ĐỀ 1
Câu 1: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z 3 2i và B là điểm biểu diễn của số phức z ' 2 3i. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục tung.
B. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O.
C. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y x.
D. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành.
Câu 2: Cho số phức z 3 4i . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
M 4;3 .
A. Điểm biểu diễn của z là
B. Môđun của số phức z là 5.
C. Số phức đối của z là 3 4i.
D. Số phức liên hợp của z là 3 4i.
Câu 3: Cho số phức z 1 2i. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Phần thực của số phức z là 1.
B. Phần ảo của số phức z là 2i.
C. Phần ảo của số phức z là 2.
D. Số phức z là số thuần ảo.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Môđun của số phức z là một số âm.
B. Môđun của số phức z là một số thực.
z a 2 b2 .
C. Môđun của số phức z a bi là
D. Môđun của số phức z là một số thực không âm.
Câu 5: Cho hai số phức
A. 12.
z1 1 2i
z 2 3i
w 3z1 2 z2
và 2
. Phần ảo của số phức
là
12
B. 11.
C. 1.
D. i.
2
2 x 1 1 2 y i 2 2 i yi x
Câu 6: Cho hai số thực x, y thỏa mãn
khi đó giá trị của x 3xy y bằng
A. 1.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 7: Cho số phức z 2 5i . Tìm số phức w iz z .
A. w 7 3i.
B. w 3 3i.
Câu 8: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
là
A. 10.
B. 10 .
2 i z
C. w 3 3i.
D. w 7 7i.
1 i
5 i.
2
1 i
Môđun của số phức w 1 2 z z có giá trị
C. 100.
D. 100 .
3i
z 12i z 2
3
2 i 3 13i.
i
Câu 9: Cho số phức z
Số phức
là số phức nào sau đây?
A. 26 170i.
B. 26 170i.
C. 26 170i.
D. 26 170i.
2
2 z 1 1 i z 1 1 i 2 2i
z
Câu 10: Cho số phức z thỏa mãn
. Giá trị của
là ?
2
3
2
.
.
.
A. 3
B. 2.
C. 2
D. 2
2
z 2
Câu 11: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
và z là số thuần ảo ?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
z z i z z
4 6i.
2 2i
Câu 12: Tìm môđun số phức z thỏa điều kiện: 1 i
D. 1.
A.
z 101.
B.
z 10.
C.
z 1.
D.
z 11
z 2 3i z 1 9i
Câu 13: Cho số phức z a bi (a, b ��) thỏa mãn :
. Giá trị của ab 1 là
A. 1 .
B. 0. C. 1.
D. 2 .
Câu 14: Tìm số phức z a bi (a, b ��) thỏa điều kiện z 2 z 2 4i . Giá trị của a b 1.
A. 2.
23
.
B. 15
17
C. 3
D.
13
.
14
2
2 z z z z 1 1 i 2.
Câu 15: Cho số phức z a bi (a, b ��) thỏa mãn
Giá trị của a 2b là
A. 1.
B. 3.
C. 1.
D. 3.
Câu 16: Cho số phức z a bi (a, b ��) thoả mãn z 2 i | z | (1 i ) 0 và | z | 1 . Tính P a b .
A. P 1 .
B. P 5 .
C. P 3 .
D. P 7 .
z 2 4i z 2i
Câu 17: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện
. Số phức z có môđun nhỏ nhất là?
A. z 2 2i .
B. z 2 2i .
C. z 2 2i .
D. z 2 2i .
z zz0
C .
Câu 18: Trong mặt phẳng phức Oxy , tập hợp biểu diễn số phức z thỏa mãn
là đường tròn
C bằng bao nhiêu ?
Diện tích S của hình tròn
A. S 4 .
B. S 2 .
C. S 3 .
D. S .
2
z i
Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn z i là số thuần ảo. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là:
A.Đường tròn tâm O , bán kính R 1 .
B.Hình tròn tâm O , bán kính R 1 (kể cả biên).
C.Hình tròn tâm O , bán kính R 1 (không kể biên).
