Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KIEM TRA TU LUAN SO PHUC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.05 KB, 2 trang )

BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG SỐ PHỨC
Bài 1: Xác định phần thực và phần ảo của các số phức z sau
�1
�3



i  (2 3i ) �(5 i )
a) z  (4�)

b) z  2  i  �  2i �

1 i
d) z 
1 i

e) z 

g) z 



2 i

  1  2i 
2

2

�2 5 �
�3 4 �



c) z   2  3i   �  i �



2  3i
4  5i

f) z   1  i 

h) (2  3i ) z  (4  i ) z  (1  3i ) 2

Bài 2: Tìm z , biết
a) iz  2  i  0

b)  3  2i  z   4  5i   7  3i

c)  1  3i  z   2  5i    2  i  z

d)

e) z  2 z  2  4i

2017

z
  2  3i   5  2i
4  3i
� 1�
iz  � 0

�2  i  z  3  i �
f) �


� 2i �

4

�z  2i �
g) �
� 1
�z  i �

Bài 3: Giải các phương trình sau trên tập số phức
a) 3z 2  2 z  1  0
b) 7 z 2  3 z  2  0
c) 5 z 2  7 z  11  0
d) 3z 2  7 z  8  0
e) z 2  2 z  13  0
f) z 4  z 2  6  0
g) z 4  7 z 2  10  0
h) z 4  z 2  6  0
Bài 4: Giải các phương trình sau trên tập số phức
a) 2 x 2  3 x  4  0
b) 3x 2  2 x  7  0
c) 2 x 4  3x 2  5  0
d) x3 �8  0
Bài 5: Giải các phương trình sau trên tập số phức
a) 2  i 3 x  i 2  3  2i 2
b) 3 x  2  i   1  2ix  1  i   3i

c)  3  4i  x   1  2i   4  i 





Bài 6: Biết z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình 2 z 2  3 z  3  0 . Hãy tính
a) z12  z22

b) z13  z23

c)

1 1

z1 z2

Bài 7: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn
a) (1  i ) z  1  5i  0
b) (1  i ) 2 (2  i) z  8  i  (1  2i ) z
Bài 8: Tìm phần ảo của số phức z, biết z 



2i

  1  2i 

d)


z1 z2

z2 z1

b) (2  3i ) z  (4  i ) z  (1  3i ) 2

2

Bài 9: Cho phương trình x 2  2mx  1  2i  0 . Tìm m thuộc tập số phức C sao cho phương trình có 2 nghiệm
2
2
thỏa mãn x1  x2  4

ĐỀ KIỂM TRA


Câu 1:

a/ Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn (3  2i) z  4(1  i )  (2  i) z









b/ Tìm x, y biết 1 2i x  7  24i y  4  18i
Câu 2: Tìm số phức biết Z  10 và phần ảo bằng -3 lần phần thực.

Câu 3: Giải phương trình
a) z 2  z  5  0
b) z 4  7 z 2  12  0
c)   1  i  z  2  3i   1  3i  z   1  3i  z   0
2
d)  z  z   z  3  z  2   10

e) z 4  z 3  2 z 2  6 z  4  0

ĐỀ KỂM TRA
Bài 1. Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1  (1  i )(2  i ) , z2  1  3i , z3  1  3i .
Tam giác ABC có tính chất gì ? Tìm số phức biểu diễn D để ABCD là hình bình hành
Bài 2.Tìm phần thực và phần ảo của số phức z  1  (1  i)  (1  i) 2  (1  i)3  ...  (1  i)20 .
Bài 3. Trong mặt phẳng Oxy , tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn z  i  (1  i ) z .
Bài 4. Trong các số phức z thoả mãn z  z  3  4i . Tìm số phức có môđun nhỏ nhất ?

ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG IV – SỐ PHỨC
1/ Thực hiện các phép tính
a)  1  i   2  3i 

b)

1  2i
3  5i

3
c)  1  3i  (1  i )  3  2i

2/ Giải các phương trình sau
a) (1  i ) z  1  2i  0

b) z  2 z  3  4i
c) z 2  2 z  5  0
d) z 4  6 z 2  27  0
e) z 2  (1  3i ) z  2(1  i )  0 f) (2  i ) 2 (1  i ) z  4  3i  (3  i ) z
3/ Tìm các số thực x và y biết 2 yi  2 x  3 y  1  xi  3x  2  4 xi  yi  3i  2 y
4/ Tìm số phức z, biết phần ảo của z gấp đôi phần thực của nó và bình phương mô đun của z bằng 5.
5/ Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức thỏa mãn z  2  i  z .
6/ Chứng minh rằng z   1  i 

2016

là số thực dương.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×