Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Trac nghiem so phuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.52 KB, 11 trang )

Câu 1: Cho số phức z  a  bi với a, b là các số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần ảo của z là bi.

2
2
2
B. Môđun của z bằng a  b .

C. z  z không phải là số thưc.

D. Số z và z có môdun khác nhau

Câu 2. Kí hiệu a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 3  2 2i. Tìm a, b.
a  3; b  2.
B. a  3; b  2 2.
C. a  3; b  2.
D. a  3; b  2 2.
A.
Câu 3. Cho số phức z  3  4i . Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Phần thực và phần ảo của z lần lượt là 3 và 4 .
B. Môđun của số phức z là 5.
C. Số phức liên hợp của z là 3  4i.
D. Biểu diễn số phức z lên mặt phẳng tọa độ là điểm M (3;  4).
Câu 4. Cho hai số phức z và z’. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.

z  z'  z  z'

B.

z.z '  z . z '



D. z  z '  z  z '

C. z.z '  z.z '

1
Câu 5: Phần ảo của số phức 1  i là

1
.
A. 2

1
 .
B. 2

Câu 5. Tìm phần ảo của số phức z biết
A. 4 3 .

1
 i.
C. 2

z



B. 4 3 .
z   1  i   1  2i  .


3i


2

3 i

D. 1.

.
D. 4 .

C. 4 .

2

Câu 6: Cho số phức
A. 2
Câu 7: Cho số phức
A. 5

Số phức z có phần ảo là
C. 2

D. 2i

có phần thực là
C. 3

D. 9


B. 4

z   1  2i   5  i  , z
B. 7

z   2  3i  z  1  9i
Câu 8. Cho số phức z thỏa mãn
. Tính tích phần thực và phần ảo của số phức z .
A. 1

B. 2

C. 2

D. 1

3
Câu 9. Cho số phức z  1  i  i . Tìm phần thực a và phần ảo b của z .
A. a  0, b  1
B. a  2, b  1
C. a  1, b  0
D. a  1, b  2
2a   b  i  i  1  2i
Câu 10: Tìm các số thực a và b thỏa mãn
với i là đơn vị ảo.

A. a  0,b  2

1

,b 1
B. a = 2

C. a  0, b  1

D. a  1, b  2


 2 x  3 yi    1  3i   x  6i với i là đơn vị ảo.
Câu 11. Tìm hai số thực x và y thỏa mãn
A. x  1 ; y  3 .
B. x  1 ; y  1 .
C. x  1 ; y  1 .
D. x  1 ; y  3 .
 z  1 z  i
z2  z
Câu 12: Tìm số phức z thỏa mãn

là số thực



A. z  1  2i

B.  1  2i



C. z  2  i


D. z  1  2i

Câu 13. Cho số phức z  2  5i . Tìm số phức w  iz  z .
A. w  7  3i .

B. w  3  3i .

C. w  3  7i .

D. w  7  7i .

Câu 14: Cho số phức z  2  5i. Nếu z và z ' là hai số phức liên hợp của nhau thì
A.

z '  (2) 2  52

B. z '  2  5i

C. z '  2  5i

D. z '  2  5i

Câu 15. Tìm số phức liên hợp của số phức z  i (3i  1) .
A. z  3  i .

B. z  3  i .

C. z  3  i .

D. z  3  i .


Câu 16: Gọi � là tập hợp các số phức. Xét các khẳng định sau:
2
z 2  z 2 z ��
z  z z ��
z

0

z
��
1)
2)
3)
Số khẳng định đúng là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
n
Câu 17: Cho i là đơn vị ảo. Gọi S là tập hợp các số nguyên dương n có 2 chữ số thỏa mãn i là số nguyên

2

z2  z  z
dương. Số phần tử của S là Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
1.
B. 2.
C. 3.
A.


D. 4.

Câu 18: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn (1  i )z  (2  i )z  13  2i ?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
z z  4  i   2i   5  i  z
Câu 19. Có bao nhiêu số phức z thoả mãn 
.
3
2
1
A. .
B. .
C. .