0,1
D.Đường tròn tâm O , bán kính R 1 bỏ đi một điểm
Câu 20: Nếu tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng d hình vẽ bên dưới thì tập hợp các điểm
biểu diễn số phức z là đồ thị nào sau đây ?
A.Đường thẳng y x 2.
B.Đường thẳng y 2 x.
C.Đường thẳng y x 2.
D.Đường thẳng y x 2.
Câu 21: Cho số phức z a bi (a, b ��). Để điểm biểu diễn của z nằm trong hình tròn như hình 3 (không tính
biên), điều kiện của a và b là
2
2
A. a b 4.
y
2
2
B. a b �4.
2
2
C. a b 4.
2
2
D. a b - �4.
2
O
2
x
(H×nh
3)
2
Câu 22: Phương trình 8 z 4 z 1 0 có nghiệm là
1 1
5 1
i; z2 i.
4 4
4 4
A
1 1
1 1
z1 i; z2 i.
4 4
4 4
C.
1 1
1 3
i; z2 i.
4 4
4 4
B.
2 1
1 1
z1 i; z2 i.
4 4
4 4
D.
z1
Câu 23: Biết
z1; z2
9
.
A. 4
z1
2
2
2
là hai nghiệm của phương trình 2 z 3 z 3 0 . Khi đó giá trị của z1 z2 là
9
.
B. 9.
C. 4.
D. 4
2
Câu 24: Cho phương trình z mz 6i 0. Để phương trình có tổng bình phương hai nghiệm bằng 5 thì m có
m � a bi a, b ��
dạng
. Giá trị a 2b là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 1.
4
Câu 25: Trong �, phương trình z 4 0 có nghiệm là
� 1 4i ; � 1 4i .
� 1 2i � 1 2i .
B.
;
A.
� 1 3i ; � 1 3i .
1 i ; � 1 i .
D. ±
C.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
C
A
C
A
A
D
B
A
D
1
0
A
ĐÁP ÁN
11 1 1 1
2 3 4
A A A C
ĐỀ 2
1
5
B
1
6
D
1
7
C
1
8
D
1
9
D
2
0
A
2
1
A
22 2
3
C D
Câu 1. Cho số phức z a bi (a, b ��). Mênh đề nào dưới đây sai?
z a 2 b2 .
C. z z 2a.
z
Câu 2. Cho hai số phức z a bi và z’ a’ b’i. Số phức z ' có phần ảo là
a ' b ab '
aa ' bb '
aa ' bb '
.
.
.
2
2
2
2
2
2
a' b'
B. a b
C. a b
A.
1
zz
Câu 3. Cho số phức z a bi. Khi đó số 2i
là
A. Một số thực
B. 0
C. Một số thuần ảo
2
A. i 1.
B.
2bb '
.
2
2
D. a ' b '
2
Câu 4. Cho số phức z a bi. Số phức z có phần thực là
2
2
2
2
A. a b .
B. a b .
C. a b.
i 5
z 4i
.
1 i
Câu 5. Tính modun của số phức
z 3 5.
z 53.
B.
C.
Câu 6. Cho số phức z 8 6i. Tính modun số phức 1 3i z .
18.
162.
3 10.
A.
B.
C.
6 8i
z
5i. 2 3i .
1 i
Câu 7. Tìm số phức liên hợp của số phức
A. z 14 18i.
B. z 22 9i.
C. z 9 22i.
A.
D. z z 2b
z 5 3.
D. i
D. a b.
D.
D.
z 13.
9 2.
D. z 20 14i.
Câu 8. Tìm tất cả các số thực dương x, y sao cho x 4 2 yi 4 2018i.
A. x 16, y 2018.
B. x 4, y 2018.
C. x 2 2, y 1009. D. x 8, y 1009.
2
2
4
D
2
5
D
Câu 9. Cho hai số phức z1 4 3i và z2 7 3i. Tìm phần ảo b của số phức 3z1 i.z2 .
