
2

0
A

2 34
.
3
2
1
C

22 2
3
B D

ĐỀ 3
Câu 1: Cho z , z ' là các số phức. Mệnh đề nào sau đây là sai?
z
z
 .
2
2
z2  z .
z2   z  .
z
z
z

z
'


z

z
'.
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Cho x, y là các số phức ta có các khẳng định sau:
1) x  y và x  y là hai số phức liên hợp của nhau.
2) xy và xy là hai số phức liên hợp của nhau.
3) x  y và x  y là hai số phức liên hợp của nhau.
Hỏi có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. Không.
B. một.
C. hai.
D. ba.
Câu 3: Cho số phức z  a  bi. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?
2
z  z  2bi.
z  z  2a.
z. z  a 2  b 2 .
z2  z .
B.
C.
D.
A.
Câu 4: Cho số phức z  a  bi . Môđun của số phức z là
A.


a 2  b2 .

B.

a 2  b2 .

Câu 5: Phần thực số phức z thỏa mãn
A. 6.
B. 3.

2
2
C. a  b .
2
 1  i   2  i  z  8  i   1  2i  z

2
2
D. a  b .


D. 2.

C. 1.

1
Câu 6: Cho số phức z  a  bi . Số phức z có phần ảo là
b
a
.

.
2
2
2
2
A. a  b
B. a  b.
C. a  b

D. a  b.

 2  3i  z   4  i  z    1  3i  . Môđun của số phức z là
Câu 7: Cho số phức z thỏa mãn hệ thức
z  29.
z  17.
z  10.
z  26.
A.
B.
C.
D.
25
z
 8  6i
z
Câu 8: Cho số phức z thỏa mãn
. Tìm w  iz  3.
2

2

4
A

2
5
B


A. 3  4i.

B. 5i.

D. z  1  4i.

C. 4i.
1  iz 

Câu 9: Cho số phức z thỏa mãn
A. 5.
B. 2.

z
1  i . Tính môđun của z.



D. 10.

C. 1.




2

z  3 z  1  2i
Câu 10: Cho số phức z thỏa điều kiện
, phần ảo của số phức z là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
 x, y  để z2  2 z1.
Câu 11: Cho hai số phức z1  1  2i , z2  x  1  yi với x, y ��. Tìm cặp

A.

 x, y    3; 4  .

B.

 x, y    2; 2  .

C.



 x, y    3; 4  .




D.

 x, y    2; 2  .

2 z 1  z 1   1  i  z
Câu 12: Biết z1 , z2 là hai số phức thỏa điều kiện:
. Tính z1  z2 .
3 11
3 11
3 11
3 11
  i.
  i.
 i.
 i.
A. 10 10
B. 10 10
C. 10 10
D. 10 10

 

z2  z

2

2

Câu 13: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn hệ thức
?

A. 0.
B. Vô số.
C. 1.
D. 2.
z  a  bi  a, b �R 
z  2  4i  z  2i
Câu 14: Biết số phức
thỏa mãn điều kiện
có mô đun nhỏ nhất. Tính
M  a 2  b2 .
A. M  10.
B. M  16.
C. M  26.
D. M  8.
 a; b �� thỏa mãn z  ( 2  3i ) z  1  9i. Tính P  a3  b3 .
Câu 15: Cho số phức z  a  bi
A. P  7.

B. P  9.

C. P  7.

D. P  8  i.

 1  2i  z  3  i   1  i  z . Giá trị biểu thức L  a.b là
Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn
16
7
L .
L .

3
3
A.
B. L  3.
C. L  7.
D.
Câu 17: Cho số phức z  a  bi (a, b �R ) thoả (1  i )(2 z  1)  ( z  1)(1  i)  2  2i. Tính K  a  b.
1
K  .
3
A. K  0.
B. K  1.
C. K  1.
D.
Câu 18: Cho số phức z  3  2i . Điểm nào trong các điểm M , N , P, Q hình bên là điểm biểu diễn số phức liên
hợp z của z ?
A. N .

B. M .

C. P.

D. Q.

1  2i  z  3  4i
Câu 19: Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa hệ thức
là đường có phương trình nào?
2
2
 x  1   y  2   25.