D. 4 .
2

2
z z
Câu 20: Cho biết có hai số phức z thỏa mãn z  119  120i , kí hiệu là z1 và z2 . Tính 1 2 .

A. 169 .

C. 338 .

B. 114244 .

D. 676 .


Cau 21.Biết rằng số phức z bằng nghịch đảo của số phức liên hợp của nó, trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng?
A. z ��.

B. z là số thuần ảo.

C.

z  1.

D.

z  1.

Câu 22. Cho hai số phức z1  1  i và z2  2  3i . Tính môđun của số phức z1  z2 .
A.

z1  z2  13

.

B.

z1  z2  5

.

C.

z1  z2  1


.

D.

z1  z2  5

.


(1  2i) z 

Câu 23. Xét số phúc z thỏa mãn

3
 z 2
A. 2
.

z 2

B.

10
2i
z
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

.


1
2.

z 

C.

1
3
 z 
2.
D. 2

Câu 24. Cho số phức z  7  3i . Tính |z|.
A. |z| = 5.
B. |z| = 3.
C. |z| = 4.
z

(4

3
i
)(1
 i ).
Câu 25. Tính môđun của số phức z biết
A.

z  25 2.


B.

z  7 2.

Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn
A.

z 5

B.

C.
z  1  2i   zi  15  i.

z 4

C.

Câu 27: Cho số phức z  1  2i. Môđun của z là
Câu 28: Cho phức z thỏa
A. 3.

z  z  2  4i

D. |z|= - 4.

z  5 2.

z  2.


D.

Tìm môđun của số phức z

z 2 5

A. 3

B.

D.
5

z 2 3

C. 5

D. 4

. Môđun của z là

B. 25.

C. 5.

D. 4.

Câu 29. Tính môđun của số phức z thỏa mãn z (2  i )  13i  1 .
A. | z | 34 .


B. | z | 34 .

Câu 30: Cho số phức z thỏa mãn
A.

z  34

B.

Câu 31: Mô đun của số phức
A.

z 5

.

B.

C.

z  2  i   13i  1.

z  34

z  5

.

5 34
3 .


D.

z 

34
3 .

Tính mô đun của số phức z.

C.

z   1  2i   2  i 

z 

z 

34
3

D.

z 

5 34
3


C.


z  10

.

D.

z 6

.

z  4   1  i  z   4  3z  i.
Câu 32. Tìm môđun của số phức z biết
A.

z 

1
2

B.

z 2

Câu 33: Cho số phức z thỏa mãn

z 5

C.
và số phức


z 4

w   1  i  z.

D.
Tìm

z 1

w

A. 10
B. 2  5
C. 5
D. 2 5
Câu 34. Gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z, iz và 2z. Biết diện tích tam giác ABC bằng 4.
Mô đun của số phức z bằng:
A.

2

B.8
C.2
1
z  1 i
3 . Tính số phức w  iz  3z .
Câu 35: Cho số phức

D. 2 2



A.

w

8
3

8
w  i
3
B.

C.

 1 i ,  1 i ,  1 i , 1  i
2

Câu 36: Trong các số phức:

 1 i
A.

 1 i
B.

3

8


3

z

10
i
3

D.

10
3

số phức nào là số thực?

 1 i
D.

2

5

1
1
1
P  z3  3
z
z
. Tính giá trị biểu thức


C. P  4

B. P  0

w

5

 1 i
C.

8

Câu 37: Biết z là một nghiệm của phương trình
A. P  2

w

D.

P

7
4

1 i
z2  m
Câu 38: Cho số phức z thỏa mãn z là số thực và
với m ��. Gọi m 0 là một giá trị của m để có


đúng một số phức thỏa mãn bài toán. Khi đó
� 1�
m 0 ��
0; �
� 2�
A.

�1 �
m 0 �� ;1�
�2 �
B.

�3 �
m 0 �� ; 2 �
�2 �
C.