A. b 7.
B. b 3.
C. b 16.
D. b 24.
1 i z 2 z z 5 2i. Tìm số phức z.
Câu 10. Cho số phức z thoả mản
A. z 7 i.
B. z 4 7i.
C. z 3 2i.
D. z 4 3i.
z. z z 2
z 2?
Câu 11. Có bao nhiêu số phức z thoả mản đồng thời
và
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 4.
2
2
z 2 4i z 2i
z
Câu 12. Cho số phức z x yi ( x, y ��) thoả mãn
và có
nhỏ nhất. Tính P x y .
B. P 16.
C. 13.
D. P 8.
2
2
Câu 13. Cho số phức z a bi (a, b ��) thoả mản 2iz 7 3i 0. Tính P b a .
A. P 12.
B. P 10.
C. P 1.
D. P 20.
iz 1 3i z
a b
2
z .
z i
a
,
b
,
c
c c ( với
1 i
Câu 14. Biết số phức
là những số tự nhiên) thỏa mãn
Khi đó giá
a
trị của là
A. 45.
B. 45.
C. 9.
D. 9.
A. P 2 2.
z 1 i z 7 2i.
Câu 15. Cho số phức z a bi với a; b �� và thỏa mãn
Tính giá trị của biểu thức
S a b.
A. S 1.
B. S 5.
C. S 5.
D. S 1.
Câu 16. Cho số phức z a bi (a; b ��) thỏa mãn điều kiện (3 z z )(1 i) 5 z 8i 1. Tính giá trị của biểu
a
P .
b
thức
19
4
19
4
P .
P .
P .
P .
4
19
4
19
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Cho số phức z a bi (a, b ��) thoả mãn (1 i ) z 2 z 3 2i. Tính giá trị của P a b.
1
1
P
P
2
2
A.
B. P 1
C. P 1
D.
Câu 18. Cho số phức z x yi ( x, y ��) có tập hợp điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là đường tròn tâm
I (2; 2) bán kính R 2 như hình vẽ. Tìm số phức có modun nhỏ nhất.
A.
B.
C.
D.
z 1 i.
z 3 i.
z 2 2i.
z i.
2 z 2 3i 2i 1 2 z .
Câu 19. Tìm tập hợp điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng oxy thỏa mãn
A. Đường thẳng.
B. Đường tròn.
C. Parabol.
D. Elip.
2
z 10
w 6 8i .z 1 2i
Câu 20. Cho số phức z thỏa điều kiện
và
. Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức
w là đường tròn có tâm là:
A.
I 3; 4
B.
I 3; 4
C.
I 1; 2
D.
I 6;8
z 1 2i 1.
Câu 21. Cho số phức z thoả mãn
Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức z 2 i là một
đường tròn. Tìm số phức có điểm biểu diễn là tâm đường tròn đó.
A. 3 i.
B. 4 i.
C. 3 3i.
D. 2 3i.
Câu 22. Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 4 3i và 4 3i là nghiệm?
2
2
2
2
A. z 4 z 3 0.
B. z 8 z 19 0.
C. z 8 z 13 0. D. z 4 z 3 0.
2
2
2
T z1 z2 .
z
,
z
z
2
z
10
0.
1
2
Câu 23. Gọi
là hai nghiệm của phương trình
Tính
T
4.
T
6.
T
10.
A.
B.
C.
D. T 20.
4
2
T z1 z2 z3 z4 .
Câu 24. Kí hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm của phương trình z z 12 0. Tính
A. T 4 2 3.
B. T 2 3
C. T 5.
D. T 12.
Câu 25. Cho số phức và hai số thực b và c. Biết z1 2i và z2 2 3 là hai nghiệm phức của phương
2
T z1 z2 .
trình z bz c 0. Tính
2 97
T
.
3
A. T 2 13.
B.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
D
A
A
B
B
D
B
C
C
1
0
D
T
C.
ĐÁP ÁN
11 1 1 1 1
2 3 4 5
A D B A D
2 85
.
3
1
6
C
1
7
C
D.