B. 5 x  y  4  0.
A.
2
2
2
C. y  x  10 x  8.
D. x  y  10 x  2 y  8  0.
z  10
w   6  8i  .z   1  2i  .
Câu 20: Cho số phức z thỏa điều kiện

Tập hợp điểm biểu diễn cho số
phức w là đường tròn có tâm là
2

A.

I  3; 4  .

B.

I  3; 4  .

C.

I  1; 2  .

D.

I  6;8  .



 H

2 z  z �3
là hình biểu diễn tập hợp các số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy để
số phức
z có phần thực không âm. Tính diện tích hình  H  .
3
3
.
.
A. 3 .
B. 2
C. 4
D. 6 .

Câu 21: Gọi

2
A  z14  z24 .
Câu 22: Gọi z1 ; z2 là các nghiệm phức của phương trình z  3z  7  0 . Tính giá trị của biểu thức
A. 13.
B. 13.
C. 23.
D. 23.
2
Câu 23: Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4 z  16 z  17  0. Trên mặt phẳng toạ
độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w  iz0 ?


�1 �
M1 � ; 2 �
.
2


A.

�1 �
M 2 � ; 2 �
.
2


B.

�1 �
M3 �
 ;1�
.
4


C.

�1 �
M 4 � ;1�
.
4



D.
2

2
z  z  4.
Câu 24: Trên tập số phức, cho phương trình z  a.z  b  0 có 2 nghiệm z1 , z2 thỏa a  b  2 và 1 2
Tính S  a  b ?
A. S  4.
B. S  2.
C. S  0.
D. S  3.
2
M  z1200  z2200 .
Câu 25: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  2 z  2  0 . Tính
101
101
101
A. M  2 .
B. M  2 .
C. M  2 i.
D. M  0.
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 22 2 2 2
0
2 3 4 5 6 7 8 9 0 1
3 4 5
C D D B D A A C B A C A B D A C A D A A B D B B A

ĐỀ 4

Câu 1: Cho số phức

z  a  bi, a, b ��\  0

b
1
.
2
2
a

b
z
Phần
ảo
của
số
phức

A.
1
C. Phần ảo của số phức z là b.

1
. Tìm phần ảo của số phức z .
1
B. Phần ảo của số phức z là b.
b
1
.

2
2
a

b
z
D. Phần ảo của số phức là

Câu 2: Cho z là một số ảo khác 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. z  z  0.
B. z  z.
C. Phần ảo của z bằng 0. D. z là số thực.
Câu 3: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
M  a; b 
A. Số phức z  a  bi được biểu diễn bằng điểm
trong mặt phẳng phức Oxy.
2
2
B. Số phức z  a  bi có môđun là a  b .
a0

z  a  bi  0 � �
.
b

0

C. Số phức

D. Số phức z  a  bi có số phức đối là  z  a  bi.

az 2  bz  c  0  a , b, c  �; a 0 
Câu 4: Trên tập số phức �, cho phương trình
. Khẳng định nào sau đây sai?
b
 .
2
A. Tổng hai nghiệm của phương trình bằng a
B.   b  4ac  0 thì phương trình vô nghiệm.
c
.
C. Phương trình luôn có nghiệm.
D. Tích hai nghiệm của phương trình là a
1  3i
 2  i.
 1  2i  z 
1 i
Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
Tính mô-đun của z.


A.

3.

B. 2 2.

C.

2.


D. 3 2.

z  5i
 2i  3.
Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  i
Tính mô-đun của số phức z  2i.
A. 4 2.
B. 2 2.
C. 2.
D. 3 2.

Câu 7: Cho số phức

z   3  2i   1  i 

A.2.

2

. Môđun của w  iz  z là

B. 2 2 .

Câu 8:Cho số phức z thỏa mãn điều kiện:
A. 1.
B. 3 .

C. 1.
 1  i  z  1  3i  0.
C. 2 .


D.

2.

Phần ảo của số phức w  1  iz  z là
D. 1 .

Câu 9: Cho số phức z  2  5i. Tìm số phức w  iz  z.
A. w  7  3i.
B. w  3  3i.
C. w  3  3i.