� 3�
m0 ��
1; �
� 2�
D.

zm 6
Câu 39: .Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi m �S có đúng một số phức thỏa mãn

z
z  4 là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập S.


A. 10

B. 0

C. 16

D. 8

3
2
z  z .i  1  i  0
4
Câu 40: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn

A. 1

B. 3

C. 2

Câu 41: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
A. 4

z2  2 z  z  4

D. 0


B. 3


z  1  i  z  3  3i
C. 1

D. 2

Câu 28: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau:

z  1  10i  5

?

z  10  2i  z  2  14i

?

A. Vô số.

B. Một

C. Không.

D. Hai.

 a, b �� thỏa mãn  1  3i  z  3  2i  2  7i . Giá trị của a  b là:
Câu 42: Cho số phức z  a  bi
11
A. 5

Câu 43: Cho số phức


19
C. 5

B. 1.

z  a  bi  a, b ��

z  2  i  z  1 i  0

có phần thực dương và thỏa mãn

. Tính P  a  b.

D. 3




A. P  7.

B. P  1.

C. P  5.

D. P  3.

Câu 44. Cho số phức z  a  bi (a, b ��) thỏa mãn (1  i ) z  2 z  3  2i . Tính P  a  b .
A.

P


1
2.

Câu 45: Gọi số phức

B. P  1 .

z  a  bi  a, b ��

C. P  1 .
thỏa mãn

z 1  1



D.

 1  i   z  1

P

1
2.

có phần thực bằng 1 đồng thời z

không là số thực. Khi đó a.b bằng
A. ab  2


B. ab  2

C. ab  1

D. ab  1

Câu 46. Cho số phức z  a  bi (a, b ��) thoả mãn z  2  i  | z | (1  i )  0 và | z | 1 . Tính P  a  b .
A. P  1 .
B. P  5 .
C. P  3 .
D. P  7 .

z  2i
z  a  bi  a, b �R 
Câu 47. Cho số phức
thỏa mãn z  2 là số thuần ảo. Khi số phức z có mô đun nhỏ nhất.
Tính giá trị của P = a + b.
C. 2 2  1
Câu 48. Tính môđun của số phức z biết z  (2i  1)(3  i) .
A. 0

A. z  5 2 .

D. 3 2  1

B. 4

B. z  2 5 .


C. z  10 .

D. z  26 .

Câu 49: Cho số phức z  1  i. Biết rằng tồn tại các số phức z1  a  5i, z 2  b (trong đó a, b ��, b  1) thỏa
3 z  z1  3 z  z 2  z1  z 2 .

mãn

A. b  a  5 3

Tính b  a

B. b  a  2 3

C. b  a  4 3

D. b  a  3 3
4

4

�z � �z �
A  �1 � �2 �
z  z  z1  z2  0
�z2 � �z1 �.
Câu 50: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn 1 2
. Tính

A. 1


B. 1  i

D. 1  i

C. -1

Câu 51: Cho các số phức z1  3  2i, z2  3  2i . Phương trình bậc hai có hai nghiệm z1 và z2 là:
2
A. z  6 z  13  0

2
B. z  6 z  13  0

2
C. z  6 z  13  0

2
D. z  6 z  13  0

2
Câu 52: Cho z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z  1  0 (trong đó số phức z1 có phần ảo âm). Tính

z1  3z 2
A.

z1  3z 2  2.i

B.


z1  3z 2   2

C.

z1  3z 2   2.i

D.

z1  3z 2  2

2
z  z2
Câu 53: Kí hiệu z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình x  3z  5  0 . Giá trị của 1
bằng

A. 2 5 .

B. 5 .

C. 3.

D. 10.


z1 z2

2
z
,
z

z
z1 bằng
2
z

3
z

3

0
1
2
2
Câu 54: Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
. Khi đó
3
i
A. 2 .

B.



3 3
 i
2 2 .

C.




3
2 .

D.



3
2.