1
8
A
1
9
A
T
2
0
A
2 34
.
3
2
1
C
22 2
3
B D
ĐỀ 3
Câu 1: Cho z , z ' là các số phức. Mệnh đề nào sau đây là sai?
z
z
.
2
2
z2 z .
z2 z .
z
z
z
z
'
z
z
'.
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Cho x, y là các số phức ta có các khẳng định sau:
1) x y và x y là hai số phức liên hợp của nhau.
2) xy và xy là hai số phức liên hợp của nhau.
3) x y và x y là hai số phức liên hợp của nhau.
Hỏi có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. Không.
B. một.
C. hai.
D. ba.
Câu 3: Cho số phức z a bi. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?
2
z z 2bi.
z z 2a.
z. z a 2 b 2 .
z2 z .
B.
C.
D.
A.
Câu 4: Cho số phức z a bi . Môđun của số phức z là
A.
a 2 b2 .
B.
a 2 b2 .
Câu 5: Phần thực số phức z thỏa mãn
A. 6.
B. 3.
2
2
C. a b .
2
1 i 2 i z 8 i 1 2i z
2
2
D. a b .
là
D. 2.
C. 1.
1
Câu 6: Cho số phức z a bi . Số phức z có phần ảo là
b
a
.
.
2
2
2
2
A. a b
B. a b.
C. a b
D. a b.
2 3i z 4 i z 1 3i . Môđun của số phức z là
Câu 7: Cho số phức z thỏa mãn hệ thức
z 29.
z 17.
z 10.
z 26.
A.
B.
C.
D.
25
z
8 6i
z
Câu 8: Cho số phức z thỏa mãn
. Tìm w iz 3.
2
2
4
A
2
5
B
A. 3 4i.
B. 5i.
D. z 1 4i.
C. 4i.
1 iz
Câu 9: Cho số phức z thỏa mãn
A. 5.
B. 2.
z
1 i . Tính môđun của z.
D. 10.
C. 1.
2
z 3 z 1 2i
Câu 10: Cho số phức z thỏa điều kiện
, phần ảo của số phức z là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
x, y để z2 2 z1.
Câu 11: Cho hai số phức z1 1 2i , z2 x 1 yi với x, y ��. Tìm cặp
A.
x, y 3; 4 .
B.
x, y 2; 2 .
C.
x, y 3; 4 .
D.
x, y 2; 2 .
2 z 1 z 1 1 i z
Câu 12: Biết z1 , z2 là hai số phức thỏa điều kiện:
. Tính z1 z2 .
3 11
3 11
3 11
3 11
i.
i.
i.
i.
A. 10 10
B. 10 10
C. 10 10
D. 10 10
z2 z
2
2
Câu 13: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn hệ thức
?
A. 0.
B. Vô số.
C. 1.
D. 2.
z a bi a, b �R
z 2 4i z 2i
Câu 14: Biết số phức
thỏa mãn điều kiện
có mô đun nhỏ nhất. Tính
M a 2 b2 .
A. M 10.
B. M 16.
C. M 26.
D. M 8.
a; b �� thỏa mãn z ( 2 3i ) z 1 9i. Tính P a3 b3 .
Câu 15: Cho số phức z a bi
A. P 7.
B. P 9.
C. P 7.
D. P 8 i.
1 2i z 3 i 1 i z . Giá trị biểu thức L a.b là
Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn
16
7
L .
L .
3
3
A.
B. L 3.
C. L 7.
D.
Câu 17: Cho số phức z a bi (a, b �R ) thoả (1 i )(2 z 1) ( z 1)(1 i) 2 2i. Tính K a b.
1
K .
3
A. K 0.
B. K 1.
C. K 1.
D.
Câu 18: Cho số phức z 3 2i . Điểm nào trong các điểm M , N , P, Q hình bên là điểm biểu diễn số phức liên
hợp z của z ?
A. N .
B. M .
C. P.
D. Q.
1 2i z 3 4i
Câu 19: Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa hệ thức
là đường có phương trình nào?