D. w  7  7i.

8

5
�2i �
z  � �  1  i   12
2
3
4
1 i �

Câu 10: Cho số phức
. Số phức z  z  z  z là số phức nào sau đây?
A. 1608  6916i.
B. 1608  6916i.
C. 1608  6916i.

D. 1608  6916i.

z   2i 

4

6
1 i



. Số phức 5 z  3i là số phức nào sau đây?
C. 440  3i.
D. 88  3i.
1 1

2
2
z  z 1  0
z
,
z
z
1
2
Câu 12: Biết
là số phức thỏa điều kiện
. Tính 1 z2
A. i.
B. i.

C. 1  i.
D. 0.
Câu 11: Cho số phức
A. 440  3i.

5i
B. 88  3i.

2
z  2 1 i
Câu 13: Có bao nhiêu số phức thỏa điều kiện
và z là số thuần ảo ?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 14: Gọi z  a  bi, a, b �� là số phức thỏa iz  2 z  7  8i . Tính P  a  2b.

A. P  4.

B. P  4.

C. P  1.

D. P  1.
z  (2  i )  10

Câu 15: Cho số phức z  x  iy, y �0 thỏa mãn đồng thời các điều kiện
và z.z  25. Tính
x

L .
y
A. L  0.25.
B. L  0.75.
C. L  1.
D. L  4.
 z  z   1  i    z  z   2  3i   4  i. Tính giá trị P  a  b  2.
Câu 16: Gọi z  a  bi, a, b ��thỏa điều kiện:
A. P  3.
B. P  1.
C. P  2.
D. P  2.
z2  i z  0
Câu 17. Gọi z  a  bi, a, b �� là số phức có phần ảo âm thỏa
. Tìm giá trị của H  a.b.
2
2
1
1
H
.
H 
.
H .
H  .
2
2
2
2
A.

B.
C.
D.
A
,
B
,
C
Câu 18: Trong mặt phẳng phức, gọi
lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức
z1  1  3i, z2  1  5i, z3  4  i. Số phức với điểm biểu diễn D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành

A. 2  i.
B. 2  3i.
C. 2  3i.
D. 3  5i.
A  4;0  , B  1; 4  , C  1; 1 .
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các điểm
Gọi G là trọng tâm của
tam giác ABC. Biết rằng G là điểm biểu diễn của số phức z. Mệnh đề nào sau đây là đúng?


3
3
z  3  i.
z  3  i.
2
2
A. z  2  i.
B.

C. z  2  i.
D.
z  1  i  z  1  2i
Câu 20: Cho các số phức z thỏa mãn
. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z trên mặt
phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó.
A. 4 x  6 y  3  0.
B. 4 x  6 y  3  0.
C. 4 x  6 y  3  0.
D. 4 x  6 y  3  0.

z  4.
Câu 21: Cho các số phức z thỏa mãn
Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w  (3  4i ) z  i
là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r  4.
B. r  5.
C. r  20.
D. r  22.
2
Câu 22: Kí hiệu z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z  2 z  10  0 . Tính z1. z2 .
z .z  2 10.
A. z1.z2  10.
B. z1.z2  8.
C. z1.z2  2.
D. 1 2
2
Câu 23: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  2 z  25  0, mô đun của số phức
w  z12  z22  2i  50 là
A. 2 5.


B. 3 5.
C. 4 5.
D. 5 5.
4
2
Câu 24: Kí hiệu z1 , z2 , z3 và z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z  z  12  0. Tính tổng
T  z1  z2  z3  z4 .
A. T  4.

B. T  2 3.

C. T  4+ 2 3.

2
Câu 25: Phương trình z  bz  c  0 có một nghiệm phức là
A. 3.
B. 2 và 5.
C. 10.
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 1 1 1
0
2 3 4
D A D B C A B B B B D D A A

D. T 2 + 2 3.

z  1  2i . Tích của hai số b và c bằng
D. 5.
1

5
B

1
6
C

1
7
C

1
8
A

1
9
C

2
0
B

2
1
C

22 2
3
A A


2
4
C

2
5
C



×