2
Câu 55: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z  2z  5  0. Tìm tọa độ điểm biểu diễn cho

7  4i
số phức z1 trong mặt phẳng phức?

A.

P  3; 2 

B.

N  1; 2 

C.

Q  3; 2 


D.

M  1; 2 

2
Câu 56. Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z  6 z  13  0. Tìm tọa độ điểm M biểu

diễn số phức
A.

w   i  1 z1

.

M  5; 1

B.

M  5;1

C.

M  1; 5 

D.

M  1;5 

2

z z
là các nghiệm phức của phương trình z  8x  25  0. Giá trị của 1 2 bằng
B. 5
C. 8
D. 3
2
2
2
Câu 58. Biết z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình 2 z  3 z  3  0. Khi đó giá trị của z1  z2 là
9
9

A. 4
B. 4
C. 9
D. 4
2
Câu 59. Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4 z  16 z  17  0 . Trên mặt phẳng tọa

Câu 57. Gọi
A. 6

z1 , z 2

độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w  iz0 ?
�1 �
M1 � ; 2 �
�2 �
A.
.


�1 �
M2 �
 ;2�
2 �.

B.

�1 �
M3 �
 ;1 �
4 �.

C.

�1 �
M 4 � ;1�
�4 �
D.
.

2
P  z1  z2
Câu 60. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3 z  z  1  0 . Tính
3
2 3
2
14
P
P

P
P
3 .
3
3.
3 .
A.
B.
C.
D.

2
Câu 61. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4 z  4 z  3  0 . Giá trị của biểu thức | z1 |  | z2 |
bằng
A. 3 2 .
B. 2 3 .
C. 3 .
D. 3 .
4
2
Câu 62. Kí hiệu z1 , z2 , z3 và z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z  z  12  0 . Tính tổng

T | z1 |  | z2 |  | z3 |  | z4 |
A. T  4 .

B. T  2 3 .

C. T  4  2 3 .

D. T  2  2 3 .



4
2
Câu 63: Gọi z1 , z 2 , z 3 , z 4 là bốn nghiệm phân biệt của phương trình z  3z  4  0 trên tập số phức.Tính giá
2

trị của biểu thức

2

2

T  z1  z 2  z 3  z 4

A. T  8

B. T  6

2

C. T  4

D. T  2

z 2  6z  m  1, m �� 1 .

Câu 64: Trong tập các số phức, cho phương trình

Gọi m 0 là một giá trị của m để


z z  z2 z2.
phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt z1 , z 2 thỏa mãn 1 1
Hỏi trong khoảng (0; 20) có bao nhiêu
giá trị m ?
A. 13

B. 11

C. 12

D. 10

2
Câu 65. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | z  2  i | 2 2 và ( z  1) là số thuần ảo.
A. 0
B. 4
C. 3
D. 2

z2  1  2 z ,

Câu 66: Trong các số phức z thỏa mãn
và lớn nhất. Khi đó môđun của số phức
A.

w  2 2.

B.


w  z1  z2

gọi

z1



z2

lần lượt là các số phức có môđun nhỏ nhất



w  2.

C.

w  2.

D.

Câu 67: Trong tập các số phức, gọi z1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình
phần ảo dương. Cho số phức z thỏa mãn

A.

2016  1

B.


z  z1  1

2017  1
2

Giá trị nhỏ nhất của

C.

2016  1
2

w  1  2.

z2  z 

P  z  z2

D.

2017
0
4
với z 2 có thành



2017  1


iz  2  i  1
z  z  2.
Câu 68. Giả sử z1 , z 2 là hai trong số các số phức z thỏa mãn
và 1 2
Giá trị lớn nhất của
z1  z 2
bằng
A. 3
B. 2 3
C. 3 2
D. 4
z 1
1

.
P  z  i  2 z  4  7i
z

3
i
2
z
Câu 69. Cho số phức thỏa mãn
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
B. 20
C. 2 5
D. 4 5
z  2i �z  4i
z  3  3i  1.
P  z2

Câu 70: Cho số phức thỏa mãn

Giá trị lớn nhất của

A. 10

A. 13  1

B. 10  1

Câu 71: Cho số phức z thỏa mãn
A. max P  4 5

C. 13

z  2  3i  z  2  i  4 5.