2
2
x 1 y 2 25.
B. 5 x y 4 0.
A.
2
2
2
C. y x 10 x 8.
D. x y 10 x 2 y 8 0.
z 10
w 6 8i .z 1 2i .
Câu 20: Cho số phức z thỏa điều kiện
và
Tập hợp điểm biểu diễn cho số
phức w là đường tròn có tâm là
2
A.
I 3; 4 .
B.
I 3; 4 .
C.
I 1; 2 .
D.
I 6;8 .
H
2 z z �3
là hình biểu diễn tập hợp các số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy để
số phức
z có phần thực không âm. Tính diện tích hình H .
3
3
.
.
A. 3 .
B. 2
C. 4
D. 6 .
Câu 21: Gọi
2
A z14 z24 .
Câu 22: Gọi z1 ; z2 là các nghiệm phức của phương trình z 3z 7 0 . Tính giá trị của biểu thức
A. 13.
B. 13.
C. 23.
D. 23.
2
Câu 23: Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4 z 16 z 17 0. Trên mặt phẳng toạ
độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w iz0 ?
�1 �
M1 � ; 2 �
.
2
�
�
A.
�1 �
M 2 � ; 2 �
.
2
�
�
B.
�1 �
M3 �
;1�
.
4
�
�
C.
�1 �
M 4 � ;1�
.
4
�
�
D.
2
2
z z 4.
Câu 24: Trên tập số phức, cho phương trình z a.z b 0 có 2 nghiệm z1 , z2 thỏa a b 2 và 1 2
Tính S a b ?
A. S 4.
B. S 2.
C. S 0.
D. S 3.
2
M z1200 z2200 .
Câu 25: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 z 2 0 . Tính
101
101
101
A. M 2 .
B. M 2 .
C. M 2 i.
D. M 0.
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 22 2 2 2
0
2 3 4 5 6 7 8 9 0 1
3 4 5
C D D B D A A C B A C A B D A C A D A A B D B B A
ĐỀ 4
Câu 1: Cho số phức
z a bi, a, b ��\ 0
b
1
.
2
2
a
b
z
Phần
ảo
của
số
phức
là
A.
1
C. Phần ảo của số phức z là b.
1
. Tìm phần ảo của số phức z .
1
B. Phần ảo của số phức z là b.
b
1
.
2
2
a
b
z
D. Phần ảo của số phức là
Câu 2: Cho z là một số ảo khác 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. z z 0.
B. z z.
C. Phần ảo của z bằng 0. D. z là số thực.
Câu 3: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
M a; b
A. Số phức z a bi được biểu diễn bằng điểm
trong mặt phẳng phức Oxy.
2
2
B. Số phức z a bi có môđun là a b .
a0
�
z a bi 0 � �
.
b
0
�
C. Số phức
D. Số phức z a bi có số phức đối là z a bi.
az 2 bz c 0 a , b, c �; a 0
Câu 4: Trên tập số phức �, cho phương trình
. Khẳng định nào sau đây sai?
b
.
2
A. Tổng hai nghiệm của phương trình bằng a
B. b 4ac 0 thì phương trình vô nghiệm.
c
.
C. Phương trình luôn có nghiệm.
D. Tích hai nghiệm của phương trình là a
1 3i
2 i.
1 2i z
1 i
Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
Tính mô-đun của z.
A.
3.
B. 2 2.
C.
2.
D. 3 2.
z 5i
2i 3.
Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 i
Tính mô-đun của số phức z 2i.
A. 4 2.
B. 2 2.
C. 2.
D. 3 2.
Câu 7: Cho số phức
z 3 2i 1 i
A.2.
2
. Môđun của w iz z là
B. 2 2 .
Câu 8:Cho số phức z thỏa mãn điều kiện:
A. 1.
B. 3 .
C. 1.
1 i z 1 3i 0.
C. 2 .
D.
2.
Phần ảo của số phức w 1 iz z là
D. 1 .
Câu 9: Cho số phức z 2 5i. Tìm số phức w iz z.
A. w 7 3i.
B. w 3 3i.
C. w 3 3i.
D. w 7 7i.
8
5
�2i �
z � � 1 i 12
2
3
4
1 i �
�
Câu 10: Cho số phức
. Số phức z z z z là số phức nào sau đây?
A. 1608 6916i.
B. 1608 6916i.
C. 1608 6916i.
D. 1608 6916i.
z 2i
4
6
1 i
. Số phức 5 z 3i là số phức nào sau đây?
C. 440 3i.
D. 88 3i.
1 1
2
2
z z 1 0
z
,
z
z
1
2
Câu 12: Biết
là số phức thỏa điều kiện
. Tính 1 z2
A. i.
B. i.
C. 1 i.
D. 0.
Câu 11: Cho số phức
A. 440 3i.
5i
B. 88 3i.
2
z 2 1 i
Câu 13: Có bao nhiêu số phức thỏa điều kiện
và z là số thuần ảo ?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 14: Gọi z a bi, a, b �� là số phức thỏa iz 2 z 7 8i . Tính P a 2b.
A. P 4.
B. P 4.
C. P 1.
D. P 1.
z (2 i ) 10
Câu 15: Cho số phức z x iy, y �0 thỏa mãn đồng thời các điều kiện
và z.z 25. Tính
x
L .
y
A. L 0.25.
B. L 0.75.
C. L 1.
D. L 4.
z z 1 i z z 2 3i 4 i. Tính giá trị P a b 2.
Câu 16: Gọi z a bi, a, b ��thỏa điều kiện:
A. P 3.
B. P 1.
C. P 2.
D. P 2.
z2 i z 0
Câu 17. Gọi z a bi, a, b �� là số phức có phần ảo âm thỏa
. Tìm giá trị của H a.b.
2
2
1
1
H
.
H
.
H .
H .
2
2
2
2
A.
B.
C.
D.
A
,
B
,
C
Câu 18: Trong mặt phẳng phức, gọi
lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức
z1 1 3i, z2 1 5i, z3 4 i. Số phức với điểm biểu diễn D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành
là
A. 2 i.
B. 2 3i.
C. 2 3i.
D. 3 5i.
A 4;0 , B 1; 4 , C 1; 1 .
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các điểm
Gọi G là trọng tâm của
tam giác ABC. Biết rằng G là điểm biểu diễn của số phức z. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
3
3
z 3 i.
z 3 i.
2
2
A. z 2 i.
B.
C. z 2 i.
D.
z 1 i z 1 2i
Câu 20: Cho các số phức z thỏa mãn
. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z trên mặt
phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó.
A. 4 x 6 y 3 0.
B. 4 x 6 y 3 0.
C. 4 x 6 y 3 0.
D. 4 x 6 y 3 0.
z 4.
Câu 21: Cho các số phức z thỏa mãn
Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w (3 4i ) z i
là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r 4.
B. r 5.
C. r 20.
D. r 22.
2
Câu 22: Kí hiệu z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 z 10 0 . Tính z1. z2 .
z .z 2 10.
A. z1.z2 10.
B. z1.z2 8.
C. z1.z2 2.
D. 1 2
2
Câu 23: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 z 25 0, mô đun của số phức
w z12 z22 2i 50 là
A. 2 5.
B. 3 5.
C. 4 5.
D. 5 5.
4
2
Câu 24: Kí hiệu z1 , z2 , z3 và z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z z 12 0. Tính tổng
T z1 z2 z3 z4 .
A. T 4.
B. T 2 3.
C. T 4+ 2 3.
2
Câu 25: Phương trình z bz c 0 có một nghiệm phức là
A. 3.
B. 2 và 5.
C. 10.
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 1 1 1
0
2 3 4
D A D B C A B B B B D D A A
D. T 2 + 2 3.
z 1 2i . Tích của hai số b và c bằng
D. 5.
1
5
B
1
6
C
1
7
C
1
8
A
1
9
C
2
0
B
2
1
C
22 2
3
A A
2
4
C
2
5
C