B. max P  7 5

D. 10
Tính GTLN của

C. max P  5 5

P  z  4  4i

D. max P  6 5


z  1  i �1

z  3  3i � 5
Câu 72. Cho số phức z  x  yi với x, y �� thỏa mãn

. Gọi m, M lần lượt là
M
.
giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P  x  2 y. Tính tỉ số m

9
A. 4

7
B. 2

5
C. 4
z =1

Câu 73: Cho số phức z thỏa mãn
P = z +1 + z 2 - z +1

A.

P=

14
D. 5

. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức


:

13 + 2 3
4

B.

P=

13 + 4 3
4

C.

P=

13 + 3
4

D.

P=

13 + 6 3
4

z 1  z  i
Cau 74.Cho số phức z thỏa mãn
. Tìm mô đun nhỏ nhất của số phức w  2 z  2  i .
3

3 2
3
A. 2 2 .
B. 3 2 .
C. 2 .
D. 2 .
Câu 75. Xét các số phức a  a  bi (a, b ��)
| z  1  3i |  | z  1  i | đạt giá trị lớn nhất.
A. P  10 .

B. P  4 .

Câu 76: Cho các số phức w, z thỏa mãn

P  z  1  2i  z  5  2i
A. 6 7

T  z  2i

A. 1  10 .

C. P  6 .

B. 4  2 13

D. P  8 .

z  z �2




z  z �2

D. 4 13
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ

. Tổng M  m bằng
B.

2  10 .

C. 4 .

D. 1 .

z  5  3i  3, iw  4  2i  2.

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

T  3iz  2w
554  5

khi

3 5
5 và 5w   2  i   z  4  . Giá trị lớn nhất của biểu thức

C. 2 53

Câu 78: Cho các số phức z, w thỏa mãn


A.

P  a b

bằng

Câu 77: Cho số phức z thoả mãn
nhất của

wi 

thỏa mãn | z  4  3i | 5 . Tính

B.

578  13

Câu 79: Cho số phức z thỏa điều kiện

C.

z  2  z  2i

578  5

D.

554  13


. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P  z  1  2i  z  3  4i  z  5  6i


được viết dưới dạng ( a  b 17 ) / 2 với a, b là các hữu tỉ. Giá trị của a + b là
A. 4.

B. 2.

C. 7.

D. 3.

z  2  i  z  4  7i  6 2.
Câu 80. Xét các số phức z thỏa mãn
Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị
z 1 i .
lớn nhất của
Tính P  m  M .
5 2  2 73
5 2  73
P
.
P
.
2
2
A. P  13  73.
B.

C. P  5 2  73.
D.
P  z  1  2i
z  1  z  3  4i  10
Câu 81: Cho số phức z thỏa mãn
. Giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức
bằng
A. Pmin  17 .

B. Pmin  34 .

Câu 82: Cho số phức thỏa mãn

w  m  ni. Tính w

1009
B. 5

z
Câu 83. Cho số phức

A.

 1 i z  2   1 i z  2  4

D.
2.

Gọi


Pmin 

34
2 .

m  max z ;n  min z

và số phức

2018

1009
A. 4

z  1 �k

C. Pmin  2 10 .

1009
C. 6

1009
D. 2

im
, m ��
1  m  m  2i 
. Tìm giá trị nhỏ nhất của số thực k sao cho tồn tại m để

.


k

5 1
2 .

B. k  0 .

C.

k

5 1
2 .

D. k  1 .


�z1  z2  z3  1

�2
�z1  z2 .z3

�z  z  6  2
1
2
z  z  z3  z1
z
,
z

,
z
2
Câu 85: Cho ba số phức 1 2 3 thỏa mãn �
. Tính giá trị của biểu thức M= 2 3
.
A.  6  2  3 .

B.  6  2  3 .

C.

6  2 2
2
.

 6  2 2
2
D.
.

Câu 86. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.


A. Phần thực là 4 và phần ảo là 3.
B. Phần thực là 3 và phần ảo là 4i .
C. Phần thực là 3 và phần ảo là 4 .
D. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i.
Câu 87. Cho số phức z  1  2i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
w  z  i z trên mặt phẳng tọa độ?


A. M (3;3).

C. P (3 ; 3).

B. N (2;3).

D. Q (3; 2).

Câu 88. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A, B như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng AB biểu diễn
số phức

1
  2i
B. 2

1
2 i
2
A. 1  2i
C. 2  i
D.
Câu 89: Cho các số phức z, z ' có biểu diễn hình học lần lượt là các điểm M, M ' trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
Nếu OM  2OM ' thì
A. z  2 z ' .
B. z '  2z
C. z  2z '.
D. z '  2 z

 z  z

Câu 90: Trong mặt phẳng phức, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức

2

với

z  a  bi  a, b  �, b 0  .

Chọn kết luận đúng
A. M thuộc tia Ox.

B. M thuộc tia Oy

C. M thuộc tia đối của tia Ox.

D. M thuộc tia đối của tia Oy.

Câu 91. Cho số phức z thỏa mãn :
phức là : A. Một parabol.

2 z  z  3i
3
z i

. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z trên mặt phẳng

B. Một đường thẳng. C. Một đường tròn.

D. Một elip.


Câu 92. Cho các số phức z thỏa mãn | z | 4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w  (3  4i ) z  i
là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r  4 .

B. r  5 .

Câu 93: Cho số phức z thỏa mãn
w   2  3i  .z  3  4i

C. r  20 .

z  1  5.

D. r  22 .

Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w xác định bởi

là một đường tròn bán kính R. Tính R


A. R  5 17

B. R  5 10

C. R  5 5

D. R  5 13

w 2
Câu 94: Cho w là số phức thay đổi thỏa mãn

. Trong mặt phẳng phức, các điểm biểu diễn số phức
z  3w  1  2i chạy trên đường nào?
A. Đường tròn tâm

I  1; 2 

I  1; 2 
, bán kính R  6 . B. Đường tròn tâm
, bán kính R  2 .

C. Đường tròn tâm

I  1; 2 

I  1; 2 
, bán kính R  2 . D. Đường tròn tâm
, bán kính R  6 .

Câu 95: Xét các số phức z thỏa mãn

 z  2i   z  2 

là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn

của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A. 1; 1

B. 1;1

Câu 96. [2D4-2] Xét các điểm số phức z thỏa mãn


C. 1;1

 z  i   z  2

D. 1; 1).

là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tạo độ, tập

hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
5
B. 4 .

A. 1 .

5
C. 2 .

3
D. 2 .

Câu 97. Cho hai số phức z1 , z2 có điểm biểu diễn lần lượt là M 1 , M 2 cùng thuộc đường tròn có phương trình
x 2  y 2  1 và z1  z2  1. Tính giá trị biểu thức P  z1  z2
A.

P

3
2


B. P  2

z  2i10  4  2i  1
Câu 98. Tìm modun của số phức
.
z 8
z  10
A.
.
B.
.

C.

P

C.

2
2

z  12

D. P  3

.

D.

z 4


.

z  1  2i  4
Câu 99. Cho số phức z thỏa mãn
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
2
2
z 2i
. Tính T  M  m .
A. T  50 .
B. T  64 .
C. T  68 .
D. T  16 .
Câu 100. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn | 2  z || i  2 z | .
17
�2 2 �
I�; �
;R 
3 .
A. �3 3 �
17
� 2 2�
I � ;  �
;R 
3 .
C. � 3 3 �

17
� 2 2�

I�
 ; �
;R 
3 .
B. � 3 3 �
17
�2 2 �
I � ; �
;R 
3 .
D. �3 3 �



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×